
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ LÝ – TIN
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 10 CƠ BẢN- NĂM HỌC 2024 -2025
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
GIỚI THIỆU MỤC ĐÍCH HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ
-Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí.
-Một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật.
-Kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau.
-Phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết).
-Các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
-Một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng;
-Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí.
ĐỘNG HỌC
-Mô tả chuyển động
-So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển.
-Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong
chuyển động thẳng.
-Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian.
-Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp.
-Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc.
II.BÀI TẬP
Phần I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
Câu 2: Sắp xếp các bước tiến hành quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: (1) Phân tích số
liệu. (2) Quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu. (3) Thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả
thuyết. (4) Đề xuất giả thuyết nghiên cứu. (5) Rút ra kết luận.
A. 2 – 4 – 3 – 1 – 5. B. 4 – 3 – 2 – 1 - 5.
C. 2 – 4 – 3 – 5 – 1. B. 4 – 2 – 3 – 1 - 5.
Câu 3: Hai phương pháp chính mang tính quyết định trong nghiên cứu Vật lí là
A. phương pháp lí thuyết và phương pháp điều tra, khảo sát.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm.
C. phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm. .
D. phương pháp thực nghiệm và phương pháp điều tra, khảo sát.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không là ứng dụng của vật lí trong y học?
A. Chụp X-quang. B. Các loại kính quang học.
C. Xạ trị cho bệnh nhân ung thư. D. Trồng rau nhà kính.
Câu 5: Thiết bị soi chiếu hành lí ở sân bay, cửa khẩu hải quan sử dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia laser.
Câu 6: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện?
A. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
B. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.

C. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện.
D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
Câu 7: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào dưới đây, hoạt động nào đảm bảo an toàn khi vào
phòng thí nghiệm?
A. Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm.
B. Dùng tay ướt cắm điện vào nguồn điện.
C. Chạy nhảy, vui đùa trong phòng thí nghiệm.
D. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm.
Câu 8: Sai số hệ thống có thể được hạn chế bằng cách thường xuyên
A. hiệu chỉnh dụng cụ đo, vệ sinh dụng cụ đo.
B. đeo kính lúp khi đo, vệ sinh dụng cụ đo.
C. hiệu chỉnh dụng cụ đo, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao.
D. sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao, đeo kính lúp khi đo.
Câu 9: Sai số ngẫu nhiên có thể được hạn chế bằng cách
A. thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình để hạn chế sự phân tán của số liệu đo.
B. hiệu chỉnh dụng cụ đo, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao.
C. hiệu chỉnh dụng cụ đo, thực hiện phép đo nhiều lần.
D. thực hiện phép đo nhiều lần, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao
Câu 10: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên 𝐿 [Chiều dài]?
A. Dặm. B. Hải lí. C. Năm ánh sáng. D. Năm.
Câu 11: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1)………… và nên chuyển về cùng (2) ………… (3)
………… của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.
B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.
Câu 12: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 13: Một học sinh đo một đại lượng
A
. Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình và sai
số tuyệt đối lần lượt là
A
và
ΔA
. Hệ thức ghi kết quả đo đại lượng A là
A.
A = A ±ΔA.
B.
A = A +ΔA.
C.
A = A ΔA.−
D.
A=ΔA ± A.
Câu 14: Gọi giá trị trung bình và sai số tuyệt đối lần lượt là
A
và
ΔA
. Công thức tính sai số tỉ đối của phép
đo là
A. 𝛿𝐴 =Δ𝐴
𝐴.100%. B. 𝛿𝐴 =𝐴
Δ𝐴 .100%. C. 𝛿𝐴 = ∆𝐴.𝐴 D. 𝛿𝐴 = 𝐴− Δ𝐴.
Câu 15: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị
1 2 n
A , A ..., A
. Giá trị trung bình của
A
là
A
. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức
A.
nn
A A A = −
. B.
nn
A A A = +
C.
n
n
AA
A2
−
=
. D.
n
n
AA
A2
+
=
.

