UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHTN 9
NĂM HỌC 2024-2025
NỘI DUNG ÔN TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
PHÂN MÔN HÓA
Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất
A. Copper (Cu). B. Aluminium (Al). C. Silver (Ag). D. Gold (Au).
Câu 2: Ngâm một viên kẽm sạch trong dung dịch CuSO4. u trả lời nào sau đây
đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?
A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
B. Một phần viên kẽm bị hòa tan, có xanh của dung dịch nhạt dần. một lớp màu đỏ
bám ngoài viên kẽm và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Không có chất mới sinh ra, chỉ có một phần viên kẽm bị hòa tan
D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài viên kẽm, viên kẽm không bị hòa tan.
Câu 3: Hòa tan 5,1g oxide của một kim loại hóa trị (III) bằng dung dịch HCl, số mol
acid cần dùng là 0,3 mol. Công thức phân tử của oxide đó là
A. Fe2O3 B. Al2O3. C. Cr2O3. D. FeO
Câu 4. Kim loại nào trong số các kim loại Al, Zn, Ag, Cu hoạt động hóa học mạnh
nhất?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch HCl, H2SO4
A. Cu B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 6: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.
A. hydrogen. B. chlorine. C. oxygen. D. sodium.
Câu 7: Dãy kim loại được sp xp theo chiu hoạt động hóa hc giảm dần:
A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.
Câu 8: Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2
là:
A. Na. B. Mg. C..Zn. D. Cu.
PHÂN MÔN LÝ
A. LÝ THUYẾT
Câu 1. Nêu một số dụng cụ thí nghiệm được sử dụng trong quá trình học tập môn
Khoa học tự nhiên 9 phần vật lý ?
Câu 2. Công gì ? Công thức tính công ? Đơn vị ? Chú thích các đại lượng trong
công thức tính công.
Câu 3. Công suất ? Công thức tính công suất? Đơn vị ? Chú thích các đại lượng
trong công thức tính công suất.
Câu 4 . Động năng ? Công thức tính động năng ? Đơn vị ?Chú thích các đại
lượng có trong công thức tính động năng ?
Câu 5. Th năng trọng trường ?Cơ năng? Công thức tính th năng trọng trường
?Cơ năng? Đơn vị ?Chú thích các đại lượng có trong công thức tính th năng trọng
trường?
Câu 6. Hiện tượng khúc xạ ánh ng ? Định luật khúc xạ ánh sáng? Hiện tượng
phản xạ toàn phần ? Công thức tính góc tới hạn ? Điu kiện xảy ra hiện tượng PXTP
Câu 7.Lăng kính là gì ? Đường đi của tia sáng qua lăng kính ?
B. BI TẬP TN THAM KHẢO
Câu 1. Lăng kính thường có hình dạng là hình
A. lập phương B. trụ
C. lăng trụ tam giác D. cầu
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công?
A. niuton (N). B. jun (J). C. kilôoát giờ (kWh). D. calo (cal)
Câu 3. Một vật có khối lượng 1000g, rơi từ độ cao 50 cm xuống đất. Khi đó trọng
lực đã thực hiện một công là
A. 10 J. B. 100 J. C. 5J. D. 50 J.
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây để đo công suất?
A. Jun (J). B. Mã lực (HP). C. Ki--gam (kg). D. Niu-tơn (N).
Câu 5:Chuyển động nào sau đây có động năng lớn nhất?
A. Em bé có khối lượng 15 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s.
B. Viên đạn có khối lượng 100 g đang bay với tốc độ 300 m/s.
C. Quả bóng có khối lượng 2 kg đang lăn với tốc độ 3,6 km/h.
D. Vận động viên có khối lượng 75 kg đang đạp xe với tốc độ 24 km/h.
Câu 6: Trong các trường hợp sau, nu chọn mc th năng tại mặt đất, trường hợp
nào vật có cả động năng và th năng trọng trường?
A. Quyển sách được đặt trên giá cao.
B. Mũi tên phóng đi sau khi rời khỏi cánh cung.
C. Quả bóng lăn trên mặt đất.
D. Ô tô đang đỗ trong bn xe.
Câu 7: Khi đứng trên thành hồ bơi, ta lại thấy đáy hồ bơi vẻ gần mặt nước hơn
so với thực t là do
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần. D. ánh sáng hội tụ khi qua mặt nước.
Câu 8: Ta nhìn thấy vật màu đen khi
A. vật phản xạ ánhng màu đen tới mt.
B. vật phản xạ ánhng màu trng tới mt.
C. vật hấp thụ ánh sáng màu đen.
D. vật hấp thụ hầu ht các ánh sáng màu.
Câu 9. Chiu tia sáng đơn sc đỏ tới vuông góc với mặt bên AB của lăng kính thuỷ
tinh mỏng, có góc A nhỏ hơn 20° (hình 4.1).
Mô tả đường truyn của tia sáng.
A. Tại mặt AB, tia sáng sẽ đi lệch v phía đáy và tới mặt AC, sau đó khúc xạ và
ra khỏi mặt AC, với tia ló lệch v phía đáy BC.
B. Tại mặt AB, tia sáng sẽ đi lệch v phía đáy và tới mặt AC, sau đó khúc xạ
ra khỏi mặt AC, với tia ló lệch xa dần đáy BC.
C. Tại mặt AB, tia sáng sẽ đi thẳng tới mặt AC, sau đó khúc xạ ló ra khỏi mặt
AC, với tia ló lệch v phía đáy BC.
D. Tia khúc xạ sẽ đi thẳng tới mặt AC, sau đó khúc xạ và ló ra khỏi mặt AC, với tia
ló lệch xa dần đáy BC.
Câu 10. Cơ năng của một vật được xác định bởi
A. tổng nhiệt năng và động năng. B. tổng động năng và th ng.
C. tổng th năng và nhiệt năng. D. tổng hoá năng và động năng.
C. TỰ LUẬN THAM KHẢO
Câu 1. Người ta dùng cái máy kéo để đưa một vật nặng 50 kg lên cao 5m thì mất 3
phút. Tính công thực hiện và công suất của máy.
Câu 2: Một người kéo một vật ging sâu từ mặt nước lên thành ging 14m
lên trong 2ph. Người ấy phải dùng một lực F = 160N. Tính công công suất của
người kéo
Câu 3.Một máy bơm hút dầu thô từ mỏ có độ sâu 3 500 m lên mặt đất với lưu lượng
0,38 m3 trong mi phút. Bit trọng lượng riêng của dầu thô 9 000 N/m3. Tính công
suất của máy bơm.
Câu 4.Một máy bay có khối lượng 150 tấn đang bay với tốc độ ổn định 720 km/h ở
độ cao 12 km so với mặt đất. Chọn gốc th năng ở mặt đất,
a. Tính động năng và th năng trọng trường của máy bay.
b. Tính cơ năng
Câu 5. Chùm sáng từ Mặt Trời chiu đn mặt nước với góc tới i = 300, tính góc khúc
xạ r. Vẽ hình mô tả hiện tượng xảy ra.
PHÂN MÔN SINH
3.1. Lý thuyết (trắc nghiệm)
- khái niệm phiên mã, dịch mã, mã di truyn
- Quá trình nhân đôi của DNA
- Vì sao gene là trung tâm di truyn học?
- DNA được cấu tạo từ các dioxiibônuclêôtit nào?
- Có những loại RNA nào?
II. TỰ LUẬN
1. PHÂN MÔN HÓA
Câu 1 Cho 16,2 g Zinc oxide tác dụng với 200 g dung dịch sulfuric acid nồng đ
19.6 %.
a) Vit phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kt thúc.
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận bit 3 kim loại. Vit PTHH ( nu có)
a. Sodium, Zinc và Copper.
b. Calcium, Iron, Silver
2. PHÂN MÔN LÝ
Câu 1 a.Người ta dùng máy kéo để đưa một vật nặng 40kg lên cao 6m tmất 2
phút. Tính công thực hiện và công suất của máy.
b. Tia sáng đỏ chiu từ không khí đn mặt nước với góc tới i = 60o. Bit chit suất
của nước với tia sáng đỏ là 1,325. Tìmc khúc xạ.
3. PHÂN MÔN SINH
Câu 1
a. Giải thích sao t4 loại nucleotide thể tạo nên sự đa dạng của phân tử DNA?
b. Một đoạn ADN tổng số 1200 cặp nuclêôtit số nuclêôtit loại G chim 30%
tổng số nuclêôtit của đoạn ADN. Hãy xác định:
- Chiu dài của đoạn ADN.
- Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.
câu 2. Nêu mối quan hệ Giữa DNA - RNA- protein - tính trạng thông qua phiên mã
dịch mã và ý nghĩa của di truyn của mối quan hệ này?
Duyt ca t chuyên môn Người soạn đề cương