Ề ƯƠ
Ọ
Ử
Ậ
Ỳ
Ể
Ị
Đ C
Ữ NG ÔN T P KI M TRA GI A H C K II L CH S 10
Ầ Ệ Ắ I. PH N TR C NGHI M
ộ ả ự ế Câu 1: Vua Lê Thánh Tông ti n hành cu c c i cách trong lĩnh v c nào?
ế ụ . B. Giáo d c. C. Hành chính. D. Văn hóa.
A. Kinh t
ủ ướ ầ ộ ậ thành văn đ u tiên c a n c ta là Câu 2: B lu t
ờ ậ ầ ờ B. Hình lu t (th i Tr n).
A. Hình th (th i Lý). ư
ứ ễ ồ ờ ờ C. H ng Đ c (th i Lê). D. Gia Long (th i Nguy n).
ướ ề ờ c th i Đinh Ti n Lê phân chia thành: ộ Câu 3: B máy nhà n
A. 2 ban: Văn ban và Võ ban.
B. 3 ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban.
C. 3 ban: Văn ban, Võ ban và Thái s .ư
ộ ố ạ ầ
D. 3 ban: Văn ban ,Võ ban và m t s đ i th n.
ủ ế ặ ạ ế ầ ộ ị Câu 4: Thành ph n ch y u tham gia bàn k đánh gi c t ồ i H i ngh Diên H ng do nhà Tr n t ầ ổ ứ ch c
là
ươ ầ ộ A. các v ng h u quý t c.
ậ ụ B. các b c ph lão có uy tín.
ể ủ ạ ầ ớ
C. đ i bi u c a các t ng l p nhân dân.
ộ ộ ướ ầ D. N i b t ng lĩnh nhà Tr n.
ệ ạ ế ầ ầ ố ướ ủ Câu 5:“ N u B h mu n hàng, xin hãy chém đ u Th n tr c đã ”, là câu nói c a ai ?
ầ ạ ư A. Tr n H ng Đ o .
ầ ủ ộ B. Tr n Th Đ .
ầ ả ố C. Tr n Qu c To n.
ầ ả D. Tr n Quang Kh i.
ế ầ ạ ố ệ ữ ậ Câu 6: Ba l n kháng chi n ch ng quân Mông Nguyên, quân dân Đ i Vi t đã l p nên nh ng
ở đâu
ả ằ ằ ộ ầ ươ ươ ế ạ ằ ng D ng, V n Ki p, B ch Đ ng. ế chi n công ạ A. B ch Đ ng ỉ ạ i Ch Lăng B. B ch Đ ng và ử C. Đông B Đ u, Hàm T , Ch ươ ố ộ ỉ ạ ộ D.T t Đ ng, Chúc Đ ng, Ch Lăng, X ng Giang.
ể ệ ự ự ệ ạ ừ ổ ế ư ơ ầ ầ ấ ố Câu 7: "Đ u th n ch a r i xu ng đ t, xin b h đ ng lo" là câu nói n i ti ng th hi n s t
ặ ộ ố ữ ướ ủ ướ ướ ầ ờ ế tôn dân t c, ý chí quy t tâm ch ng gi c gi c c a danh t n ng nào d i th i Tr n?
ầ ủ ộ A. Tr n Th Đ .
ầ ọ B. Tr n Bình Tr ng.
1
ầ ấ ố C. Tr n Qu c Tu n.
ố ộ ả ế ỉ ộ ớ ượ ế ả ầ D. Tr n Qu c To n. ủ ừ ữ Câu 8: T nh ng năm 60 c a th k XV, m t cu c c i cách hành chính l n đã đ c ti n hành. Đó là
ủ ả c i cách c a
ố A. Lê Thánh T ng.
B. Lê Nhân Tông.
ổ C. Lê Thái T .
