1
SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ CƢƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƢỜNG THPT UÔNG BÍ
Môn Lịch sử - Lớp 12
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố lại kiến thức trong chƣơng trình giữa học kì I gồm các bài: 1-> 9.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm trong quá trình ôn tập, làm bài kiểm tra.
3. Năng lực
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học; giải quyết vấn đề sáng tạo; ngôn ngữ .
- Năng lực chuyên biệt bộ môn lịch sử:
+ Tìm hiểu lịch sử.
+ Nhận thức và tƣ duy lịch sử.
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
II. ĐỀ CƢƠNG
1. Hƣớng dẫn đề cƣơng theo bài
STT
B I
HƢ NG D N ÔN T P
1
ài 1: Sự hình
thành trật tự thế
giới mới sau
Chiến tranh thế
giới thứ hai
(1945 - 1949)
- Nêu đƣợc hoàn cnh, thành phn tham d, nhng quyết định quan
trng ca Hi ngh Ianta (2/1945) và tha thun của ba cƣờng quc.
- Nêu đƣợc s thành lp, mục đích nguyên tắc hoạt động bản
ca Liên hp quc.
- Hiểu đƣợc ý nghĩa những quyết định quan trng ca Hi ngh Ianta.
- Hiểu đƣc vai trò, thành phn nguyên tc hot động ca Hi đồng
Bo an Ln hp quc.
- Phân tích đƣợc tác động t nhng quyết định ca Hi ngh Ianta
nhng tha thun của ba cƣờng quốc đối vi tình hình thế gii t sau
năm 1945.
- Phân tích đƣợc ƣu điểm, hạn chế của nguyên tắc: Chung sống hoà
bình sự nhất trí giữa 5 nƣớc lớn; đ c trƣng tính chất phân cực
qua nguyên tắc số 5.
- Liên h, vic vn dụng (đƣợc) các nguyên tc ca Liên hp quc
trong vic gii quyết vn đ hòa bình, an ninh thế gii; bo v ch
quyn biên gii, bin và hải đảo của Việt Nam hiện nay.
- Rút ra (đƣợc) những đóng góp của Liên hp quc t sau khi thành
lập đến nay.
- Tác động từ nội dung của Hội nghị Ianta và Pốt đam tới:
+ Cách mạng Việt Nam;
+ Phong trào giải phóng dân tộc ở , Phi, Mĩ latinh;
+ Quá trình âm lƣợc thuộc địa.
2
ài 2. iên ô
các nƣớc
Đông Âu (1945
1991). Liên
bang Nga
(1991-2000).
- Nêu đƣợc nhng thành tu chính trong công cuc khôi phc kinh tế
(1945 - 1950) y dng CNXH Liên (t năm 1945 đến na
đầu những năm 70 (thế k XX).
- Nêu đƣợc nhng nét chính v các m t: kinh tế, chính tr, chính sách
đối ngoi, v trí ca Liên bang Nga (1991 - 2000) trên trƣờng quc tế.
- Hiểu đƣợc nguyên nhân đạt đƣợc nhng thành tu trong quá trình
khôi phc kinh tế (1945 - 1950) xây dng ch nghĩa ã hội ca
nhân dân Liên Xô (t 1950 đến nửa đầu những năm 70).
- Phân tích đƣợc nguyên nhân tan của chế độ ã hội chủ nghĩa
iên ô và các nƣớc Đông Âu.
- Rút ra đƣợc ý nghĩa những thành tu ca nhân dân Liên trong
2
công cuc xây dng ch nghĩa ã hội (t 1950 đến nửa đầu nhng
năm 70, thế k XX).
3
Bài 3. Các nƣớc
Đông ắc .
- Biết đƣợc nhng nét chung v c nƣớc khu vc Đông Bc Á sau
Chiến tranh thế gii th hai.
- Trình bày đƣc s thành lp nƣc Cng hoà Nhân n Trung Hoa; ni
dung đƣng li ci ch tnh tu chính t sau năm 1978.
- Gii thích đƣợc ý nghĩa sự ra đời ca nƣớc Cng hòa nhân dân
Trung Hoa.
- Nguyên nhân những thành tựu của công cuộc cải cách từ năm 1978.
- Phân tích đƣợc nhng biến đổi v chính tr, kinh tế - hi ca khu
vc Đông Bc Á sau Chiến tranh thế gii th hai.
- Đánh giá đƣợc ý nghĩa những thành tu trong công cuc ci cách,
m ca Trung Quc.
- Rút ra đƣci hc cho Vit Nam trongng cuc xây dng đất nƣớc.
