TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
B MÔN HÓA HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2024- 2025
I. MC TIÊU
I.1. Kiến thc :
Hc sinh ôn tp các kiến thc v chương 1 - Cân bng hóa hc.
- Khái nim v cân bng hóa hc: Phn ng thun nghch, trng thái cân bng, hng s cân bng, các yếu
t ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hóa hc.
- Cân bng trong dung dịch nưc: S điện li, chất điện li ; Thuyết acid - base ca Bronsted- Lowry : pH,
ý nghĩa của pH trong thc tế ; S thy phân ca các ion.
I.2. K năng
Hc sinh rèn các k năng :
- Phân bit, viết pthh ca phn ng thun nghch, phn ng mt chiu.Viết biu thc hng s cân bng Kc.
- Vn dng nguyên lý chuyn dch cân bằng ( xuôi, ngược).
- Tính toán liên quan hng s cân bằng Kc (xuôi, ngược); pH (xuôi, ngược).
- Xác định chất điện li mnh, cht din li yếu. Viết phương trình điện li ca chất điện li.
- Xác định acid, base theo Bronted- Lowry
- Chuẩn độ : thc hành, tính toán nồng độ cht
II. NI DUNG
II.1. Các dng câu hỏi định tính
1. Khái nim cân bng hóa hc, vn dng nguyên lý chuyn dch cân bng
2. Xác định chất điện li mnh, chất điện li yếu, viết phương trình điện li. Xác định acid - base theo thuyết
Bronsted - Lowry . Phương trình thủy phân ca ion.
II.2. Các dng câu hỏi định lượng
1. Bài toán v hng s cân bằng Kc (xuôi, ngược)
2. Bài toán v pH (xuôi, ngược, so sánh), chuẩn độ.
II.3. Cu trúc, ma trận đề kim tra gia hc kì I lp 11
II.3.1. Hình thức đề kim tra: 100% trc nghim.
II.3.2. S câu, lnh hi, s điểm trong mi dng thc
Dng thc
S câu
Lnh hi
Thang điểm
Tổng điểm
Dng thc 1: Nhiu la chn
18
18
0,25đ/1câu
4,5
Dng thức 2: Đúng/Sai
4
16
1,0đ/1câu
4,0
Dng thc 3: Tr li ngn
6
6
0,25đ/1 câu
1,5
Tng
28
40
10,0
II.3.4. Ma trận đề thi gia hc kì I
TT
Mức độ nhn thc
Tng
Biết
Hiu
Vn dng
Đim
%
1
7
5
5
4,25
42,5
2
9
7
7
5,75
57,5
Tng s lnh hi
16
12
12
10,0
100
Tổng điểm (T l %)
4,0 (40%)
3,0 (30%)
3,0 (30%)
II.4. Câu hi và bài tp minh ha
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu thí sinh chn một phương án.
MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1: Mi quan h gia tốc độ phn ng thun (vt) tốc độ phn ng nghch (vn) trng thái cân bng
được biu diễn như thế nào?
A.vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0.
Câu 2. Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2
o
t

2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3
o
t

2KCl + 3O2.
Câu 3. Đồ th dưới đây biểu din s thay đổi tốc độ phn ng thun và phn ng nghch theo thi gian ca
phn ng: A(g) B(g).
Đồ th biu din s thay đổi tốc độ phn ng thun và phn ng nghch theo thi gian
Chn mô t đúng?
A. Đưng (a) biu din s thay đổi tốc độ phn ng thuận đường (b) biu din s thay đổi tốc độ phn
ng nghch.
B. Đưng (a) biu din s thay đổi tốc đ phn ng nghịch đường (b) biu din s thay đổi tốc độ
phn ng thun.
C. C 2 đường (a) và (b) đều biu din s thay đổi tốc độ phn ng thun.
D. C 2 đường (a) và (b) đều không biu din s thay đổi tốc độ phn ng thun.
Câu 4. Cho phương trình sản xut ammonia (NH3) trong công nghip:
Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng trên là
A.