D. Lê Trung Tông.
ộ ớ ế ỉ ượ ổ ứ ủ ồ Câu 9: Trong các th k XI – XV, quân đ i s m đ ch c quy c g m c t Câ
ệ ấ ướ ệ ậ ả ả ộ A. Hai b ph n: quân b o v vua và quân b o v đ t n c u 8
ệ ấ ướ ệ ệ ậ ả ả ả ộ B. Ba b ph n: quân b o v vua, quân b o v cung thành và quân b o v đ t n c
ệ ấ ệ ậ ả ấ ả ộ C. Hai b ph n: quân b o v nhà vua, kinh thành(c m quân) và quân chính quy, b o v đ t
n c ướ
ạ ộ (ngo i binh hay l binh)
ộ ộ ụ ệ ệ ệ ậ ả ả ả ệ D. M t b ph n: quân chính quy đ m nhi m hai nhi m v là b o v kinh thành và b o v
ấ ướ đ t n c
ế ế Câu 10: K sách “tiên phát ch nhân” nghĩa là
ặ ướ ế ủ ộ ề A. Đem quân đánh g c tr ủ c giành th ch đ ng sau đó v phòng th .
ự ượ ọ ộ ả ầ B. Kêu g i, huy đ ng l c l ng đông đ o qu n chúng nhân dân tham gia.
ấ ủ ị ử ụ ế C. S d ng đòn tâm lý đánh vào ý chí chi n đ u c a đ ch.
ệ ố ự ắ ẵ ị ữ ữ D. Xây d ng h th ng phòng ng v ng ch c, s n sàng đón đánh đ ch.
ấ ạ ủ ả ộ Câu 11: N i dung nào không ph n ánh đúng nguyên nhân th t b i c a quân Mông – Nguyên
ượ ệ ầ trong ba l n xâm l ạ c Đ i Vi t?
ườ ố ạ ệ ấ ộ ạ ạ A. Đ ng l ự ủ i quân s c a Đ i Vi t r t đ c đáo, linh ho t, sáng t o.
ự ượ ế ế ấ ỏ B. L c l ng quân Mông – Nguyên ít, khí th chi n đ u kém c i.
ạ ệ ướ ỏ ế ậ ợ ứ ạ ộ C. Đ i Vi ộ t có đ i ngũ t ng lĩnh tài gi i, bi t t p h p s c m nh dân t c.
ạ ệ ầ ướ ế ấ ặ ạ ố D. Nhân dân Đ i Vi t có tinh th n yêu n c, đoàn k t đ u tranh ch ng gi c ngo i xâm.
ủ ế ế ế ộ ố ượ ủ Câu 12: Nguyên nhân ch y u khi n cho cu c kháng chi n ch ng quân xâm l c Minh c a nhà
ấ ạ ồ H năm 1407 th t b i?
ạ ế ặ A. Th gi c m nh.
ướ ỏ ng tài gi i.
B. Nhà H không có t ồ ồ
ế ượ Nhà H không đoàn k t đ C. c nhân dân.
ườ ế ố ồ D. Nhà H không có đ ố ế ủ ng l ầ ố ượ Câu 13: Ý nghĩa qu c t i kháng chi n đúng. ế c a ba l n kháng chi n ch ng quân xâm l c Mông – Nguyên là
2
ư ậ ượ ủ ộ ậ ệ ữ ề ả ắ A. Đ p tan âm m u xâm l c c a nhà Mông – Nguyên, b o v v ng ch c n n đ c l p dân
t c.ộ
ự ộ B. Nâng cao lòng t hào dân t c.
ự ệ ề ầ ắ ố ắ C. Góp ph n xây đ p nên truy n th ng quân s Vi ế t Nam “Bách chi n bách th ng”.
ữ ầ ặ ộ ượ ủ ậ ả ố ớ D. Góp ph n ngăn ch n nh ng cu c xâm l c c a quân Mông – Nguyên đ i v i Nh t B n và
ướ ươ các n c ph ng Nam.
ế ị ế ế ắ ắ ợ ủ ộ ố ố Câu 14: Chi n th ng có ý nghĩa quy t đ nh đ n th ng l ế i c a cu c kháng chi n ch ng quân T ng
ờ xâm l ượ ướ c d i th i nhà Lý là
ế ắ ộ ộ ố A. Chi n th ng T t Đ ng Chúc Đ ng.
ế ắ ạ ằ B. Chi n th ng trên sông B ch Đ ng.
ư ế ệ ắ C. Chi n th ng trên sông Nh Nguy t.
ế ắ ọ ồ ố D. Chi n th ng Ng c H i – Đ ng Đa.
