S GD&ĐT H NI
TRƯNG THPT BC THĂNG LONG
Đ CƯƠNG ÔN TP GIA K II NĂM HC 2023 2024 MÔN VT L 10
I. LC CN VÀ LC NÂNG
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Điều o sau đây đúng khi nói v lc cn c dng n mt vt chuyn đng trong cht lưu?
A. Lc cn ca chất lưu cùng phương cùng chiều vi chiu chuyển động ca vt.
B. Lc cn ca chất lưu không phụ thuc vào hình dng ca vt.
C. Lc cn ca chất lưu tăng khi tốc độ ca vật tăng
D. Lc cn ca chất lưu càng lớn khi vt có khối lượng càng ln.
Câu 2: Lực đẩy Archimedes ph thuc vào các yếu t:
A.
Trọng lượng riêng ca vt và th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch.
B.
Trọng lượng riêng ca cht lng và th tích ca vt.
C.
Trọng lượng ca cht lng và th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch.
D.
Trọng lượng riêng ca cht lng và th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A.
Lực đẩy Archimedes cùng chiu vi trng lc.
B.
Lực đẩy Archimedes tác dng theo mọi phương vì chất lng gây áp sut theo mọi phương.
C.
Lực đẩy Archimedes có điểm đặt vt.
D.
Lực đẩy Archimedes luôn có độ ln bng trọng lượng ca vt.
Câu 4: Mt thi nhôm mt thi thép th tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhn xét
nào sau đây là đúng?
A.
Thỏi nào chìm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dng lên thỏi đó lớn hơn.
B.
Thép trọng lượng riêng ln hơn nhôm nên thỏi thép chu tác dng ca lực đẩy Archimedes ln
hơn.
C.
Hai thi nhôm thép đều chu tác dng ca lực đẩy Archimedes như nhau chúng cùng được
nhúng trong nước như nhau.
D.
Hai thỏi nhôm và thép đều chu tác dng ca lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm th tích
trong nước như nhau.
Câu 5: Mt vt trong nước chu tác dng ca nhng lc nào?
A. Lực đẩy Archimedes. B. Lực đẩy Archimedes và lc ma sát.
C. Trng lc. D. Trng lc và lực đẩy Archimedes
Câu 6: Lực đẩy Archimedes tác dng lên mt vt nhúng trong cht lng bng:
A. trọng lượng ca vt.
B. trọng lượng ca cht lng.
C. trọng lượng phn cht lng b vt chiếm ch.
D. trọng lượng ca phn vt nằm dưới mt cht lng.
Câu 7: Khi nâng mt tảng đá ở trong nước ta thy nh hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì:
A. khối lượng ca tảng đá thay đổi. B. khối lượng của nước thay đổi
C. lực đẩy của nưc D. lực đẩy ca tảng đá.
Câu 8: Ta biết công thc nh lực đẩy Archimedes
..
A
F g V
=
. hình v bên thì V th
tích nào?
A. Th tích toàn b vt. B. Th tích cht lng.
C. Th tích phn chìm ca vt. D. Th tích phn ni ca vt.
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Mt vt móc vào 1 lc kế; ngoài không khí lc kế ch 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lc
kế ch 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Th tích ca vt là:
a) 30cm3 b) 10m3 c) 20cm3 d) 5cm3
Câu 2. Móc 1 qu nng vào lc kế ngoài không khí, lc kế ch 30N. Nhúng chìm qu nặng đó vào trong nước
s ch ca lc kế
a) không thay đổi. b) tăng lên c) giảm đi d) không biết được
Câu 3: Mt qu cu bằng đồng được treo vào lc kế thì lc kế ch 4,45N. Nhúng chìm qu cầu vào rượu thì?
Biết du= 8000N/m3, dđng = 89000N/m3
a) S ch lc kế không đổi b) Lc kế ch 4,05N
c) Lc kế ch 2N d) S ch lc kế giảm đi
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Mt qu cu bng st có th tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng
của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Archimedes tác dng lên qu cu là bao nhiêu?
Câu 2: Mt vật được móc vào mt lc kế như hình vẽ. Khi để ngoài không khí, lc kế ch 5N.