2
3
C3
22
[NH ]
K[N ].[H ]
. B.
3
C
22
2.[NH ]
K[N ].3.[H ]
.
C.
22
C
3
[N ].[H ]
K[NH ]
. D.
3
22
C2
3
[N ].[H ]
K[NH ]
.
Câu 5. Các yếu t có th ảnh hưởng đến cân bng hoá hc là
A. nồng độ, nhiệt độ và cht xúc tác. B. nồng độ, áp sut và din tích b mt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp sut. D. áp sut, nhiệt độ và cht xúc tác.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về s đin li?
A. S điện li là quá trình phân li mt chất trong nước thành ion.
B. S điện li quá trình hoà tan mt chất vào nước to thành dung dch.
C. S điện li là quá trình phân li mt chất dưới tác dng của dòng điện.
D. S điện li thc cht là quá trình oxi hoá - kh.
Câu 7. Phương trình mô tả s điện li ca Na2CO3 trong nước
A.
2
HO
23
Na CO (s) 2Na(aq) C(aq) 3O(aq)
.
B.
2
HO 42
23
Na CO (s) 2Na (aq) C (aq) 3O (aq)
.
C.
2
HO 2-
2 3 3
Na CO (s) 2Na (aq) CO (aq)
.
D.
2
HO 2-
2 3 3
Na CO (s) 2Na (g) CO (g)
.
Câu 8. Nhóm chất nào dưới đây chỉ gm các chất điện li?
A. H2CO2, CH4, CuO, C6H12O6. B. NaHCO3, H2SO4, HCOOH, C6H6.
C. BaCl2, NaNO3, C2H5OH, HF. D. CaCl2, MgSO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 10. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 11. Theo thuyết acid base ca Bronsted Lowry, cht hoặc ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NH3. B. NH4+. C. KOH. D. HCO3-.
Câu 12: Khi chuẩn độ, người ta thêm t t dung dịch đựng trong (1) … vào dung dịch đựng trong bình tam
gác. Dng c cần điền vào (1) là
A. Bình định mc. B. Burette. C.Pipette. D. Ống đong.
Câu 13. Dung dch ca mt base 25oC có
A. [H+] = 1,0.10-7M. B. [H+] < 1,0.10-7M.
C. [H+] > 1,0.10-7M. D. [H+][OH-] > 1,0.10-14M.
Câu 14. Dãy gm các cht hoặc ion nào sau đây có môi trường acid?
A. Fe2+, HCl, PO43-. B. CO32-, NH3, SO42-.
C. Na+, H+, Al3+. D. Fe3+, NH4+, HCl.
Câu 15. Để xác định nồng độ dung dch HCl bằng phương pháp chuẩn độ acid-base, cho dung dch HCl (s
dng ch th phenolphthalein) phn ng vừa đủ vi
A. dung dịch NaClO đã biết nồng độ. B. cht rn Fe(OH)3.
C. dung dịch NaOH đã biết nồng độ. D. cht rn CaCO3.
MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 16. Cho cân bng hoá hc: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g);
o
r 298
H
> 0.
Cân bng không b chuyn dch khi
A. tăng nhiệt độ ca h. B. gim nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2. D. gim áp sut chung ca h.
Câu 17. H cân bằng sau được thc hin trong bình kín: CO(g) + H2O(g) CO2 (g) + H2(g) ;
o
r 298
H
< 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng áp suất chung ca h. B. cho cht xúc tác vào h.
C. thêm khí H2 vào h. D. gim nhiệt độ ca h.
Câu 18. Cho cân bng hoá hc: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g); phn ng thun là phn ng to nhit. Phát
biểu đúng là
A. cân bng chuyn dch theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
B. cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ O2.
C. cân bng chuyn dch theo chiu thun khi gim áp sut h phn ng.
D. cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ SO3.
Câu 19. Trong dung dịch nước, cation kim loi mnh, gc acid mnh không b thy phân, còn cation kim
loi trung bình và yếu b thy phân to môi trường acid, gc acid yếu b thy phân tạo môi trường base. Dung
dch muối nào sau đây có pH > 7?