ố ộ ủ ụ ủ ướ ế ỉ ế Câu 15: Tác d ng c a chính sách đ i n i c a nhà n c phong ki n th k X – XV
ệ ượ ấ ướ ả A. B o v đ c an ninh đ t n c.
ế ớ ộ ườ B. Đoàn k t v i các dân t c ít ng i.
ữ ữ ư ế ủ ộ C. Gi v ng t ố th c a m t qu c gia đ c l p t ộ ậ ự ủ ch .
ườ ố ạ ủ ế ố ộ ng, c ng c kh i đ i đoàn k t dân t c.
D. Tăng c
ế ị ề ổ ờ Câu 16: Năm 1010, Lý Thái T quy t đ nh d i đô v Thăng Long vì
ươ ủ A. đây là quê h ổ ng c a Lý Thái T .
ơ ơ ằ ồ B. vua n m m n i đây có R ng thiêng.
ắ ướ ươ ắ C. b t ch c vua Bàn Canh bên ph ng B c.
ậ ợ ề ặ ự ế ế ị D. Thăng Long có đ a th thu n l i v m t quân s , kinh t …
ố ả ễ ộ ở ơ Câu 17: Cu c kh i nghĩa Lam S n (1418 – 1428) di n ra trong b i c nh
ủ ế ả
A. nhà Minh lâm vào kh ng ho ng, suy y u.
ủ ế ả ồ B. nhà H lâm vào kh ng ho ng suy y u.
ướ ệ ị C. n ạ c Đ i Vi ộ t đã b nhà Minh đô h .
ệ ộ ậ ủ ề ố t là qu c gia đ c l p, có ch quy n.
D. Đ i Vi ạ
ế ộ ế ệ ể ạ ấ ờ ị Câu 18: Ch đ phong ki n Vi t Nam phát tri n th nh đ t nh t vào th i nào?
A. Nhà Tr nầ B. Nhà Lý C. Nhà Lê sơ D. Nhà Nguy nễ
ộ ậ ượ ế ở ủ ế ạ ầ ấ ấ ộ ộ ờ Câu 19: B lu t đ c biên so n đ y đ nh t, có n i dung ti n b nh t th i phong ki n Vi ệ t
Nam là
ư ệ ề ậ ố A. Hình lu t.ậ B. Hình th . C. Hoàng Vi t lu t l ậ ệ D. Qu c tri u hình lu t. .
ế ỉ ừ ế ỉ ế ỉ ế ộ ượ ế ộ ể Câu 20: Quân đ i ta trong các th k t th k X đ n th k XV đ c tuy n theo ch đ
A. Con em trong hoàng t c.ộ
3
B. Con nhà dân nghèo.
ư ụ C. Ng binh nông.
D.Tù binh, dân nghèo b b t. ị ắ
ắ ộ ệ ế t Nam, k t thúc
ử ấ ượ ợ ị Câu 21: Chi n th ng mãi mãi ghi vào l ch s đ u tranh anh hùng c a dân t c Vi ắ th ng l ủ c Mông Nguyên là: i cu c kháng chi n ch ng quân xâm l
ố ằ
ế ộ ế ế ắ ắ ệ
ế ằ ắ
ươ ế ắ ế ạ A. Chi n th ng B ch Đ ng năm 938 ư B. Chi n th ng Nh Nguy t năm 1075. C. Chi n th ng B ch Đ ng năm 1288. ạ D. Chi n th ng Chi LăngX ng Giang năm 1427.
ặ ằ ồ ợ ướ ể ặ ọ ủ ặ Câu 22: “ Ng i yên đ i gi c không b ng đem quân đánh tr ủ c đ ch n mũi nh n c a gi c” là ch
ươ tr ủ ng c a
ư ạ ầ A. Tr n H ng Đ o.
B. Lê Hoàn .
C. Lê L i.ợ
ườ ệ D. Lý Th ng Ki t.
ế ượ ầ ử ụ ế ầ ố Câu 23: K sách đ ả c vua – tôi nhà Tr n s d ng trong c ba l n kháng chi n ch ng quân xâm
ượ l c Mông – Nguyên là
ườ ố A. V n không nhà tr ng.
ử ụ B. S d ng đòn tâm lý.
ế C. Tiên phát ch nhân.
ố D. L i đánh du kích.