Khi nhúng chìm hoàn toàn vật trong nước thì thy lc kế ch 3,2 N. Tính lực đẩy archimedes tác
dng lên vt
Câu 3: Mt vt có khối lượng 567g làm bng cht có khối lượng riêng 10,5 g/cm3 được nhúng
hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Archimedes tác dng lên vt, biết khối lượng riêng của nước là
997 kg/m3.
Câu 4: Mt khi g hình hp ch nht có tiết din
2
40 cmS=
cao
10 cmh=
. Có khối lượng
160 gm=
. Khi
ng riêng của nước là
3
1000 kg/m
=
.Th khi g vào nước, khi g nổi lưng trên mặt nước như hình vẽ.
Tìm chiu cao ca phn g ni trên mặt nước
II. MÔ MEN LC CÂN BNG CA VT RN
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Mô men ca mt lực đối vi mt trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dng kéo ca lc. B. tác dng làm quay ca lc.
C. tác dng un ca lc. D. tác dng nén ca lc.
Câu 2: Biu thc nào là biu thc mômen ca lực đối vi mt trc quay?
A.
FdM=
. B.
d
F
M=
. C.
2
2
1
1
d
F
d
F=
. D.
2211 dFdF =
.
Câu 3: Đơn vị ca mômen lực được tính bng
A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N.
Câu 4: Đon thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lc?
A. Khong cách t trục quay đến giá ca lc.
B. Khong cách t trục quay đến điểm đặt ca lc.
C. Khong cách t vật đến giá ca lc.
D. Khong cách t trục quay đến vt.
Câu 5: Đin t cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho mt vt trc quay c định trng thái cân bng,
thì tổng. ….có xu hướng làm vt quay theo chiều kim đồng h phi bng tổng các. ….xu hướng làm
vật quay ngược chiều kim đồng h.
A. mômen lc. B. hp lc. C. trng lc. D. phn lc.
Câu 6: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương.
Phn II. Câu hi trc nghim đúng sai
Câu 1: Mô men lc ca mt lực đối vi trc quay là bao nhiêu nếu độ ln ca lực là 5,5 N và cánh tay đòn là
2 mét.
a) 25N.m b) 16N.m c) 11N.m d) 45N.m
Câu 2: Mt thanh chắn đường dài 7,8m, trọng lượng 2100N trngm ch đầun trái 1,2m. Thanh
th quay quanh mt trc nm ngang cách đu bên trái 1,5m. Phic dụngo đầu bên phi mt lc
ti thiu bng bao nhiêu để thanh y nm ngang.
a) 25N b) 16N c) 110N d) 100N
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Cho biết người ch (bên phi) trọng lượng
2300PN=
, khong cách
, còn người em trọng lượng
1200PN=
. Hi khong cách
1
d
phi bng bao nhiêu
để bp bênh cân bng ?
Câu 2: Mt chiếc xe đẩy chuyn vt liu có cu tạo như hình. Tổng khối lượng vt liu
xe 100kg. Áp dng quy tc moment, tính lực nâng đặt vào tay cm để gi xe thăng bằng. Ly
g = 9,8 m/s2.
Câu 3: Mt ct truyn tải điện các dây cáp dẫn điện nm ngang đầu cột và được gi cân bng
thẳng đứng nh dây thép gn cht xuống đất như hình vẽ. Biết dây cáp thép to góc 300 so vi ct
điện, các dây cáp dẫn điện tác dng lc kéo
500FN=
vào đầy cột theo phương vuông góc vi ct.
Xác định lực căng của dây cáp thép để cột thăng bằng.
Câu 4: Để nh một cây đinh ghim vào bàn tạo thành mt góc 300 so với phương thẳng đứng, ta tác
dng lc
150FN=
theo phương vuông góc với cán búa như hình. Búa có thể quay quanh trc quay
vuông góc vi mt phng hình v ti điểm O, khong cách t điểm đặt tay đến trc quay là 30 cm và
khong cách t đầu đỉnh đến trục quay là 5 cm. Xác định lc do búa tác dụng lên đỉnh.
Câu 5: Một người nâng mt tm g đồng cht, tiết diện đều, trọng lượng
P = 200 N. Người y tác dng mt lc
F
theo phương vuông góc với tm
g o đầu trên ca tm g để gi cho nó hp vi mặt đất mt góc
0
30
=
III. CÔNG CÔNG SUT
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca công?
