TRƯỜNG THPT NGUYN BNH KHIÊM
T TIN HC
ĐỀ CƯƠNG GK 1 - TIN 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HC K 1 KHI 12
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN (106 câu)
Ch đề 1. Máy tính và xã hi tri thc
Bài 1,2: Gii thiu v Trí tu nhân to (28 câu)
Nhn biết (10 câu):
Câu 1. AI là gì?
A. Kh năng của máy tính có th làm nhng công vic mang tính trí tu của con người.
B. Kh năng của máy tính thc hin các công việc cơ bản.
C. Kh năng của con người trong vic s dng máy tính.
D. Mt phn mềm điều khin máy tính.
Câu 2. Thut ng "AI" bt đầu được s dụng vào năm nào?
A. 1956
B. 1945
C. 1970
D. 1985
Câu 3. Khái nim "AI mnh" là gì?
A. AI có th gii quyết bt k loi vấn đề nào phc tạp như con ngưi.
B. AI có kh năng hc t d liu.
C. AI có th thc hin các tác v đơn giản.
D. AI có kh năng xử lý d liu nhanh chóng.
Câu 4. Ví d nào sau đây là một ng dng ca AI yếu?
A. MYCIN h chuyên gia trong lĩnh vực y tế.
B. Xe t lái.
C. H thng AlphaGo ca Google.
D. Chatbot ChatGPT.
Câu 5. AI to sinh là gì?
A. AI có kh năng tạo ra ni dung t d liệu đã có.
B. AI có kh năng tự hc hi mà không cn s can thip của con người.
C. AI có kh năng giao tiếp với con người bng ngôn ng t nhiên.
D. AI có kh năng nhn thc môi trưng xung quanh.
Câu 6. "Turing Test" là gì?
A. Mt bài kim tra trí tu ca máy tính.
B. Một phương pháp đánh giá khả năng học ca AI.
C. Mt h thng AI chuyên gia.
D. Mt thut toán hc sâu.
Câu 7. Người máy Xoxe có kh năng gì?
2
A. Giao tiếp với con ngưi bằng hơn 120 thứ tiếng khác nhau.
B. T hc hi mà không cần tương tác với con người.
C. T hành động mà không cn d liệu đầu vào.
D. Gii quyết mi vấn đề phc tạp như con người.
Câu 8. Th giác máy tính là gì?
A. Lĩnh vc nghiên cu x lý hình nh k thut s.
B. Lĩnh vc nghiên cu các mô hình ngôn ng.
C. Lĩnh vc nghiên cu hc máy.
D. Lĩnh vc nghiên cu to nội dung văn bản.
Câu 9. AI có th gây ra hu qu gì cho xã hội loài người?
A. Làm mt vic làm ca con ngưi.
B. To ra nhiu vic làm mi.
C. Tăng cường kh ng tự hc của con người.
D. Gim chi phí sn xut.
Câu 10. ng dng AI trong y tế có th làm gì?
A. Đc và phân tích nh quét mt cách chính xác.
B. T hc hi và ci thin sc khỏe con người.
C. To ra các loi thuc mi.
D. Thay thế hoàn toàn các bác sĩ.
Thông hiu (5 câu):
Câu 11. Người máy Grace được coi là mt ví d v gì?
A. Cobot
B. AI mnh
C. AI yếu
D. H thng AI chuyên gia
Câu 12. AI trong tài chính ngân hàng giúp gì?
A. Phân tích hành vi đ d đoán và phát hiện gian ln.
B. T động hóa các giao dch mua bán.
C. To ra các sn phm tài chính mi.
D. Qun lý tài sn cho khách hàng.
Câu 13. DeepMind ca Google trong y tế và chăm sóc sức khe có th làm gì?
A. Chẩn đoán bệnh và lập phác đồ điều tr.
B. Thc hin các phu thut phc tp.
C. Cung cp thuốc điều tr.
D. Thay thế hoàn toàn các bác sĩ.
Câu 14. AI giúp phát trin h thống điều khin t động trong công xưởng như thế nào?
A. Giám sát và tối ưu hóa quá trình sản xut.
B. Thay thế hoàn toàn nhân công.
C. Sn xut ra các sn phm mi.
D. Qun lý tài sn ca doanh nghip.
3
Câu 15. Các trảo như Google Assistant, Siri có thể làm gì?
A. Giao tiếp với người dùng bằng văn bản hoc tiếng nói.
B. Thay thế hoàn toàn các nhân viên chăm sóc khách hàng.
C. To ra nội dung văn bản mi.
D. Điu khin các thiết b gia dng thông minh.
Câu 16. AI có vai trò gì trong việc dự đoán dịch bệnh?
A. Dự đoán các xu hướng và mô hình lây lan của dịch bệnh
B. Không có vai trò gì trong y tế cộng đồng
C. Tự động tạo ra vaccine cho các bệnh truyền nhiễm
D. Giảm số lượng người tiếp cận dịch vụ y tế
Câu 17. Yếu tố nào quan trọng nhất trong việc huấn luyện AI?
A. Dữ liệu
B. Tốc độ xử lý
C. Thiết kế phần mềm
D. Tài nguyên phần cứng
Câu 18. Thuật ngữ “machine learning” nghĩa là gì?
A. Hệ thống tự động học mà không cần lập trình rõ ràng
B. Hệ thống được lập trình sẵn để học
C. Máy tính chơi game
D. Lập trình các quy tắc cố định
Câu 19. AI có khả năng gì mà con người không thể làm được?
