ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
BÀI 15. SÂU BỆNH HẠI CÂY TRÒNG VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÒNG TRỪ
Câu 1. Sâu, bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển kém B. Sinh trưởng kém
C. Phát triển kém D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
Câu 2. Cây trồng bị sâu, bệnh hại sẽ
A. làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm trồng trọt.
B. không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm.
C. làm cho đất bị thoái hóa, cây không sinh trưởng và phát triển được.
D. không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm.
Câu 3. Khi bị sâu, bệnh phá hại, cây trồng sinh trưởng, phát triển kém dẫn đến giảm …… và thẩm mĩ nông sản, thậm chí
không cho thu hoạch.
A. năng suất, chất lượng. B. sức đề kháng.
C. tính chống chịu. D. hàm lượng tinh bột.
Câu 4. Bắt sâu bằng vợt là biện pháp nào?
A. Sinh học B. bảo vệ thiên địch C. Hóa học D. Cơ giới vật lý
Câu 5. Biện pháp canh tác thực chất là gì?
A. Kỹ thuật canh tác. B. Kỹ thuật gieo trồng.
C. Kỹ thuật làm vườn D. Kỹ thuật cắt tỉa cành.
Câu 6. Nguyên lí đầu tiên trong phòng tr tng hp sâu, bnh hi cây trng là:
A. Trng cây khe. B. Bo tồn thiên địch.
C. Thường xuyên thăm đồng rung. D. Nông dân tr thành chuyên gia.
Câu 7. Loài vi khuẩn nào được dùng để sản xuất ra chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
A. Vi khuẩn lam. B. vi khuẩn Bt. C. NPV. D. vi khuẩn Gram –
Câu 8. Đâu là nội dung của biện pháp canh tác?
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại.
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại.
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 9. Đâu là nội dung của biện pháp cơ giới, vật lí?
A. Làm đất,vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại.
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại.
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 10. Đâu là nội dung của biện pháp sinh học?
A. Làm đất,vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại.
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại.
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 11. Đây là biện pháp chủ yếu phòng trừ dịch hại cây trồng
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học C. Biện pháp cơ giới, vật lý D. Biện pháp canh tác
Câu 12. Đây là biện pháp tiến tiến nhất để phòng trừ dịch hại cây trồng
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp cơ giới, vật lý D. Biện pháp canh tác
Câu 13. Biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng nào diệt trừ được sâu bệnh nhanh chóng?
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp cơ giới, vật lý D. Biện pháp canh tác
Câu 14. Nhóm sinh vật nào dưới đây là thiên địch
A. Ốc bươu vàng, rầy nâu, bọ xít B. Chuồn chuồn, rắn, chim, bọ ngựa
C. Ong, cá dọn bể, ruồi đục quả D. kiến, mối, sâu đục thân
Câu 15. Loài nào sau đây không phải là thiên địch?
A. Chim B. Rắn C. Bọ ba khoang D. Rệp sáp
BÀI 16. MỘT SỐ SÂU HẠI CÂY TRỒNG THƯỜNG GẶP VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Câu 1. Sâu hi cây trng là
A. Động vật không xương sống thuc lp côn trùng chuyên gây hi cho cây trng.
B. Loi côn trùng có cu tạo cơ thể gm 3 phần: đầu, ngc, bng.
C. Động vật không xương sống thuc ngành chân khp.
D. Động vt chuyên gây hi cây trng.
Câu 2: Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu?
A. 2 -5 ngày B. 3- 7 ngày C. 11 - 15 ngày D. 18- 20 ngày
Câu 3: Nhộng của sâu tơ phát triển trong bao lâu?
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 4 – 10 ngày D. 2 ngày
Câu 4: Nhiệt độ thấp, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?
A. 11 ngày B. 15 ngày C. 11 – 15 ngày D. 18 – 20 ngày
Câu 5: Rầy nâu hại lúa trưởng thành có chiều dài khoảng
A. 2 mm B. 7 mm C. 3 – 5 mm D. 6 mm
Câu 6. Giai đoạn trứng trong vòng đời sâu cun lá nh hại lúa có đặc điểm
A. Hình bu dc màu vàng xanh nhạt, được đẻ ri rác mặt dưới ca lá.
B. Hình bu dc, màu trng, khi sp n có màu vàng nht.
C. Màu vàng nhạt, thon hai đầu, thường được đẻ bên trong qu.
D. Xếp thành chồng lên nhau như vảy cá, hình bu dc dt.
Câu 7. Khi trên bắp cải xuất hiện những vết trong, mờ một số lá bị thủng là dấu hiệu của
A. sâu tơ gây hại. B. rầy nâu gây hại. C. sâu keo mùa thu gây hại. D. ruồi đục quả gây hại.
Câu 8. Trong vòng đời sâu biến thái hoàn toàn giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất
A. Sâu non B. Nhng C. Kén D. trưng thành
Câu 9. Trong vòng đi sâu biến thái không hoàn toàn giai đoạn nào chúng phá hoi mnh nht
A. Sâu non. B. Nhng. C. Kén. D. trưng thành.
Câu 10. Trên quả cây xuất hiện những vết chít màu đen, phần thịt quả bị thi. Cây trồng đang bị đối tượng nào gây hi?
A. Ruồi đục quả. B. Sâu keo mùa thu. C. Sâu tơ. D. Sâu vẽ bùa.
BÀI 17. MỘT SỐ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG THƯỜNG GẶP VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Câu 1: Bệnh thán thư không phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng?
A. Lá B. Chồi non C. Chùm hoa và quả D. Rễ
Câu 2: Các sinh vật gây bệnh cho cây trồng là
A. nấm, vi khuẩn, virus. B. nấm, vi khuẩn, châu chấu
C. vi khuẩn, tuyến trùng, rầy. D. bọ trĩ, virus, tuyến trùng.
Câu 3. Nhng loại đất nào d phát sinh sâu bnh?
A. Đất thiếu dinh dưỡng B. Đất thừa dinh dưỡng
C. Đất chua D. Đất thiếu hoc tha dinh dưỡng
Câu 4. 3 điều kiện cơ bản th hin s phát sinh, pt trin ca bnh do sinh vật còn đưc gi
A. tam gc bnh B. điều kin pt trin C. điều kin cn D. điều kin đ
Câu 5. Đâu là trường hợp cây bị mắc bệnh?
A. Củ khoai tây to nhỏ không đều B. Củ khoai tây bị ghẻ sao
C. Lá xanh tươi tốt D. Thân mập, tán rộng
Câu 6. Vì sao bón nhiều đạm làm tăng khả năng nhiễm bnh?
A. Làm b lá phát trin B. Tha chất dinh dưỡng
C. Làm đất có độ pH thp D. Là ngun thức ăn của côn trùng
Câu 7. Bệnh đạo ôn còn có tên gọi khác là?
A. Bệnh cháy lá B. Bệnh vàng lá C. Bệnh rụng đốt D. Bệnh chết nhanh
Câu 8. Về mùa nào cây dễ mắc bệnh nhất?
A. Mùa mưa và mùa xuân B. Mùa mưa và mùa hè C. Mùa mưa D. Mùa đông
Câu 9. Nghiên cứu vòng đời sâu hại có ý nghĩa gì trong sản xuất nông nghiệp?
A. Bố trí lịch thời vụ gieo trồng phù hợp B. Để chăm sóc cây sinh trưởng tốt
C. Để có phương án diệt sâu hiệu quả D. Để biết tác hại của sâu bệnh
Câu 10. Bệnh do sinh vật gây ra có khả năng
A. không lây lan. B. lây lan mạnh. C. dễ dập tắt. D. ít phát triển.
BÀI 18. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
Câu 1. Bước đầu tiên trong quy trình xản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là
A. sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 B. sản xuất giống vi khuẩn cấp 2
C. lên men, tăng sinh khối vi khuẩn D. sấy khô và nghiền vi khuẩn
Câu 2. Bước thứ hai trong quy trình xản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 B. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2
C. Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn D. Sấy khô và nghiền vi khuẩn
Câu 3. Vi rút NPV trong chế phẩm làm sâu chết trong thời gian bao lâu?
