TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG
TỔ VĂN – SỬ - ĐỊA – GDCD
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2024-2025
A. TRẮC NGHIỆM
I. PHÂN MÔN ĐỊA
1.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào dưới đây?
A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng.
Câu 2. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. hai mặt giáp vùng biển rộng. B. toàn bộ diện tích là đồng bằng.
C. nằm ở cực Nam của tổ quốc. D. diện tích rộng lớn nhất cả nước.
Câu 3. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long gần 4 triệu ha, gồm các loại đất nào sau
đây?
A. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ.
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua.
C. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác.
D. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám.
Câu 4. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu
Long là
A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn.
B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển.
C. Nhiều ao, hồ nước ngọt.
D. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước.
Câu 5. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. tăng cường công tác dự báo lũ. B. đầu tư cho các dự án thoát nước.
C. xây dựng hệ thống đê điều. D. chủ động chung sống với lũ.
Câu 6. Thuận lợi nào sau đây không phải do sông Mê Công mang đến cho Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Giao thông nội vùng trên các kênh rạch.
B. Cung cấp nguồn nước tưới nông nghiệp.
C. Nguồn thuỷ sản phong phú và đa dạng.
D. Thúc đẩy các quá trình xâm ngập mặn.
Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Mĩ Tho.
C. Thành phố Cao Lãnh. D. Thành phố Cần Thơ.
Câu 8. Các sản phẩm nông nghiệp nào dưới đây được xem thế mạnh của đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Cao su, cam, quýt. B. Ca cao, cà phê, dừa.
C. Lúa, cam, bưởi, tôm, cá. D. Lúa, cà phê, tôm, cá.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu khiến đàn vịt phát triển mạnh vùng đồng bằng sông
Cửu Long là
A. Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt lớn, dịch vụ thú y phát triển
B. Mặt nước nuôi thả và nguồn thức ăn từ trồng trọt, thủy sản lớn.
C. Khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân.
Câu 10. Ý nghĩa hội của việc sản xuất lương lương thực thực phẩm đồng bằng
sông Cửu Long là
A. Đảm bảo vấn đề an ninh lương thực quốc gia.
B. Cung cấp mặt hàng lúa gạo xuất khẩu có giá trị, thu nhiều ngoại tệ.
C. Cung cấp nguồn phụ phẩm cho ngành chăn nuôi.
D. Góp phần sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến giao thông đường thủy giữ vai trò quan
trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông
Cửu Long là
A. Vùng xảy ra lũ lụt và ngập úng quanh năm.
B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Địa hình thấp, nền đất yếu nên đường ô tô, đường sắt không phát triển.
D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa cồng kềnh.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng
nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Trữ lượng thủy sản lớn. B. Diện tích mặt nước lớn.
C. Lao động có trình độ cao. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 13. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng lúa .
C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tự nhiên tốt để canh tác.
Câu 14. Đâwt phux sa sông cuya Đôxng băxng sông Cưyu Long phân bôw ơy
A. ven sông Tiê`n, sông Hâau. B. doac bơ` biêbn phica Đông.
C. ven biêbn đabo Kiên Giang. D. gâ`n sông Va`m Cob Tây.
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai.
Học sinh trả lời c câu hỏi. Trong mỗi ý A. B. C. D. mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai
Câu 1. Các ngành công nghiệp nhiều điều kiện phát triển nhất Đồng bằng Sông
Cửu Long
A. Công nghiệp sản xuất điện
B. Dệt may, sản xuất giày dép.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 2: sao ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm lại chiếm tỉ trọng cao
nhất trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Là vùng trọng điểm lương thực lớn nhất cả nước.
B. Là vùng nuôi tôm, cá lớn nhất cả nước.
C. Là vùng trồng cây ăn quả nhiệt đới lớn nhất cả nước.
D. Là vùng có giao thông vận tải đường sông phát triển nhất cả nước.
Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh nào để phát triển du lịch.
A. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
B. Văn hoá sông nước đặc trưng.
C. Nhiều di tích lịch sử, văn hoá.
D. Ẩm thực phong phú, hệ thống giao thông thuận lợi.
Câu 4: Các thế mạnh của điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng
bằng sông Cửu Long.
A. Địa hình đồng bằng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa.
C. Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô.
D. Sông ngòi dày đặc, nằm ở hạ lưu sông Mê Công
Câu 5. Ý nghĩa của việc phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản, tăng khả năng xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa và chuyên môn hóa.
C. Tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa sản xuất với tiêu dùng.
D. Tăng thời gian sử dụng và bảo quản sản phẩm.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 1. Năm 2019, diện tích lúa cả nước 7469,5 nghìn ha, diện tích lúa của đồng bằng
sông Cửu Long là 4068,9 nghìn ha. Tính tỉ lệ % diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long
so với cả nước. (Đơn vị: %, lấy kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 2. Năm 2019 sản lượng thủy sản của cả nước 8.270 nghìn tấn. Riêng Đồng bằng
sông Cửu Long là 4.638 nghìn tấn. Tính tỉ lệ % sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nước. (Đơn vị: %, lấy kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 3: Với diện tích 40 816km2, n số 17 318,60 nghìn người (năm 2020). Vậy mật độ
dân số trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng ……………… người/km2.
II. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Trận đánh tiêu biểu nhất của Việt Nam trên đường số 4 trong chiến dịch Việt
Bắc thu –đông năm 1947 là
A. Đông Khê B. Thất Khê C. Đoan Hùng D. Đèo Bông Lau
Câu 2. Trận đánh tiêu biểu nhất của Việt Nam trên sông Lô trong chiến dịch Việt Bắc
thu - đông năm 1947 là
A. Đoan Hùng,
Khe Lau
B. Đèo Bông Lau C. Đông Khê D. Thất Khê
Câu 3. Âm mưu của Pháp trong cuộc tấn công quy mô lên Việt Bắc năm 1947 là gì?
A. Mở rộng vùng chiếm đóng.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. Buộc Việt Nam ngồi vào bàn đàm phán ở Paris.
Câu 4. Mục tiêu của ta khi tiến hành cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị
Bắc vĩ tuyến 16 cuối năm 1946 – đầu năm 1947 là
A. đập tan âm mưu chiếm đóng miền Bắc của thực dân Pháp.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng
nhanh” của Pháp.
C. bao vây, tiêu diệt quân chủ lực Pháp trong c đô thị, xoay chuyển tình thế theo
hướng có lợi cho ta.
D. tạo ra những trận đánh vang dội, làm cơ sở để đẩy mạnh đấu tranh chính trị trên bàn
đàm phán.
Câu 5. So với chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947), chiến dịch Biên giới thu đông (1950)
có điểm khác biệt là gì?
A. Có quy mô lớn đầu tiên do Việt Nam chủ động mở.
B. Phối hợp giữa chiến trường chính với các chiến trường khác.
C. Phòng thủ có quy mô của quân đội Việt Nam.
D. Đánh vận động có quy mô lớn của quân đội Việt Nam.
Câu 6. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ tháng 10 đến tháng 12 – 1949. B. Từ tháng 9 đến tháng 10 – 1949.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10 – 1950. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 – 1950.
Câu 7. Để chuẩn b tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai Pháp thực hiện kế hoạch
nào?
A. Kế hoạch Rơ - ve B. Kế hoạch Na – va
C. Kế hoạch Đờ Lát Đờ Tátxinhi D. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 8. Tháng 10 – 1947, Pháp đã huy động bao nhiêu quân tiến công Việt Bắc?
A. 10.000 quân B. 12.000 quân C. 20.000 quân D. 21.000 quân
Câu 9. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
A. 55 ngày đêm B. 56 ngày đêm C. 60 ngày đêm D. 66 ngày đêm
Câu 10. Các tướng lĩnh Pháp – Mĩ đã coi tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là
A. “một tập đoàn quân chủ lực” B. “một pháo đài bất khả xâm phạm”
C. “một pháo đài bất khả chiến bại” D. “một sở chỉ huy vùng Tây Bắc”
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về
Đông Dương?
A.c ớc tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân
dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường
hoà bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do không sự kiểm
soát quốc tế.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người
kế tục nhiệm vụ của họ.
Câu 12. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945)
với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 13. Thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch nào sau đây Đông Dương vào cuối
năm 1953 – 1954?
A. Kế hoạch Na - va B. Kế hoạch Rơ – ve
C. Kế hoạch Bôlae D. Kế hoạch Đờ Lát Đờ Tátxinhi
Câu 14. Anh hùng lao động nào được mệnh danh “cha đẻ” của ngành công nghiệp
quốc phòng Việt Nam?
A. Ngô Gia Khảm B. Hoàng Hanh
C. Trần Đại Nghĩa D. Cù Chính Lan