
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ LÝ - TIN
ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KÌ MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN – NĂM HỌC 2024 – 2025
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Vận dụng và nắm được kiến thức Toán trong Vật lý: liên quan đại số, hàm số, hình học
không gian, vectơ, giải tích.
2. Đơn vị và sai số trong Vật lý: Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp, biết cách xác
định sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên và phân biệt được hai loại sai số này, biết tính sai số tuyệt
đối, sai số tương đối, biết cách viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết, xác
định sai số trong phép đo gián tiếp.
3. Chuyển động thẳng đều:
- Vận dụng được công thức tính vận tốc.
- Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian, Xác định được độ dịch chuyển
tổng hợp, vận tốc tổng hợp, vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc.
4. Gia tốc - Chuyển động biến đổi đều:
- Vận dụng đồ thị vận tốc – thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số
trường hợp.
- Nắm và vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.
5. Ba định luật Newton về chuyển động
- Vận dụng được mối liên hệ đơn vị dẫn xuất với 7 đơn vị cơ bản của hệ SI.
- Nêu được: trọng lực tác dụng lên vật là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật; trọng tâm của vật là
điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật; trọng lượng của vật được tính bằng tích khối lượng của
vật với gia tốc rơi tự do.
- Chuyển động rơi trong trường trọng lực đều khi có sức cản của không khí.
- Một số lực trong thực tiễn
- Mô tả được bằng ví dụ thực tiễn và biểu diễn được bằng hình vẽ: Trọng lực; Lực ma sát; Lực cản
khi một vật chuyển động trong nước,...
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN.
Câu 1. Trong phép đo các đại lượng vật lí, người ta thường lặp lại phép đo nhiều lần nhằm
mục đích
A. tìm được giá trị trung bình gần với giá trị thực.
B. tìm ra được giá trị thích hợp để tính toán cho dễ dàng.
C. tạo điều kiện cho nhiều người được thực hành đo.
D. kiểm tra độ chính xác của các dụng cụ đo.
Câu 2. Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ ?
A. Quãng đường và tốc độ. B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển. C. Tốc độ và vận tốc.
Câu 3. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị
1 2 n
A ,A ...,A
. Giá trị
trung bình của A là
A
. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức
A.
n n
A A A
. B.
n
n
A A
A
2
. C.
n
n
A A
A
2
. D.
n n
A A A
.

2
Câu 4. Một vật chuyển động trên một đường thẳng Ox, chiều dương là trục Ox. Trong một
khoảng thời gian xác định, trường hợp nào sau đây độ lớn vận tốc trung bình của vật có thể nhỏ
hơn tốc độ trung bình của nó ?
A.Vật chuyển động theo chiều dương và không đổi chiều.
B.Vật chuyển động theo chiều âm và không đổi chiều.
C.Vật chuyển động theo chiều dương và sau đó đảo ngược chiều chuyển động của nó.
D. Không có điều kiện nào thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 5. Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 12,4
cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,6 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là
A.9,6 %. B. 4,8 %. C.2,6 %. D.8,2 %.
Câu 6. Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết hai cạnh
bàn có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng
đường 2,0 m là
A.1,4 m. B. 1,5 m. C. 1,6 m. D. 1,7 m.
Câu 7. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn
khi sử dụng điện?
(1). Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện.
(2). Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
(3). Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
(4). Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
(5). Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thống đường điện và các đồ dùng điện.
(6). Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
A. (1); (2);(5); (6). B. (1); (3);(5); (4). C. (1); (2); (6). D.(1); (2);(5).
Câu 8. Trong một cuộc thi bơi lội, một vận động viên bơi 30 lần chiều dài của bể dài 50 m
sau thời gian 14 phút 42 giây. Tốc độ bơi trung bình và vận tốc bơi trung bình của vận động viên
này lần lượt là
A. 1,70 m/s và 0 m/s. B. 1,70 m/s và 1,70 m/s.
C. 0,057 m/s và 0,057 m/s. D. 0,057 m/s và 0 m/s.
Câu 9. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi
được, không phải của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định. B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 10. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo được quãng
đường đi được bằng
16,0 0,4
(m) trong khoảng thời gian
4,0 0,2
(s). Tốc độ của vật là
A.