A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s.
Câu 2: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng mt lc
F
như hình.
Nhận định nào sau đây về công ca trng lc
P
phn lc
N
khi tác dng lên
thùng các tông là đúng?
A.
NP
AA
. B.
NP
AA
. C.
0
NP
AA==
. D.
0
NP
AA=
.
Câu 3: Cho ba lc c dng lên viên gạch đặt trên mt phng nằm ngang như hình. Công thực hin bi các lc
12
,FF
3
F
khi viên gch dch chuyn một quãng đường d là
12
,AA
3
A
. Biết rng
viên gch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
1 2 3
0, 0, 0A A A =
. B.
1 2 3
0, 0, 0A A A =
.
C.
1 2 3
0, 0, 0A A A
. D.
1 2 3
0, 0, 0A A A
.
Câu 4: Lc
F
không đổi tác dng lên mt vt làm vt chuyn dời đoạn s theong hp với hướng ca lc
mt góc
, biu thc tính công ca lc là
A. A = Fscos
. B. A = Fs. C. A = Fssin
. D. A = Fstan
.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị ca công?
A. J. B. W.s. C. N/m. D. N.m.
Câu 6: Công cơ học là đại lượng
A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.
Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lc không thc hin công?
A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mt phng ngang.
C. vật đang trượt trên mt phng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang.
Câu 8: Mt vt chu tác dng ca mt lực F không đổi độ ln 5N, phương ngang của lc hp với phương
chuyển động mt góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công ca lc F là
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.
Câu 9: Một người nhc mt vt khối lượng 6kg lên độ cao 1m ri mang vật đi ngang được một độ di 30m.
Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tng cộng mà người đó thực hiện được là
A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.
Câu 10: Lc
F
độ ln 500 N o vt làm vt dch chuyn một đoạn đường 2 m cùng hướng vi lc kéo.
Công ca lc thc hin là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 11: mt cn cu nâng mt vt khối lượng 5 tn. Ly g = 9,8m/s2. Vt gia tốc không đổi là 0,5m/s2. Công
mà cn cu thc hiện được trong thi gian 3s là
A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J.
Câu 12: Một người nhc mt vt có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Ly g = 10 m/s2. Công mà người đã thực
hin là
A. 30 J. B. 45 J. C. 50 J. D. 60 J.
Câu 13: Một người kéo mt thùng g trượt trên sàn nhà bng mt si dây hp với phương ngang một góc 60o,
lc tác dng lên dây là 100 N, công ca lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ.
Câu 14: Một người kéo mt hòm g trượt trên sàn nhà bng mt si dây hp với phương ngang c 300. Lc
tác dng lên dây bng 150 N. Công ca lực đó khi hòm trượt 20 m bng
A. 1895 J. B. 2985 J. C. 2598 J. D. 1985 J.
Câu 15: Mt vt có khối lượng
3m kg=
rơi tự do t độ cao h không vn tốc đầu, trong thời gian 5s đầu vt vn
chưa chạm đất. Ly
10g=
m/s2. Trng lc thc hin mt công trong thời gian đó bằng
A. 3750 J. B. 375 J. C. 7500 J. D. 150 J.
Câu 16: thời điểm
00t=
, mt vt khối lượng
8m kg=
rơi độ cao
180hm=
không vn tốc đầu, ly
10g=
m/s2. Trng lc thc hin mt công trong 2 giây cui bng
A. 7200 J. B. 4000 J. C. 8000 J. D. 14400 J.
Câu 17: Một người dùng tay đẩy mt cun sách vi lực 5N trượt mt khong dài 0,5m trên mt bàn nm ngang
không ma sát, lực đẩy phương phương chuyển động ca cuốn sách. Người đó đã thực hin mt
công là:
A. 2,5J. B. 2,5J. C. 0. D. 5J.
Câu 18: Mt vt khối lượng 2kg b hất đi với vn tốc ban đầu có độ ln bằng 4m/s để trượt trên mt phng nm
ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vt dng li. Công ca lực ma sát đã thực hin bng:
A. 16J. B. 16J. C. -8J. D. 8J.
Câu 19: Mt vt khối lượng 2kg rơi tự do t độ cao 10m so vi mặt đất. B qua sc cn không khí, ly g =
9,8m/s2. Sau khong thi gian 1,2s trng lực đã thực hin mt công là:
A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J.