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 5 ngày D. 2 – 5 ngày
Câu 4. Chế phẩm vi rút trừ sâu
A. Gây độc hại cho con người B. Gây độc hại cho môi trường
C. Độc hại cho con người và môi trường D. Không gây độc cho người và môi trường.
Câu 5. Bước đầu tiên của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là:
A. Sản xuất giống nấm cấp 1 B. Sản xuất giống nấm cấp 2
C. Lên men, tăng sinh khối nấm D. Sấy khô nấm
Câu 6. Bước thứ hai của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là:
A. Sản xuất giống nấm cấp 1 B. Sản xuất giống nấm cấp 2
C. Lên men, tăng sinh khối nấm D. Sấy khô nấm
Câu 7. Bước thứ ba của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là:
A. Sản xuất giống nấm cấp 1 B. Sản xuất giống nấm cấp 2
C. Lên men, tăng sinh khối nấm D. Sấy khô nấm
Câu 8. Nấm trong chế phẩm nấm trừ sâu sẽ khiến sâu chết trong thời gian bao lâu?
A. 2 ngày B. 7 ngày C. 2 – 7 ngày D. 10 ngày
Câu 9. Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Sâu trưởng thành B. Sâu non
C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng
Câu 10. Sâu bị nhiễm chế phẩm Bt, thì cơ thể sẽ
A. Trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
B. Bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
C. Cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
D. Mềm nhũn rồi chết
Câu 11. Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí?
A. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng sâu – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng
chế phẩm
B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
C. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo
dạng chế phẩm
D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu 12. Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu?
A. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Pha chế chế phẩm - Đóng gói
B. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói.
C. Nuôi sâu hàng loạt - Pha chế chế phẩm – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
D. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
Câu 13. Chế phẩm Bt là gì?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu D. Chế phẩm virus trừ sâu
BÀI 19. QUY TRÌNH TRỒNG TRỌT VÀ CƠ GIỚI HOÁ TRONG TRỒNG TRỌT
Câu 1. Cày, bừa có tác dụng
A. Đất nhỏ B. Đất tơi xốp C. Đất nhỏ và tơi xốp D. Đất to và cứng
Câu 2. Xới xáo đất có tác dụng
A. Giúp bộ rễ phát triển B. Giúp giảm sâu bnh C. Đất nhỏ và tơi xốp D. Đất to và cứng
Câu 3. Hiểu bón lót là bón
A. Trước khi gieo B. Sau khi gieo C. Lúc cây ra hoa D. lúc cây ra quả
Câu 4. Hiểu bón thúc là bón
A. Trước khi gieo B. Sau khi gieo C. Lúc cây ra hoa D. lúc cây ra quả
Câu 5. Khi bón phân qua lá cần
A. Hòa tan phân bón tưới lên lá B. Bón vào gốc C. Rắc hạt lên lá D. Vùi vào gốc
Câu 6. Khi tiến hành chăm sóc cây trồng cần làm những công việc nào?
A.Tưới nước, bón lót, xới xáo, làm cỏ, vun gốc, làm giàn, cắt tỉa.
B. Trồng cây, tưới nước, bón lót, xới xáo, làm cỏ, vun gốc, làm giàn, cắt tỉa.
C. Gieo hạt, tưới nước, bón lót, xới xáo, làm cỏ, vun gốc, làm giàn, cắt tỉa.
D. Tưới nước, bón lót, xới xáo, làm cỏ, vun gốc, cắt tỉa.
Câu 7. Người ta có cách bón lót nào cho cây trồng?
(1). Bón theo hốc (2). Bón theo hàng (3). Bón rải trên mặt ruộng (4). bón trên lá
Đáp án đúng là:
A. (1) , (2) , (4). B. (1) , (2) , (3). C. (2) , (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 8. Biện pháp gieo hạt thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?
A. Cây trồng lấy hạt (lúa ngô, đậu…), cây rau. B. Cây lấy hạt, cây ăn quả.
C. Cây rau, cây lấy củ (khoai lang, sắn). D. Cây ăn quả, cây rừng.
Câu 9. Ý nào không đúng khi nói về ưu điểm của việc trồng cây con là:
A. Tránh được điều kiện không thuận lợi của cây trồng.
B. Rút ngắn thời gian của cây ngoài đồng ruộng
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 10. Cơ giới hóa trong gieo trồng giúp:
A. Giảm tối đa lượng giống, giảm mật độ, tăng mùa vụ.
B. Tăng tối đa lượng giống, đảm bảo mật độ, đảm bảo mùa vụ.
C. Tăng tối đa lượng giống, đảm bảo mật độ, giảm mùa vụ.
D. Giảm tối đa lượng giống, đảm bảo mật độ, đảm bảo mùa vụ.
BÀI 20. CÔNG NGHỆ CAO TRONG THU HOẠCH VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT
Câu 1: Bảo quản bằng kho silo là
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường dùng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu,
B. Bảo quản dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay
bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch.
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài
thời gian bảo quản các loại rau, quả.
Câu 2: Bảo quản trong kho lạnh là
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường dùng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu,
B. Bảo quản dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay
bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch.
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài
thời gian bảo quản các loại rau, quả.
Câu 3: Bảo quản bằng chiếu xạ là:
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường dùng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu,
B. Bảo quản dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay
bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch.
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài
thời gian bảo quản các loại rau, quả.
Câu 4: Bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là:
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường dùng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu,
B. Bảo quản dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay
bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch.
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài
thời gian bảo quản các loại rau, quả.
Câu 5: Công nghệ plasma lạnh áp dụng cho sản phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm có bề mặt không đều như đậu xanh, đậu tương, ngô, rau, quả…
B. Các sản phẩm rau, hoa, quả….quy mô nhỏ.
C. Lượng lớn sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu…
D. Các sản phẩm rau, quxuất khẩu.
Câu 6: Kho silo áp dụng cho sản phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm có bề mặt không đều như đậu xanh, đậu tương, ngô, rau, quả…
B. Các sản phẩm rau, hoa, quả….quy mô nhỏ.
C. Lượng lớn sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu…
D. Các sản phẩm rau, quxuất khẩu.
Câu 7: Công nghệ chiếu xạ áp dụng cho sản phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm có bề mặt không đều như đậu xanh, đậu tương, ngô, rau, quả…
B. Các sản phẩm rau, hoa, quả….quy mô nhỏ.
C. Lượng lớn sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu…
D. Các sản phẩm rau, quxuất khẩu.
Câu 8: Công nghệ bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh áp dụng cho sản phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm có bề mặt không đều như đậu xanh, đậu tương, ngô, rau, quả…
B. Các sản phẩm rau, hoa, quả….quy mô nhỏ.
C. Lượng lớn sản phẩm trồng trọt dạng khô như ngô, thóc, đậu…
D. Các sản phẩm rau, quxuất khẩu.
Câu 9: Ưu điểm của phương pháp bảo quản silo:
1. Số lượng lớn và thời gian dài
2. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho
3. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường
4. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng.
5. Chi phí đầu tư cao.
Số đáp án đúng là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 10: Nhược điểm của phương pháp bảo quản silo:
1. Số lượng lớn và thời gian dài
2. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho
3. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường
4. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng.
5. Chi phí đầu tư cao.
Số đáp án đúng là:
A. 1. B.2. C. 3 D. 4
BÀI 21. CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT
Câu 1: Có mấy phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đâu là phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường?
A. Sấy khô, nghiền bột mịn hay tinh bột, muối chua.
B. Sấy khô, nghiền bột mịn hay tinh bột, làm lạnh.
C. Sấy khô, lên men, làm lạnh.
D. nghiền bột mịn hay tinh bột, muối chua, chiếu xạ.
Câu 3: Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Công nghệ sấy lạnh B. Công nghệ xử lí bằng áp suất thấp
C. Công nghệ sấy k D. công nghệ muối chua
Câu 5: Sấy lạnh là:
A. Là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Là phương pháp chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng từ 40C – 100C nhằm làm bất hoại các
loại vi khuẩn, vi rút, nấm trong sản phẩm trồng trọt.
C. Là công nghệ chiên các loại sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không.
D. Là công nghệ dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy
ra bên trong sản phẩm trồng trọt.
Câu 6: Công nghệ xử lí bằng áp suất cao là:
A. Là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.