4 0 0 3
, ,
m/s. B.
4 0 0 6
, ,
m/s. C.
4 0 0 2
, ,
m/s. D.
4 0 0 1
, ,
m/s.
Câu 11. Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18 km/h trên 1/4 đoạn đường đầu
và tốc độ 54 km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 24 km/h. B. 42 km/h. C. 27 km/h. D. 36 km/h.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng ?
A. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
B. Sai số tỉ đối của phép đo là tích số giữa sai số tuyệt đối với giá trị trung bình của đại lượng
cần đo.
C. Sai số tỉ đối của một tích hay thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.

3
D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu, thì bằng tổng hay hiệu các sai số tuyệt đối của các số
hạng.
Câu 13. Một canô có tốc độ khi nước không chảy là a (km/h). Nước chảy với tốc độ b (km/h)
so với bờ. Tốc độ của ca nô so với dòng nước là
A. a (km/h). B. (a + b) (km/h). C. |a b| (km/h). D. b (km/h).
Câu 14. Một ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều từ điểm A đến điểm B với tốc độ tại A là v0.
Cùng lúc đó một con chó chạy với tốc độ không đổi 4v0 từ A đến B, đến B nó lại chuyển động
ngược lại gặp ôtô rồi nó trở lại chạy về B, cứ như vậy cho đến khi ôtô dừng lại tại B. Nếu AB =
1km thì quãng đường cho chó chạy được bằng
A.2 km. B. 6 km. C. 8 km. D. 4 km.
Câu 15. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 16. Một ô tô đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 10 giây tiên
ô tô đi được 90 m. Gia tốc của ô tô bằng
A. 2,4 m/s2. B. 2 m/s2. C. 1,8 m/s2. D. 1,2 m/s2.
Câu 17. Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển d = 2t – t2. Tính chất chuyển
động của vật là
A. chuyển động thẳng chầm dần đều theo chiều âm với gia tốc bằng – 1 m/s2.
B. chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm với gia tốc bằng – 2m/s2.
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc bằng 1 m/s2.
D. chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc bằng – 2 m/s2.
Câu 18. Chọn phát biểu sai?
A. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc có giá trị âm.
B. Trong chuyển động chậm dần đều, vectơ gia tốc ngược chiều với chuyển động.
C. Trong chuyển động biến đổi đều, gia tốc luôn không đổi.
D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vectơ gia tốc cùng chiều với chuyển động.
Câu 19. Chọn nhận định sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0. C. a < 0 và v0 = 0. D. a < 0 và v0 > 0.
Câu 20. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với phương trình vận tốc: v = 2t – 4 (v tính bằng
mét trên giây và t tính bằng giây). Vật dừng lại tại thời điểm
A.1,0 s. B. 2,0 s. C. 4,0 s. D. 0,5 s.
Câu 21. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
Khoảng thời gian từ khi bắt đầu chuyển động đến khi xe đạt được vận tốc 36 km/h là
A. t = 360 s. B. t = 200 s. C. t = 300 s. D. t = 100 s.

4
Câu 22. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được quãng đường
s trong thời gian t. Thời gian vật đi hết 1/4 đoạn đường cuối là
A. 3
2t. B. 2 3
2t
. C. 2
t. D. 2
t.
Câu 23. Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vectơ vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc không thay đổi. D. Độ dịch chuyển là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 24. Một vật chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng AB. Vận tốc của vật đi qua A là 10
m/s và khi đi qua B chỉ còn 4 m/s. Vận tốc của vật khi đi qua trung điểm I của đoạn AB gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 7,4 m/s. B. 8,2 m/s. C. 7,8 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 25. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng của một vật
như hình bên. Xét khoảng thời gian từ O đến C, đoạn nào ứng với
chuyển động thẳng đều?
A. AB. B. BC.
C. OA. D. OA và BC.
Câu 26. Một vật chuyển động qua bốn giai đoạn (1), (2), (3) và
(4) có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian
được cho như hình bên. Tổng quãng đường vật đã đi được trong
bốn giai đoạn là
A. 100 m. B. 88 m.
C.75 m. D. 90 m.