A. AgNO3. B. NaClO3. C. K2CO3. D. SnCl2.
Câu 20. Dãy gm các cht hoặc ion nào sau đây có môi trường acid?
A. Fe2+, HCl, PO43-. B. CO32-, NH3, SO42-. C. Na+, H+, Al3+. D. Fe3+, NH4+, HCl.
Câu 21. So sánh pH ca các dung dch có cùng nồng độ 0,1 mol/L theo th t gim dần nào sau đây đúng?
A. HCl > H2SO4 > CH3COOH. B. H2SO4 > HCl > CH3COOH.
C. HCl > CH3COOH > H2SO4. D. CH3COOH > HCl > H2SO4.
Câu 22. Cho các dung dch: NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 cùng nồng đ mol, dung dch cht nào pH
ln nht?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 23. Ti khu vc b ô nhim, pH của nước mưa đo được là 4,5 còn pH của nước mưa ti khu vc không
b ô nhim là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhim là 10-4,5.
B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa không bị ô nhim là 10-5,7.
C. Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
D. Nồng độ ion OH- trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
Câu 24. Đo pH của mt cốc nước chanh được giá tr pH bng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10-2,4 mol/L.
C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ca ion [OH-] của nước chanh nh hơn 10-7 mol/L.
Câu 25. Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. S dung dch có pH = 7
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26. Cho các dung dch: HCl, Na2SO4, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, Na3PO4, HNO3. S dung dch làm qu
tím chuyển sang màu đỏ
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27. Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted Lowry?
H2S(aq) + H2O(aq) HS-(aq) + H3O+(aq)
A. H2S và H2O B. H2S và H3O+ C. H2S và HS- D. H2O và H3O+
Câu 28. Mt mu đt nông nghiệp được x lý sau đó dùng máy pH đo được giá tr pH = 4,52. Đ làm tăng
độ pH ca mẫu đất trên cần bón thêm cho đất một lượng hoá chất nào sau đây?
A. (NH4)2SO4. B. CaO. C. KCl. D. NH4NO3.
Câu 29. Trong chuẩn độ xác định nồng độ ca dung dch NaOH bng dung dịch acid HCl đã biết nồng độ
thì thời điểm kết thúc chuẩn độ được xác định bng
A. git dung dch HCl cuối cùng được nh xung t buret làm dung dch phenolphtalein trong bình tam
giác chuyn sang màu hng nht bn trong khong 10 giây.
B. s thay đổi màu sc ca cht ch th phenolphtalein trong bình tam giác t không màu đến khi dung
dch xut hin màu hng nht bn trong khong 10 giây.
C. ng th tích dung dch NaOH nh xung t buret bằng lượng dung dch HCl trong bình tam giác.
D. git dung dch NaOH cuối cùng được nh xung t buret làm dung dch phenolphtalein t màu hng
chuyn sang không màu.
Câu 30. Thời điểm kết thúc chuẩn độ là khi nào?
A. Thời điểm khi các phn ng xy ra hoàn toàn, ta không tiến hành chuẩn độ na.
B. Thời điểm khi cht ch th có s thay đổi đặc tính mà ta có th quan sát được.
C. Thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo s thay đổi các đặc trưng của cht ch th.
D. Thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo s thay đổi các đặc trưng ca cht chuẩn độ.
MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 31. Cho cân bng sau trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi h nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nht dn. Phn ng thun có
A.
o
r 298
H
> 0, phn ng ta nhit. B.
o
r 298
H
< 0, phn ng ta nhit.
C.
o
r 298
H
> 0, phn ng thu nhit. D.
o
r 298
H
< 0, phn ng thu nhit.
Câu 32: Xét cân bng: (1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) KC(1)
(2)
1
2
H2(g) +
1
2
I2(g) HI(g) KC(2)
Mi quan h gia KC(1) và KC(2)
A. KC(1) = KC(2). B. KC(1) = (KC(2))2. C.
C(1)
C(2)
1
KK
D.