ể ệ ế ộ ồ ị ữ ướ ủ ướ ờ Câu 24: H i ngh Diên H ng th hi n quy t tâm đánh giăc gi c c a quân dân ta d n ầ i th i Tr n
ố ả ễ di n ra trong b i c nh nào?
ư ẩ ị A. khi quân Nguyên âm m u và đang chu n b kéo quân sang xâm l ượ ướ c n ứ ầ c ta l n th
nh t.ấ
ứ ầ ư ẩ ị B. khi quân Nguyên âm m u và đang chu n b kéo quân sang xâm l ượ ướ c n c ta l n th hai.
ư ẩ ị
C. khi quân Nguyên âm m u và đang chu n b kéo quân sang xâm l
ượ ướ c n c ta l n ầ th ba.ứ
ầ ướ ạ ế D. Quân Mông –Nguyên hùng m nh, nhà Tr n b ạ c vào giai đo n suy y u.
ộ ậ ả ầ ộ ờ ơ ả ủ Câu 25: Ý ph n ánh đúng n i dung c b n c a các b lu t th i Lý – Tr n – Lê là
ệ ợ ọ ầ ủ ặ ộ ệ ả A. b o v l ớ i ích c a m i t ng l p trong xã h i, đ c bi t là dân nghèo.
ệ ặ ặ ợ ủ ề ả ố B. b o v đ c quy n, đ c l ị ấ i c a giai c p th ng tr .
ệ ấ ổ ủ ả ổ ố C. b o v đ t đai, lãnh th c a T qu c.
ả ủ ệ ả ạ D. b o v tính m ng và tài s n c a nông dân làng xã.
4
ướ ế ệ ế ỉ ượ ể ế ự Câu 26: Nhà n c phong ki n Vi t Nam trong các th k XI – XV đ c xây d ng theo th ch
ủ ạ ế ủ A. Quân ch chuyên ch . ị B. Dân ch đ i ngh .
ủ ậ ế ủ ủ C. Quân ch l p hi n. D. Dân ch ch nô.
ế ế ề ế ộ ố ở ộ ở ầ Câu 27: Cu c kháng chi n hay kh i nghĩa đã m đ u cho truy n th ng k t thúc cu c chi n tranh
ể ữ ữ ớ ướ ế ề ả ộ ề ộ ẻ m t cách m m d o (gi ng hòa) đ gi v ng hòa hi u v i n ủ c láng gi ng c a dân t c ta?
ề ờ ố ố A. Ch ng T ng th i Ti n Lê
ờ ố ố B. Ch ng T ng th i Lý
ầ ố ờ C. Ch ng Mông – Nguyên th i Tr n
ố ơ ở D. Kh i nghĩa Lam S n ch ng Minh
5
ấ ạ ả ầ ặ Câu 28: Ý không ph n ánh chính xác nguyên nhân ba l n gi c Mông – Nguyên th t b i trong
ệ vi c xâm l c ta? ạ ự ộ t có tinh th n yêu n hào dân t c cao c ố c và t ấ ướ ế ệ ế ế ầ ượ ướ c n ầ A. Nhân dân Đ i Vi B. Tinh th n đoàn k t và ý chí quy t chi n đ u ch ng quân xâm l ả. ượ ủ c c a quân dân nhà
Tr nầ . ự ạ ắ ầ ượ ủ C. Vua tôi nhà Tr n có chính sách tích c c đúng đ n, sáng t o; tài thao l ị c c a các v
ứ ầ ố ấ . ầ ng nhà Tr n, đ ng đ u là Tr n Qu c Tu n ầ ướ t ặ ế . D. Quân gi c y u
ị ượ ấ ư ầ ạ ạ ố ố Câu 29: Theo Tr n H ng Đ o mu n đ t n ấ ướ ượ ữ c đ ề c v ng m nh lâu b n, mu n cai tr đ c đ t
ướ ề ấ ọ n c thì đi u gì quan tr ng nh t?
ệ ế ầ ả ố ố ớ A. C n ph i có m i quan h hòa hi u v i Trung Qu c.
ề ữ ư ứ ể ế ầ ả B. C n ph i khoan th s c dân đ làm k sâu b n v ng.
ự ả ạ ầ ộ C. C n ph i chăm lo xây d ng quân đ i hùng m nh.