Câu 20: Một người kéo mt vt có
8m kg=
trượt trên mt phng ngang có h s ma sát
0,2
=
bng mt si
dây phương hợp mt góc 600 so với phương ngang. Lực tác dng
K
F
làm vật trượt không vn tc
đầu vi
1a=
m/s2. Công ca lc kéo trong thi gian 4 giây k t khi bắt đầu chuyển động là
A. 162,5 J. B. 140,7 J. C. 147,5 J. D. 125,7 J.
Câu 21: Đơn vị ca công sut
A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 22: Công suất được xác định bng
A. tích ca công và thi gian thc hin công. B. công thc hin trong một đơn vị thi gian.
C. công thc hiện đươc trên một đơn vị chiu dài. D. giá tr công thc hiện được.
Câu 23: 1Wh bng
A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 24: Công sut tiêu th ca mt thiết b tiêu th năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu th ca thiết b đó trong một đơn vị thi gian.
B. luôn đo bằng mã lc (HP).
C. chính là lc thc hin công trong thiết b đó lớn hay nh.
D. là độ ln ca công do thiết b sinh ra.
Câu 25: Mt ô công sut ca động là 100kW đang chạy trên đường vi vn tc 36km/h. Lc kéo ca
động cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 26: Mt dây cáo s dụng động điện to ra mt lực không đổi 50N tác dng lên vt kéo vật đi một
đoạn đường 30 m trong thi gian 1 phút. Công sut của động cơ là
A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
Câu 27: Mt vt khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nm ngang bng mt lc 20N hp với phương ngang
mt góc 300. Khi vt di chuyn 2m trên sàn trong thi gian 4s thì công sut ca lc là bao nhiêu?
A. 2W B. 5W C. 4W D. 3W
Câu 28: Ô nng 5 tn chuyển động thẳng đều vi vn tc 27km/h lên một đoạn dc nghiêng c 100 vi
phương ngang. Hệ s ma sát gia bánh xe vi mt dc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công sut
của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bng
A. 2421W B. 554W C. 4748W D. 94662W
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng sai
Câu 1 : Tính công ca trng lực trong hai trường hp sau: Biết gia tc trọng trường là g = 10 m/s2.
a) Công làm hòn đá khối lượng 2,5 kg rơi từ độ cao 20 m xuống đất là 500J.
b) Công làm hòn đá khối lượng 2,5 kg trượt t đỉnh dc dài 50 m, cao 20 m xung chân dc là 800J
c) Kết qu tính công trong hai trường hp không bng nhau
d) Kết qu tính công trong hai trường hp bng nhau
Câu 2: Mt xe khối lượng 1,5 tn, khỏi hành sau 15s đạt được tốc độ 54 km/h, chuyển động trên đường nm
ngang có h s ma sát
0,02
=
. Ly g = 10 m/s2.
a) Lc kéo bng 1800N b) Lc kéo bng 100N
c) Công của động cơ xe trong thời gian đó là 20,25.104 J
d) Công của động cơ xe trong thời gian đó là 15.104 J
Câu 3: Mt vt khối lượng
10m kg=
được kéo lên trên mt phng nghiêng mt góc 300 so với phương ngang
bi mt lực không đổi F = 200N dọc theo đường dc chính. Biết h s ma sát là 0,2. Ly
2
10 m/sg=
. Hãy xác
định công do tng lc thc hin khi vt di chuyển được quãng đường s = 1 m.
a) Công lc kéo bng 200J b) Công lc P bng -50J
c) Công lc N bng 10J d) Công lc ma sát: -20J
Câu 4: Một người y đẩy bnh nhân nng 87 kg trên chiếc xe băng ca nng
18 kg làm cho bệnh nhân xe băng ca chuyển động thng trên mt sàn nm
ngang vi gia tốc không đổi 0,55 m/s2 (hình 23.3). B qua ma sát gia
bánh xe và mt sàn.
a) Công y đã thực hin khi bệnh nhân xe băng ca chuyển
động được 1,9 m là 109,7J
b) Công y đã thực hin khi bệnh nhân xe băng ca chuyển