Câu 16: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 11,2 cm và sai số tuyệt
đối của phép đo là 0,5 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là
A. 4,5 %. B. 8,2 %. C. 9,6 %. D. 2,6 %.
Câu 17: Một bánh xe có bán kính là
R 10, 0 0, 5cm.=±
Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
Câu 18: Độ dịch chuyển của một vật chuyển động là
A. một vectơ hướng từ vị trí đầu đến vị trí cuối của chuyển động.
B. một vectơ hướng từ vị trí cuối đến vị trí đầu của chuyển động.
C. quãng đường vật chuyển động.
D. thời gian vật chuyển động.
Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất: Độ dịch chuyển là một đại lượng:
A. có thể dương hoặc âm. B. có thể dương hoặc bằng 0.
C. có thể âm hoặc bằng 0. D. có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 20: Một hệ quy chiếu bao gồm
A. hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
C. vật làm mốc, mốc thời gian, hệ tọa độ và vật chuyển động.
D. vật làm mốc, mốc thời gian, hệ tọa độ và đồng hồ.
Câu 21: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
B. sự thay đổi hướng của chuyển động.
C. khả năng duy trì chuyển động của vật.
D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
Câu 22: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục hoành.
C. bất kì. D. song song với trục tung.
Câu 23: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng
A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường cong. D. đường tròn.
Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?
A. Vật chuyển động trên đường thẳng và có đổi chiều chuyển động.
B. Vật chuyển động trên đường tròn.
C. Vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều chuyển động.
D. Vật chuyển động trên đường gấp khúc.
Câu 25: Tốc độ trung bình trong một thời gian rất ngắn được gọi là
A. vận tốc. B. tốc độ ngắn. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc ngắn.
Câu 26: Một người chuyển động thẳng đi được quãng đường s trong khoảng thời gian ∆t. Công thức tính
tốc độ trung bình là
A. 𝑣𝑡𝑏 =𝑠
∆𝑡. B. 𝑣𝑡𝑏 =∆𝑡
𝑠. C. 𝑣𝑡𝑏 = 𝑠.∆𝑡. D. 1
𝑣𝑡𝑏 =1
𝑠+1
∆𝑡.
Câu 27: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm d1 và độ dịch chuyển d2 tại thời
điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là
A. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑1−𝑑2
𝑡1+𝑡2. B. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑2−𝑑1
𝑡2−𝑡1.
C. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑1+𝑑2
𝑡2−𝑡1. D. 𝑣𝑡𝑏 =1
2(𝑑1
𝑡1+𝑑2
𝑡2).
Câu 28: Chọn phát biểu đúng
A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.

B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường
đi được.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 29: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Véc tơ độ dịch chuyển là một véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động.
B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật.
C. Khi vật đi từ điểm
A
đến điểm
B,
sau đó đến điểm
C,
rồi quay về
A
thì độ dịch chuyển của vật
có độ lớn bằng
0.
D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương, hoặc bằng không.
Câu 30: Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần?
A. Chuyển động của xe ô tô khi bắt đầu chuyển động.
B. Chuyển động của xe buýt khi vào trạm.
C. Chuyển động của xe máy khi tắc đường.
D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
Câu 31: Một xe máy chuyển động trên đường, số chỉ của tốc kế tại một thời điểm cho biết
A. quãng đường đi được của xe. B. tốc độ trung bình của xe.
C. tốc độ tức thời của xe. D. hướng chuyển động của xe.
Câu 32: Một học sinh đi từ nhà đến trường sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ.
Độ dịch chuyển của học sinh khi đi từ trường tới siêu thị có độ lớn là
A. 900 m. B.1000 m. C.800 m. D. 200 m.
Câu 33: Bạn Hoa đi xe máy từ nhà đến trường mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2 h. Hai địa
điểm cách nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của Hoa là
A. 0 km/h. B. 180 km/h. C. 40 m/s. D. 40 km/h.
Câu 34: Một em nhỏ đi quãng đường AB dài 500 m hết thời gian 2 phút, tốc độ di chuyển của em nhỏ xấp
xĩ là
A. 250 m/s. B. 4,2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 2,1 m/s.
Câu 35 : Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô
tô chạy trên đường thẳng. Vận tốc trung bình của xe bằng
A. 45 m/s. B. 10 km/h.
C. 60 km/h. D. 60 m/s.
Câu 36: Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó
tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau:
d (m)
0
10
20
30
40
50
t (s)
0
1
2
3
4
5
Vận tốc trung bình của vật đó là
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 30 m/s. D. 40 m/s.
Câu 37: Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm khác nhau
được cho bởi bảng sau:
d (m)
10
15
20
25
25
25
Nhà
Trường
học
Siêu thị
0
400 m
600 m
800
m
1000 m
200 m
x

t (s)
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
Đồ thị dịch dịch chuyển – thời gian (d – t) của người đó là
A. B.
C. D.
Câu 38: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình. Vận
tốc tức thời của vật tại các vị trí C là
A. 1 m/s. B. 4 m/s.
C. -2 m/s. D. 3 m/s.
Câu 39: Gọi 𝑣12
là vận tốc của vật (1) so với vật (2), 𝑣23
là vận tốc của vật (2)
so với vật (3), 𝑣13
là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là:
A. 𝑣13
= 𝑣12
− 𝑣23
. B. 𝑣13
= 𝑣12
+ 2.𝑣23
.
C. 𝑣13
= 𝑣12
+ 𝑣23
. D. 𝑣13
= 2𝑣12
+ 𝑣23
.
Câu 40: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường.
C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
D. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
Câu 41. Trong bài thực hành đo tốc độ trung bình của một vật chuyển động, một nhóm học sinh đã đo
chiều dài quãng đường AB và thời gian vật chuyển động từ A đến B được kết quả kèm theo sai số tương
ứng như sau:
( )
ms 00 ,,4 200 00=
và
( )
t 1,025 s0,003=
. Kết quả tính toán tốc độ trung bình nào
sau đây của nhóm học sinh là đúng?
A.
( )
v 0,390 0,667=
m/s. B.
( )
v 0,390 0,003=
m/s.
C.
( )
v 0,391 0,003=
m/s. D.
( )
v 0,39 0,00=
m/s.
Câu 42. Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến
B, ta cần dùng dụng cụ đo là

