UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG ỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA
HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2024– 2025
MÔN: Công ngh 6
1. Nội dung: Bài 6,7,8.
2. Hình thức:
+ 70% trắc nghim: dạng câu hỏi nhiều lựa chọn và dạng câu hỏi Đúng/Sai.
+ 30% tự lun.
3. Mức độ: 40% nhận biết - 30% thông hiểu - 30% vn dng.
NỘI DUNG THAM KHẢO
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
I. Câu hi nhiều phương án lựa chọn: Học sinh chọn đáp án có câu trả lời đúng nhất.
NB. Câu 1: Vải cotton thuộc loi vải nào dưới đây
A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải si nhân tạo.
C. Vải si pha. D. Vải si tổng hợp.
Câu 2: Vải nào sau đây không phải là loi vi sợi thiên nhiên?
A. Vải sợi tơ tằm. B. Vải si len.
C. Vải lụa sa-tin. D. Vải sợi sen.
Câu 3: Vải nào sau đây là vi si hoá hc?
A. Vải lanh. B. Vải tơ lụa nhân tạo.
C. Vải viscose. D. Vải polyester.
TH. Câu 4: Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:
A. Vải si thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải si tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 5: Ưu điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.
B. Thấm hút tốt, thoáng mát. phơi lâu khô
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, thoáng mát.
D. Không bị nhàu, phơi lâu khô
Câu 6: Trên nhãn áo có ghi “50% silk, 50% viscose” cho biết áo này đưc may tloại vải gì?
A. Vải si thiên nhiên. B.Vi si pha. C.Vải sợi nhân tạo. D.Vải sợi tổng hợp
VD. Câu 7: Trong các loại vải sau đây, đâu là loại vải có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu, mặc
thoáng mát, phơi lâu khô?
D. Vải si tổng hợp. B. Vải si pha.
C. Vải si nhân tạo. D. Vải si bông.
Câu 8. Loi vải có nhược điểm ít thm mồ hôi là:
A. Vải si thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải si tổng hợp D. Vải si pha
NB. Câu 9. Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác
A. béo ra, cao lên B. thấp xuống, gầy đi
C. béo ra, thấp xuống D. gầy đi, cao lên
NB. Câu 10 : Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào ?
A. Màu sắc nổi bật. B. Kiểu dáng hiện đại.
D. Màu sắc hài hoà, kiểu dáng đơn giản, dễ hoạt động. C. Chất liệu vải tuỳ thích.
Câu 11 : Người gầy, cao sẽ chọn trang phục có đặc điểm nào ?
A. Màu đậm, hoa nhỏ. B. Màu sáng, hoa to.
C. Màu tuỳ thích, sọc dọc. D. Màu sáng, hoa to, vải thô xốp.
Câu 12. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục
A. kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.
B. kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, dày dặn để bảo vệ cơ thể.
D. Kiểu may vừa sát cơ thể.
TH. Câu 13. Khí hiệu sau thể hiện
A. chỉ giặt bằng tay B. có thể tẩy
C. có thể giặt D. không được giặt
Câu 14. Khí hiệu sau thể hiện
A. giặt tay B. có thể tẩy
C. có thể giặt D. không được giặt
TH. Câu 15. Bộ trang phục này sử dụng trong hoạt động nào?
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 16. Bộ trang phục này sử dụng trong môi trường nào?
A. Trường học
B. Công sở
C. Công xưởng
D. Lễ hội
Câu 17: Khi giặt quần áo, việc đầu tiên em phải làm là
A. tách quần áo màu sáng với màu tối. B. ngâm quần áo với xà phòng.
C. vò các chỗ bẩn nhiều. D. lấy các vật trong túi áo, quần.
Câu 18. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tui khác nhau là:
A. Thể thao B. Cổ điển
C. Dân gian D. Lãng mạn
Câu 19: Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng
B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến
C. Cả hai đáp án đều sai
D. Cả hai đáp án đều đúng
NB. Câu 20. Thời trang
A. những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B. trang phc đưc sdụng trong một khoảng thời gian nht định
C. trang phc đẹp nhất của mỗi dân tộc
D. Đáp án A, B đúng
Câu 21: Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng
độc đáo của mỗi ngưi” là nói về
A. kiểu dáng thời trang. B. tin tức thi trang.
C. phong cách thi trang. D. phụ kiện thời trang.
Câu 22. Vẻ đẹp của mi ngưi đưc to nên từ
A. phong cách thời trang B. cách sử dụng trang phục sành điệu
C. phong cách thời trang và cách ứng xử D. địa vị xã hội
Câu 23. Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần
A. phù hợp với lứa tuổi B. phù hợp với môi trường hoạt động
C. phù hợp với điều kiện tài chính D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 24. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tui khác nhau là:
A. Thể thao B. Cổ điển C. Dân gian D. Lãng mạn
VD. Câu 25. Khi học môn thể dục em nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, thoải mái, vải co dãn, thấm mồ hôi.
B. Kiểu dáng ôm sát, vi co dãn, thm hồ hôi.
C. Kiểu may thụng, vải dày để che nắng tốt.
D. Kiểu dáng rộng, vải dày, tối màu để khỏi bn.
Câu 26: Hình ảnh bên thê rhiện phong cách thời trang nào?
A. Cổ điển. B. Hiện đại. C. Thể thao, D. đường phố
II. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI: Trong mỗi ý A,B,C,D mỗi câu chọn đúng hoặc sai. (Mỗi câu
1.0đ - Mỗi ý 0,25đ)
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai: Khi la chọn trang
phục để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống.
A. Kiểu may vừa sát cơ thể, hoa văn nhỏ
B. Vải kẻ sọc ngang, màu tối, sẫm
C. Vải thô xốp, trắng sáng, hoa văn to
D. Kiểu may rộng, dún chun, xếp li.
Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai: Khi la chọn trang
phục để tạo cảm giác thon gọn, cao lên.
A. Kiểu may vừa sát cơ thể, hoa văn nhỏ
B. Vải kẻ sọc dọc, màu tối, sẫm
C. Vải thô xốp, mờ đục, bóng láng.
D. Kiểu may rộng, đường may dọc thân áo.
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi giặt phơi quần áo?
A. Cần tách quần áo màu tối với quần áo màu sáng để tránh lem màu.
B. Quần áo có thể giặt chugn một lần để tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước.
C. Bắt buc phải xả áo quần bằng nước xả vải thì mới sch quần áo.
D. Cần phơi quần áo màu tối trong bóng râm để không bị phai màu.
Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi là quần áo?
A. Cần phân loại quần áo theo loại vải trước khi là.
B. Quần áo may bằng vải cần là nhit độ cao slà trước.
C. Chọn nấc nhiệt độ tcao đến thấp khi là đtiết kiệm điện.
D. là xong phi vặn nút điều chỉnh nhiệt độ về số 0, dựng đứng bàn là, rút phích cắm điện.
Câu 31: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? Em hãy chỉ ra ý đúng, ý sai.
A. Đắt tiền, hợp thời trang.
B. Thật mốt, may cầu kì.
C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi.
D. Phù hợp với môi trường và tính chất công việc.
Câu 32: Em hãy chỉ ra ý đúng, ý sai? Khi em nhận biết các loại vải :
A. Vò vải thấy vải rất nhàu, khi đốt (miếng vải nh) tro bóp d tanvải sợi thiên nhiên.
B. Vò vải thấy vải rất nhàu, khi đốt (miếng vải nh) tro bóp d tanvải sợi hóa học.
C. Vò vải thấy vải không nhàu, khi đốt (miếng vải nh) tro bóp không tan là vải sợi thiên nhiên.
D. Vò vải thấy vải không nhàu, khi đốt (miếng vải nh) tro bóp không tan là vải tổng hợp.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy nêu quy trình là qun áo? Vì sao trưc khi là qun áo em cn phân loi qun
áo?
Gi ý:
Quy trình là quần áo:
- Bước 1. Chuẩn bị: phân loại quần áo theo chất liệu.
- Bước 2. Thực hiện:
+ Điều chỉnh nhiêt độ bàn là phù hợp từng loại vải.
+ Vải có yêu cầu nhiệt độ thấp là trước, vải có yêu cầu nhiệt độ cao là sau.
+ Quần áo nhàu nhiều, cần phun nước làm ẩm trước khi là.
+ Cách là: đưa đều tay, không dừng lâu tại một vị trí.
- Bước 3. Hoàn tất: Sau khi là, rút phích điện, dựng bàn là cho nguội trước khi cất đi.
Vì sao trưc khi là qun áo em cn phân loi qun áo? HS t tr li.
Câu 2: Em hãy nêu quy trình giặt phơi quần áo? Vì sao trưc khi giặt phơi quần áo em cn ly
các vt trong túi qun áo ra?
Gi ý: Quy trình giặt phơi quần áo:
- Ly các vt trong túi ra, tách riêng áo qun màu trng và nht vi áo qun màu sm đ
git riêng.
- Vò trưc bng xà phòng nhng ch bẩn như cổ áo, tay áo cho đ bn. Ngâm áo qun
trong xà phòng 30’, vò kĩ đ xà phòng thm đu.
- Gi nhiu ln bằng nưc sch cho hết xà phòng. Cho thêm cht làm mm vi nếu cn.
- Phơi áo quần màu sáng bng vi bông, lanh, pha ngoài nắng và phơi áo quần màu ti
vi tng hp trong bóng râm. Nên phơi bằng mc áo cho áo qun phng, mau khô và dùng
cp qun áo để qun áo không b rơi khi phơi.
Vì sao trưc khi giặt phơi quần áo em cn ly các vt trong túi qun áo ra? HS t tr lì.
Câu 3: Em hãy nêu cách phân biệt các loại vải: Vải sợi thiên nhiên, vi si tổng hợp.
Gợi ý: Vải si thiên nhiên có khả năng hút ẩm, thấm mhôi tốt, mặc thoáng mát, dễ nhàu, khi
đốt vải tro bóp tan.
Vải si tổng hợp: Không nhàu, ít thấm m hôi, khi đốt vi tro bóp không tan.
Câu 4: Sau khi đi học về, bạn An rủ các bạn trong lớp đi đá bóng. Khi về nhà, người bạn lấm
lem, trang phc xộc xệch, mẹ bạn rt buồn. Theo em, ban An sử dụng trang phục như thế nào?
HỌC SINH TRẢ LI CÁC CÂU HỎI TRƯỚC KHI HỌC TIẾT ÔN TẬP. LUYỆN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LẦN.
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO.