
Sở GD &ĐT Hà Nội
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2024-2025
Trường THPT Bắc Thăng Long
MÔN TIẾNG ANH LỚP 10
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức môn tiếng Anh lớp 10 giữa học kỳ I bao gồm bài 1,2, và giữa bài 4, ôn
lại từ vựng và các chủ điểm ngữ pháp trong bài 1,2 và một phần bài 3. Bên cạnh đó có kiến thức từ vựng, ngữ
pháp của lớp 10.
* Yêu cầu học sinh nắm vững kiến thức cơ bản trong từng đơn vị bài học và một số cấu chúc ngữ pháp đã được
học trong bài 1,2 ,va một phần bài 3.
*Hiểu được cấu tạo của từ cách phát âm và đánh dấu trọng âm của các từ đã học trong bài 1,2 và một phần bài
3 đồng thời hiểu nghĩa các từ đó và cách sử dụng trong ngôn ngữ tiếng Việt.
B. NỘI DUNG CỤ THỂ.
I. VOCABULARY AND PRONUNCIATION
*Từ vựng và ngữ âm trong bài 1,2 và một phần bài 3.
II. Grammar.
- Present simple and present continuous.
- The future with will và Be going to.
- Compound sentences
- Passive voice
- To- infinitivé and bare infinitives.
C. Phần bài tập áp dụng cụ thể.
I. PRONUNCIATION AND STRESS.
Exercise 1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other
three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. chore B. work C. more D. divorce
2. A. trashed B. talked C. reached D. loved
3. A. prepare B. help C. tennis D. tell
4. A. husband B. mum C. contribute D. vulnerable
5. A. cleaned B. shared C. called D. visited
6. A. genius B. gorilla C. global D. gases
7. A. pollution B. poaching C. physical D. pesticide
8. A. warming B. warn C. walk D. wasn't
9. A. floor B. flood C. moorland D. door
10. A. increase B. release C. please D. grease
Exercise 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position
of the primary stress in each of the following questions
1. A. deny B. remote C. pollute D. unit
2. A. heavy B. subject C. equal D. resource
3. A. admire B. sorry C. teaching D. website
4. A. private B. provide C. arrange D. advise