A. Xử lý lượng lớn dữ liệu trong thời gian ngắn
B. Sáng tạo
C. Biểu lộ cảm xúc
D. Trực tiếp tương tác vật lý với thế giới
Câu 20. Công nghệ AI nào được sử dụng trong nhận dạng khuôn mặt?
A. Học sâu (Deep Learning)
B. Mạng xã hội
C. Blockchain
D. Dữ liệu lớn (Big Data)
Vận dụng (8 câu):
Câu 21. Làm thế nào AI có thể cải thiện chất lượng dịch vụ y tế?
A. Phân tích dữ liệu bệnh án để đưa ra chẩn đoán chính xác hơn
B. Thay thế hoàn toàn bác sĩ
C. Chỉ lưu trữ hồ sơ bệnh án
D. Giảm chi phí điều tr
Câu 22. Tình huống nào sau đây có ứng dụng của AI?
A. Khách hàng trò chuyện với một chatbot để tìm hiểu thông tin về sản phẩm quan tâm.
B. Khách hàng thực hiện việc đặt đơn ng trên website bằng việc tích chọn mặt hàng, nhập
số lượng, chọn phương thức vận chuyển và thanh toán.
C. Người quản lí xem thống kê hàng tồn kho thông qua một phần mềm quản lí hàng hoá.
D. Nhân viên đóng gói sản phẩm theo danh sách đơn hàng được trích xuất từ website bán hàng
của công ty.
Câu 23. Phương án nào sau đây không là ứng dụng của AI?
4
A. Siri của Apple.
B. Onedrive của Microsoft.
C. Google Assistant của Google.
D. ChatGPT.
Câu 24. Hệ thống nào sau đây sử dụng AI để chơi cờ ở trình độ cao?
A. Google Search.
B. Siri.
C. AlphaGo.
D. Robot Asimo.
Câu 25. Đánh giá nào không phù hợp về tri thức của Chat GPT?
A. Có hiểu biết rộng về nhiều lĩnh vực.
B. Có khả năng tạo văn bản theo nhiều phong cách khác nhau.
C. Có khả năng trả lời câu hỏi ở nhiều dạng khác nhau.
D. Có kiến thức chuyên sâu về nhiều lĩnh vực.
Câu 26. Phương án nào sau đây không là ví dụ cho khả năng học của hệ thống AI?
A. Robot người máy thông minh Xoxe thể nhận diện khuôn mặt của người mới bằng cách
được cung cấp hình ảnh.
B. Robot hút bụi có thể nhận biết khu vực cần làm sạch nhiều hơn để điều chỉnh phương pháp
làm sạch phù hợp.
C. Robot trong dây truyền lắp ráp ô tô có khả năng hoạt động liên tục nhiều giờ.
D. Robot xếp dỡ hàng hoá ngày càng thực hiện xếp hàng chính xác và nhanh chóng hơn.
Câu 27. Làm thế nào AI có thể tăng cường trải nghiệm học tập cá nhân hóa?
A. Phân tích dữ liệu học tập để đưa ra gợi ý học tập phù hợp
B. Thay thế hoàn toàn giáo viên
C. Chỉ lưu trữ dữ liệu học tập
D. Giảm chi phí giáo dục
Câu 28. Làm thế nào AI có thể thay đổi cách chúng ta làm việc và học tập trong tương lai?
A. Thay thế hoàn toàn con người trong công việc và học tập
B. Tăng cường khả ng làm việc học tập bằng cách cung cấp các công cụ hỗ trợ thông
minh
C. Chỉ lưu trữ dữ liệu làm việc và học tập
D. Giảm chi phí làm việc và học tập
Ch đề B: MNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET- KT NI MNG
Bài 1: Cơ sở v mng máy tính (25 câu)
Nhn biết (10 câu)
Câu 1. Mng máy tính là gì?
A. Mt h thng kết ni nhiều máy tính để trao đổi thông tin
B. Mt thiết b dùng đ lưu trữ d liu
C. Mt phn mm giúp bo mt d liu
5
D. Mt thiết b đầu vào ca máy tính
Câu 2. Đâu là thành phần cơ bản ca mt mng máy tính?
A. Máy tính, thiết b mng, phn mm qun lý
B. Ch máy tính và phn mm qun lý
C. Máy in và máy chiếu
D. Máy tính và thiết b u trữ
Câu 3. Đâu không phi là loi mng máy tính?
A. Mng LAN
B. Mng WAN
C. Mng MAN
D. Mng USB
Câu 4. Trong mng máy tính, t viết tắt LAN có nghĩa là gì?
A. Local Area Network
B. Large Area Network
C. Long Area Network
D. Logical Area Network
Câu 5. Mt mng LAN ch yếu được s dụng để kết ni máy tính trong phm vi nào?
A. C mt quc gia
B. Mt khu vc nh như văn phòng hoặc lp hc
C. Mt lục địa
D. Toàn cu
Câu 6. Thiết b nào dưi đây đưc s dụng để kết ni các máy tính trong mng LAN?
A. Switch
B. Máy in
C. Máy chiếu
D. Loa
Câu 7. Giao thc TCP/IP là gì?
A. Mt b giao thc truyn thông
B. Mt loi máy tính
C. Mt phn mm dit virus
D. Mt thiết b mng
Câu 8. Địa ch IP dùng để làm gì trong mng máy tính?
A. Xác đnh thiết b trong mng
B. Lưu trữ d liu
C. Qun lý phn mm
D. Chy các ng dng
Câu 9. Mng WAN khác vi mng LAN điểm nào?
A. Phạm vi địa lý
B. Tc đ truyn d liu
C. Loi thiết b s dng