Câu 27. Một ôtô chạy đều trên một con đường thẳng với tốc độ
25 m/s (vượt quá tốc độ) thì bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 2 s khi ôtô đi qua một cảnh
sát, anh cảnh sát này bắt đầu đuổi theo với gia tốc không đổi và bằng 6 m/s2. Thời điểm và vị trí
anh cảnh sát đuổi kịp ôtô là
A. sau 1 s kể từ lức anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75 m.
B. sau 10 s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 300 m.
C. sau 12 s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 300 m.
D. sau 3 s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75 m.
Câu 28. Cho đồ thị độ dịch chuyển của hai chất điểm 1 và 2 chuyển động thẳng
trong cùng một hệ quy chiếu như hình vẽ. Biết 2 1
2
d d
3
; 1 2
2
t t
3
. Tốc độ của hai
vật tương ứng là 1 2
v , v ta có tỉ số 2
1
v
v bằng
v
t
0
A B
C
v (m/s)
t(s)
0 2 4 6 8 10
4
8
12
16
20
(1)
(2)
(3) (4)

5
A. 4
9. B. 9
4. C. 2
3. D.1.
Câu 29. Một vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc đầu 25 m/s, lấy g =10 m/s2. Để vật bay và chạm
đất cách điểm ném 50 m. Góc hợp bởi phương của vận tốc đầu và phương ngang bằng
A. 60,60. B. 300. C. 200. D. 26,60.
Câu 30. Một quả bóng được đá xiên góc 450 với tốc độ đầu 20 m/s, đúng lúc đó từ khoảng cách 60
m một cầu thủ chạy đến trong mặt phẳng bay của bóng (mặt phẳng vuông góc mặt đất), cầu thủ
chạy với tốc độ không đổi theo hướng đón bóng. Lấy g = 10 m/s2. Để kịp chạm bóng ngay khi bóng
chạm đất thì tốc độ của cầu thủ bằng
A.7,1 m/s. B. 2,8 m/s. C. 1,4 m/s. D. 14,0 m/s.
Câu 31. Một con tàu chiến ở bên này ngọn núi trên một hòn đảo,
bắn một viên đạn với vận tốc ban đầu 250 m/s theo phương nghiêng
góc 750 so với mặt nước biển tới đích là một con tàu khác nằm ở
phía bên kia ngọn núi. Biết vị trí của hai con tàu và độ cao của ngọn
núi được mô tả như hình. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi viên đạn có qua được
đỉnh núi không và có rơi trúng con tàu kia không?
A. Viên đạn qua đỉnh núi và không bắn trúng tàu khác.
B. Viên đạn qua đỉnh núi và bắn trúng tàu khác.
C. Viên đạn không qua được đỉnh núi.
D. Không thể xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 32. Đuôi A của xe tải nằm trên phương thẳng đứng kẻ từ H
(như hình vẽ), biết AH = 80 m, xe dài AB =2 m. Cùng một lúc, từ
H một vật được ném ngang với vận tốc v0 =10 m/s thì xe tải bắt
đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Biết vật rơi đúng điểm
đầu B của xe. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2.
Giá trị của v bằng00
A.9,5 m/s. B. 10,0 m/s. C. 10,5 m/s. D.11,0 m/s.
Câu 33. Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách
vtường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo
phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v0. Trên tường có một cửa
sổ chiều cao a = 1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b
= 2 m. Hỏi giá trị của v0 phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt
qua cửa sổ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g = 9,8 m/s2.
A. 1,8 m/s < v0 < 1,91 m/s. B. 1,71 m/s < v0 < 1,98 m/s.
C. 1,66 m/s < v0 < 1,71 m/s. D. 1,67 m/s < v0 < 1,91 m/s.
Câu 34. Một máy bay đang bay theo phương ngang với tốc độ v1= 108 km/h ở độ cao h = 80 m
muốn thả bom trúng tàu chiến đang chuyển động thẳng đều ngược chiều theo phương ngang với
𝑣
𝑣
H
80 m
A B B
A
L
a
b
h
𝑣