C(1) C(2)
KK
Câu 33: Cho phn ng hoá hc sau: PCl3(g) + Cl2(g) PCl5(g)
T oC, nồng độ các cht trng thái cân bằng như sau: [PCl5] = 0,059 M; [PCl3] = [Cl2] = 0,035 M. Hng
s cân bng (KC) ca phn ng ti T oC là
A. 1,68. B. 48,16. C. 0,02. D. 16,95.
Câu 34: Cho 5,6 gam CO 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình mt
thi gian 8300C để h đạt đến trng thái cân bng: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2(g) (hng s cân
bng KC = 1). Nồng độ cân bng ca CO, H2O lần lượt là
A. 0,018M và 0,008 M. B. 0,012M và 0,024 M.
C. 0,08M và 0,18 M. D. 0,008M và 0,018 M.
Câu 35. Cho phn ng hoá hc sau: PCl3(g) + Cl2(g) PCl5(g) .
T oC, nồng độ các cht trng thái cân bằng như sau: [PCl5] = 0,059M; [PCl3] = [Cl2] = 0,035M. Hng
s cân bng (KC) ca phn ng ti T oC là
A. 1,68. B. 48,16. C. 0,02. D. 16,95.
Câu 36. Giá tr pH ca dung dch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 37. Mt dung dch có nồng độ OH- là 10-4 M . Giá tr pH ca dung dch trên là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 38. Để xác định nồng độ ca mt dung dch HCl, người ta đã tiến hành chuẩn độ bng dung dch NaOH
0,01M. Để chuẩn độ 20 mL dung dch HCl xM này cn 30 mL dung dch NaOH. Giá tr ca x là
A. 0,015. B. 0,030. C. 0,020. D. 0,010.
Câu 39: Trn ln V mL dung dch NaOH 0,01 M vi V mL dung dịch HCl 0,03 M đưc 2V mL dung dch
Y. Dung dch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x mL nước ct khuấy đều, thu được dung dch
có pH = 4. Giá tr ca x là
A. 10. B. 100. C. 90. D. 99.
Câu 41: lót tr em sau khi được git sch vn còn mùi khai do vẫn lưu li một lượng ammonia. Để kh
hoàn toàn mùi của ammonia thì người ta cho vào nước x cui cùng mt ít hoá cht sn trong nhà. y
chn hoá cht thích hp:
A. Phèn chua. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. c gừng tươi.
Câu 42: Thuc th duy nhất để nhn biết 4 dung dịch đựng trong 4 l mt nhãn KOH, NH4Cl K2SO4,
(NH4)2SO4
A. dung dch AgNO3. B. dung dch BaCl2.
C. dung dch NaOH. D. dung dch Ba(OH)2.
Câu 43. Cho cân bng (trong bình kín) sau: CO(g) + H2O(g) CO2(g) + H2(g);
o
r 298
H
< 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp sut
chung ca h; (5) dùng cht xúc tác. Dãy gm các yếu t đều làm thay đổi cân bng ca h
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 44. Cho cân bng: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g). Khi tăng nhiệt độ thì t khi ca hn hp khí so vi H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bng trên?
A. Phn ng thun thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phn ng nghch to nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phn ng nghch thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phn ng thun to nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 45: Xét cân bng ca dung dch gm NH4Cl 0,1M và NH3 0,05M 250C
NH3 + H2O NH4+ + OH- KC = 1,74.10-5
B qua s phân li của nước, pH ca dung dch trên
A. 4,74. B. 5,12. C. 8,94. D. 4,31.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cân bng hóa hc là trng thái ca cân bng thun nghch.
a. Cân bng hóa hc là mt cân bằng tĩnh.
b. trng thái cân bng, các cht không phn ng vi nhau.
c. trng thái cân bng, tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
d. trng thái cân bng, nồng độ các cht sn phm luôn lớn hơn nồng độc chất đầu.
Câu 2. Đồ th biu din s thay đổi nồng độ các cht theo thời gian được cho trong hình sau: