UBND THÀNH PHVŨNG U
TỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN: Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất
*Pn môn Vật lí:
Câu 1: Công thức tính điện trtương đương của đoạn mạch gm hai điện trở mc song
song:
A. R= R1 - R2 B.
tđ 1 2
1 1 1
R R R

C. R= R1 + R2 D.
tđ 1 2
1 1 1
R R R

Câu 2: Quạt điện là dụng cụ biến đổi năng lượng điện năng thành năng lượng nào?
A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng.
Câu 3: Công suất định mức ca dụng cụ điện là
A. công suất lớn nhất dụng cụ đó có thể đạt được.
B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi nó hoạt động bình thường.
D. công dụng cụ đó có thể đạt được với hiệu suất cao nhất.
Câu 4: Tn một bóng đèn có ghi 24 V 4 W. Công suất đin định mức của bóng đèn
bao nhiêu?
A. 3 W. B. 4 W. C. 12 W. D. 15 W.
Câu 5: Dòng điện xoay chiu xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi
A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây.
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây.
C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm.
Câu 6. Trong trường hợp nào ới đây, trong cuộn y dẫn kín xuất hiện dòng đin cảm
ứng ?
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S ca cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 7: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện ca cuộny dẫn kín biến thiên thì trong
cuộn dây dẫn kín xuất hiện
A. dòng đin cảm ứng. B. dòng đin xoay chiều.
C. nam châm đin. D. cường độ dòng điện.
*Pn môn Hóa học:
Câu 1. Pt biểu nào sau đây đúng?
A. Chất có CTPT dạng CnH2n là alkane.
B. Alkene là hydrocarbon mch hở có một liên kết đôi C=C.
C. Alkene khôngm mt u dung dịch KMnO4.
D. Alkene tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2.
Câu 2. CTCT nào sau đây biu diễn chất thuộc loại alkene?
Câu 3: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, d cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch
Câu 4: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì: (VD)
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxygen làm các sinh
vật dưới nước bị chết.
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
Câu 5: Nhậnt nào sau đây là sai?
A. Ethylic alcohol là cht lỏng, không u.
B. Ethylic alcohol tan vô hn trong nước.
C. Ethylic alcohol có thểa tan được iodine.
D. Ethylic alcohol nặng hơn nước.
Câu 6: Tính chất vật lí của ethylic alcohol
A. Chất lỏng không u, nhhơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều
chất như ioden, benzen,…
B. Chất lỏng màu hồng , nhhơn nước, tan vô hạn trong nước, a tan được nhiều cht
như: iodine, benzen,…
C. Chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine,
benzen,…
D. Chất lỏng không u, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, a tan được nhiều
chất như: iodine, benzen,…
Câu 7: Xăng sinh học là sản phẩm trộn cồn sinh học được sản xuất từ các nguyên liệu sinh
học như phoi bào, mùn cưa,... (có tnh phẩn chủ yếu là ethylic alcohol) vào xăng A92
theo tỉ l thể tích nhất định. Theo em, nhờ tính chất vật nào của ethylic alcohol mà nhà
sản xuất pha trộn được xăng E5 (xăng sinh học)?
A. Do ethylic alcohol hòa tan được xăng
B. Do xăng hòa tan được ethylic alcohol
C. Do ethylic alcohol khi cháy tỏa nhiều nhiệt
D. Do khối lượng riêng của ethylic alcohol nhỏ
Câu 8: Giải thích vì sao thể dùng cồn (cồn y tế, cổn công nghiệp, ...) để tẩy vết n
tường bị dính trên quần áo. Hãy trình bày cách tẩy sạch vết sơn này.
A. Vì ethylic alcohol hòa tan được sơn
B. Vì ethylic alcohol làm sơn bay hơi hết
C. Vì ethylic alcohol là chất lỏng nên có thể rửa trôi được sơn
D. Vì ethylic alcohol phản ứnga học với sơn, sinh ra chất bay hơi hết
* Pn môn Sinh học:
Câu 1: Hin tượng các gene quy định các tính trạng cùng nm trên một NST có xu hướng
di truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân gọi
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật phân li độc lập.
C. Di truyền liên kết.
D. Di truyền hoán vị.
Câu 2. Đâu là ứng dụng ca công nghệ di truyền trong pháp y?
A. Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ trong chiến tranh từ lâu.
B. Điều trị các bệnh di truyền do gene sai hỏng gây ra trên cơ thể người.
C. Công nghệ tạo giống cây trồng biến đổi gene.
D. Công nghệ tạo giống động vật biến đổi gene.
Câu 3: Ứng dụng công ngh di truyền và trong nông nghip để
A. Gia tăng sâu bệnh hạiy.
B. Đánh dấu sinh vật gây hại.
C. Tạo giống cây, vật nuôi có hệ gene biến đổi mang đặc tính mong muốn.
D. Tạo giống cây, vật nuôi thuần chủng mang đặc tính bất kì.
Câu 4: Quan sát hình ảnh v các tật di truyền ở người, hãy chọn những tật di truyền đúng
trong c đáp án sau:
Câu 5: Những tác nhân nào dưới đây không y ra bệnh di truyền ở người?
A. Ô nhiễm tiếng ồn
B. Thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất
C. Chất phóng xạ từ các vụ nổ, thử vũ khí hạt nhân
D. Hóa chất độc hại từ công nghiệp
E. Thuốc trừ sâu, diệt cỏ
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG- SAI:
*Pn môn Vật lí:
Câu 1: Trong thí nghiệm khảo sát đoạn mch gm hai điện trở R1 = 20 Ω. và R2 = 30 Ω.
được mc song song vào hai đầu đoạn mch có hiệu điện thế không đổi U = 12V. Một học
sinh đã đưa ra các nhận định dưới đây. Bng kiến thức của mình, em hãy nhận định đúng,
sai:
a
Hở khe môi hàm
b
c
Đúng
a) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 lớn hơn cường độ
dòng điện chạy qua điện trở R2.
b) Điện trở tương đương của đoạn mạch là 50 Ω.
c) Cường độ dòng điện trong mạch khi đó là 0,24 A.
*Pn môn Hóa học:
Câu 1: Học sinh đánh dấu (x)
Sai
a
Dầu mỏ hình thành do sự phân hủy xác động
thực vật (dưới tác dụng của vi khuẩn) tnh
các hydrocarbon (thành phần chính của dầu
mỏ), và một quá trình hình thành địa chất lâu
dài, nó là nhiên liệu hóa thạch. Sau thời gian
sử dụng sẽ hết.Vì vy, dầu mnguồn tài
nguyên thiên nhiên không tái tạo được.
b
Dầu mtồn tại trong c lớp đất đá tại một
số nơi trong vTi Đất.
c
Dầu mlại được gọi là nhiên liệu hóa thạch
vì dầu m được tạo ra do sự phân hủy của các
sinh vật bị nén trong lòng đất từ hàng triệu
m trước.
d
Dầu mkhai thác c nơi khác nhau trên
thế giới hầu như giống nhau v tnh phần và
tính chất.
* Pn môn Sinh học:
Câu 1: Nhiều biểu hiện bất tờng của thể hình thành một nhóm các triệu chứng của
bệnh gọi là hội chứng. Các hội chứng di truyền ở người.