4
Bài 4. Các nƣớc
Đông Nam Á và
Ấn Độ.
- Trình bày đƣc quá trình đấu tranh giành độc lp ca các nƣớc Đông
Nam Á t sau Chiến tranh thế gii th hai; các giai đon chính ca
cách mng Lào (1945 - 1975) và Cam-pu-chia (1945 - 1993);
- Nêu đƣợc nhng thành tu khó khăn khi thc hin chiến lƣợc
phát trin kinh tế hƣớng ni, hƣớng ngoi ca nhóm các nƣớc sáng lp
ASEAN.
- Trình bày đƣợc s thành lp, mc tiêu quá trình phát trin, s
lƣợng các nƣớc thành viên ca t chc ASEAN.
- u đƣc nhng s kin chính v quá trình đấu tranh giành đc lp
thành tu trongng cuc xây dng đt nƣớc n Độ t sau năm 1945.
- Lp (đƣợc) bng thng kê s kin các nƣớc giành độc lp.
- Hiu đƣợc ý nghĩa những mc chính trong quá trình phát trin ca t
chc ASEAN.
- Khái quát đƣợc nhng biến đổi ca khu vc Đông Nam Á sau Chiến
tranh thế gii th hai.
- Phân tích đƣợc đ c đim c giai đon phát trin ca t chc
ASEAN.
- Rút ra đƣợc bài hc t nhng thành tu phát trin kinh tế ca các
nƣớc Đông Nam Á cho Vit Nam trong công cuc xây dng đất nƣớc
hin nay.
- Liên h đƣợc v mi quan h ca Vit Nam vi các nƣớc thành viên
ASEAN.
- So sánh đƣợc điểm tƣơng đồng khác biệt giữa tổ chức ASEAN
với EU và iên hợp quốc,
5
Bài 5. Các nƣớc
châu Phi
Latinh.
- Trình bày đƣợc s kin chính trong cuc đấu tranh giành độc lp ca
các nƣớc châu Phi và Mĩ a-tinh t sau Chiến tranh thế gii th hai.
- Rút ra đƣợc ý nghĩa những thng li ln trong phong trào gii phóng
dân tc các nƣớc châu Phi atinh t sau Chiến tranh thế gii
th hai.
- ác định giải đƣợc nhng skiện tiêu biểu trong phong trào
gii phóng dân tc các nƣớc châu Phi atinh t sau Chiến
tranh thế gii th hai.
- Vai tr của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Apácthai.
- Rút ra đƣợc ý nghĩa lịch s ca phong trào gii phóng dân tc trên
thế gii.
3
- So sánh đƣợc đ c đim ca phong trào gii phóng dân tc Á, Phi,
Mĩ atinh.
6
Bài 6. Nƣớc Mĩ
- Nêu đƣợc nh kinh tế, khoa hc thuật chính sách đối ngoi
của Mĩ những năm 1945 - 1973; 1973 - 1991; 1991 -> nay.
- Hiu đƣợc nhng nguyên nhân dn đến s phát trin mnh m ca
kinh tế Mĩ.
7
Bài 7. Tây Âu
- Nêu đƣợc các vn đề ch yếu v s phát trin kinh tế, khoa hc -
thut chính sách đối ngoi y Âu qua các giai đon 1945 - 1950,
1950 - 1973, 1973 - 1991, 1991 -> nay.
- Biết đƣợc quá trình hình thành phát trin ca Liên minh châu Âu
(EU).
- Hiu đƣợc nguyên nhân thúc đẩy s phát trin nhanh chóng ca kinh
tế Tây Âu.
8
ài 8. Nhật
ản.
- Nêu đƣợc các vn đề ch yếu: S phát trin kinh tế, khoa hc
thut; Chính sách đối ngoi ca Nht Bn qua các thi kì 1945 1952,
1952 1973, 1973 1991, 1991 2000.
- Hiu đƣợc nguyên nhân dn đến s phát triển “thần kì” của Nht
Bn.
- Khái quát đƣợc đ c đim v kinh tế, chính sách đối ngoi của Mĩ,
Tây Âu, Nht bn trong tng giai đon phát trin.
- So sánh nguyên nhân phát trin kinh tế, khoa hc thuật của ,
Tây Âu, Nht Bn.
- Nhn xét đƣợc đim tƣơng đồng v vai trò, v tkinh tế ca Mĩ, Tây
Âu, Nht Bn.
- Rút ra đƣợc đim tƣơng đồng đánh giá s thay đổi trong chính
sách đối ngoi ca Nht Bn và Tây Âu qua các thi kì.
9
ài 9. Quan hệ
quốc tế trong
sau thời
Chiến tranh
lạnh.
- Trình y đƣợc mâu thun Đông - Tây s khi đầu của “Chiến
tranh lạnh”: nội dung cơ bn ca Hc thuyết Tru-man; s hình thành
khi quân s NATO và t chc Hip ƣớc Vác-sa-va.
- Trình bày đƣợc nhng s kin biu hin xu thế hoà hoãn tiến ti
chm dứt “Chiến tranh lạnh”;
- Trình y đƣợc s kiện iên ô cùng tun bố chm dt
Chiến tranh lnh.
- Gii thích đƣợc hu qu ca vic thành lp T chc Hip ƣớc Bc
Đại Tây Dƣơng (NATO) và T chc Hip ƣớc Vácsava.
- Hiu đƣợc nguyên nhân iên ô tuyên bố chm dt Chiến
tranh lnh.
- Phân tích đƣợc đ c đim ca quan h quc tế t năm 1945 đến năm
1991: thi căng thng gia hai phe, hai khi, đứng đầu
Liên Xô.
- Phân tích đ c đim trong quan h quc tế t năm 1991 đến nay : hoà
hoãn, đa cc, ly pt trin kinh tế m trng đim, xung đt khu vc.
- Tác động khi Chiến tranh lạnh chấm dứt đến quan hệ quốc tế, liên h
vi thi cơ của Việt Nam.
- Rút ra đƣợc những yếu tố tác động dẫn đến shình thành trật tự thế
gii mới sau Chiến tranh lạnh.
2. Đề minh họa
Câu 1. Tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) gồm nguyên thủ những quốc gia nào sau đây?
4
A. iên ô, Mĩ, Anh. . Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Anh, Pháp, Đức.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc hoạt động của iên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp h a bình.
. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát ít.
C. Quy định việc giải giáp quân đội quân Nhật ở Đông Dƣơng.
D. Các nƣớc cùng nhau ây dựng trật tự thế giới mới.
Câu 3. Quyết định nào sau đây của Hội nghị Ianta (2-1945) đã góp phần thúc đẩy Chiến tranh thế
giới thứ hai nhanh chóng kết thúc?
A. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát ít Đức, Nhật.
. Thành lập tổ chức iên hợp quốc nhằm duy trì h a bình và an ninh thế giới.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hƣởng.
D. Khôi phục lại nền kinh tế thế giới sau khi chiến tranh kết thúc.
Câu 4. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan nào sau đây của n hợp quốc giữ vai t
trọng yếu trong việc duy trì h a bình và an ninh thế giới?
A. Hội đồng ảo an. . Đại hội đồng.
C. T a án quốc tế. D. an Thƣ kí.
Câu 5. Nội dung nào sau đây vai tr quốc tế của iên ô khi một trong 5 nƣớc ủy viên
thƣờng trực của Hội đồng ảo an iên hợp quốc?
A. Đã duy trì đƣợc trật tự thế giới “hai cực” sau chiến tranh lạnh.
. Góp phần làm hạn chế sự thao túng của Mĩ đối với tổ chức iên hợp quốc.
C. Khẳng định vai tr tối cao của 5 nƣớc lớn trong tổ chức iên hợp quốc.
D. Xây dựng iên hợp quốc thành tổ chức chính trị quốc tế năng động.
Câu 6. Quyết định nào sau đây của Hội nghị Pốt-đam (7-1945) đã tạo ra những khó khăn mới cho
cách mạng Đông Dƣơng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô không đƣợc đƣa quân đội vào Đông Dƣơng.
. Quân Anh sẽ mở đƣờng cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dƣơng.
C. Đông Nam vẫn thuộc phạm vi ảnh hƣởng của các nƣớc phƣơng Tây.
D. Đồng ý cho quân Trung Hoa dân quốc và quân Anh vào Đông Dƣơng.
Câu 7. Từ m 1950 đến nửa đầu những năm 70 (thế kỉ ), Liên nƣớc đi đầu trong
những lĩnh vực công nghiệp nào sau đây?
A. Vũ trụ và điện hạt nhân. . Sản uất hàng tiêu dùng và chế biến.
C. ọc hóa dầu và công nghiệp nhẹ. D. Sản uất dầu và khai thác mỏ.
Câu 8. Sau khi iên ô sụp đổ (1991), quốc gia nào sau đây đƣợc kế thừa địa vị pháp lí của iên
ô tại Hội đồng ảo an iên hợp quốc?
A. Liên bang Nga. B. Ca-dắc-xtan.
C. Et--nia. D. Môn-đô-va.
Câu 9. Việc iên ô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã
A. cân bằng lực lƣợng quân sự giữa Mỹ và iên ô.
B. đánh dấu bƣớc phát triển nhanh chóng của KH-KT ô viết.
C. phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
D. iên ô trở thành cƣờng quốc uất khẩu vũ khí hạt nhân.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụp đổ của chế độ ã hội chủ nghĩa ở iên ô và Đông
Âu là
A. đã ây dựng một mô hình về chủ nghĩa ã hội chƣa đúng đắn, chƣa phù hợp.
. chậm sửa cha, thay đổi trƣớc những biến động lớn của tình hình thế giới.
C. những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số ngƣời lãnh đạo.
D. hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa ã hội trong và ngoài nƣớc.
Câu 11. Chính sách đối ngoại của iên ô tác động nhƣ thế nào đến sự thắng lợi của Cách mạng
Việt Nam thời kì 1950 – 1975?
A. Góp phần vào sự thắng lợi. . Quyết định sự thắng lợi.
C. Không có tác động. D. Có tác động không đáng kể.
5
Câu 12. Nửa sau thế kỉ , những quốc gia nào khu vực Đông ắc trở thành “con rồng”
kinh tế châu ?
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. . Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Nhật ản, Hồng Công. D. Triều Tiên, Đài oan, Hàn Quốc.
Câu 13. Nội dung nào sau đây ý nghĩa quốc tế sự ra đời nhà nƣớc Cộng hoà Nhân dân Trung
Hoa (1-10-1949)?
A. Góp phần làm thay đổi bản đồ địa – chính trị thế giới.
B. Tạo điều kiện phát triển kinh tế vƣợt bậc.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
D. oá bỏ tàn dƣ của chế độ phong kiến.
Câu 14. Năm 1945, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia. B. Thái lan. C. Campuchia. D. Miến Điện.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính đảng nào sau đây lãnh đạo cuộc đấu tranh giành
độc lập của nhân dân Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại. B. Đảng Cộng sản.
C. Đảng Dân tộc. D. Đảng ã hội.
Câu 16. Nội dung nào sau đây do khiến Hiệp ƣớc Thân thiện hợp tác Đông Nam Á (2-
1976) đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc.
B. Đồng ý kết nạp tất cả các quốc gia Đông Nam Á là thành viên.
C. Đánh dấu quan hệ giữa ASEAN với Đông Dƣơng đƣợc thiết lập.
D. Chính thức ngăn ch n đƣợc sự ảnh hƣởng của Mĩ đối với khu vực.
Câu 17. Mục đích chính của thực dân Anh khi thực hiện phƣơng án Mao-bát-tơn là
A. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới.
. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ.
C. oa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ.
D. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ.
Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc châu Phi giành thắng
lợi sớm nhất ở khu vực nào sau đây?
A. ắc Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 19. Năm 1975 mốc đánh dấu sự thất bại về bản của chủ nghĩa thực dân với sự kiện
giành độc lập của:
A. Môdămbích và Ănggôla. B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla. D. Êtiôpi a và Angiêri.
Câu 20. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực atinh trở thành ục địa bùng cháy”
do nào sau đây?
A. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển mạnh.
B. Phong trào đấu tranh chính trị diễn ra mạnh mẽ.
C. Chính phủ Cuba tuyên bố đi lên chủ nghĩa ã hội.
D. Chế độ độc tài thân Mĩ ati ta ở Cuba bị lật đổ.
Câu 21. Sự ra đời tham gia đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau chiến
tranh thế giới thứ hai
A. đã làm cho mọi tàn dƣ của chủ nghĩa thực dân bị óa bỏ.
B. đã góp phần giải quyết các vấn đề quốc tế theo chiều hƣớng tiến bộ.
C. đã dẫn đến sự giải thể của tất cả các liên minh quân sự trên thế giới.
D. là yêu tố quyết định sự uất hiện của u thế h a hoãn Đông Tây.
Câu 22. Quá trình phát triển thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) từ 6
nƣớc lên 10 nƣớc không g p trở ngại nào sau đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với các nƣớc Đông Dƣơng.
. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nƣớc.
C. Sự tác động của Chiến tranh lạnh.
D. Thời gian giành độc lập của các nƣớc không giống nhau.
Câu 23. Điểm khác biệt trong mục tiêu đấu tranh của phong trào đấu tranh của nhân dân các nƣớc
Mĩ atinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai so với các nƣớc châu và châu Phi