ặ ử ư ễ ậ ặ ộ D. Gi c đi ồ ạ t nh vũ l a thì d , còn gi c đi ch m, không nóng v i thì khó.
ỏ ứ ấ ủ ừ ướ ệ ọ ộ ề ự ế Câu 30: Ý nghĩa quan tr ng nh t c a vi c bãi b ch c Th a t ng, các b đ u tr c ti p d ướ ự i s
ả ủ cai qu n c a nhà vua là?
ậ ườ ế ủ ộ ướ ề ự A. T p trung quy n l c vào tay vua, tăng c ng tính chuyên ch c a b máy nhà n c.
ắ ượ ấ ướ ữ ư ơ B. Giúp nhà vua n m rõ đ c tình hình đ t n ệ c, sát sao h n trong vi c đ a ra nh ng chính
sách.
ủ ướ ẽ ừ ặ ộ ươ ế ị ươ ố ộ C. C ng c b máy nhà n c m t cách ch t ch t trung ng đ n đ a ph ng.
ệ ấ ướ ự ứ ệ ế ạ ạ ả D. T o ra s c m nh đoàn k t toàn dân trong vi c xây d ng và b o v đ t n c.
ấ ắ ọ ợ ủ ế ầ ố Câu 31: Nguyên nhân quan tr ng nh t làm nên th ng l i c a ba l n kháng chi n ch ng quân xâm
ượ l c Mông – Nguyên là
ự ồ ộ ế ủ ủ A. S đ ng tình, ng h h t mình c a nhân dân
ế ầ ẩ ặ ọ ị B. Nhà Tr n đã chu n b chu đáo m i m t cho kháng chi n
ế ề C. Đoàn k t trong tri u đình
ự ỉ ạ ố ủ ầ ặ ệ ướ ấ ầ ố D. S ch đ o tài tình, sáng su t c a Vua, quan nhà Tr n, đ c bi t là t ng Tr n Qu c Tu n.
ủ ể ế ả ặ ấ ạ ộ ố ừ ế th Câu 32: Ý không ph n ánh đúng đ c đi m chung c a các cu c chi n đ u ch ng ngo i xâm t
ế ỉ ế ỉ k X đ n th k XV là
ề ố ạ ự ượ ủ ề ế ươ ắ A. Đ u ch ng l i s xâm l ạ c c a các tri u đ i phong ki n ph ng B c.
ộ ậ ế ượ ế ế ề ế ằ ậ ồ ượ ủ ẻ B. Đ u k t thúc b ng m t tr n quy t chi n chi n l c, đ p tan ý đ xâm l c c a k thù.
ệ ộ ậ ủ ề ả ộ ộ ế C. Đ u là các cu c kháng chi n b o v đ c l p c a dân t c.
6
ố ớ ẻ ế ạ ượ ạ ậ ổ ậ ữ ộ D. Nhân đ o, hòa hi u đ i v i k xâm l c b i tr n là m t trong nh ng nét n i b t.
ể ươ ấ ồ ườ ố ỉ ạ ế ế ấ ộ Câu 33: Đi m t ng đ ng nh t trong đ ng l ế i ch đ o chi n đ u và k t thúc cu c kháng chi n
ố ố ờ ở ơ ch ng T ng th i Lý (1075 – 1077) và kh i nghĩa Lam S n (1418 – 1428) là
ự ớ ấ ữ ấ ế ợ ạ A. K t h p gi a đ u tranh quân s v i đ u tranh ngo i giao.
ế ượ ự ệ ổ ứ ả B. Th c hi n rút lui chi n l c và t ờ ơ ch c ph n công khi có th i c .
ậ ườ ự ự ế ố C. Phòng ng tích c c thông qua “chi n thu t v n không nhà tr ng”.
ể ặ ủ ộ ủ ế ấ ặ
D. Ch đ ng t n công đ ch n th m nh c a gi c (“Tiên phát ch nhân”). ế ạ
ấ ủ ế ắ ạ ằ ọ ố ượ Câu 34: Ý nghĩa quan tr ng nh t c a chi n th ng B ch Đ ng ch ng quân Nguyên xâm l c năm 1288 là
ứ ỏ ượ ự A. ch ng t ế c s đoàn k t toàn dân. đ
ứ ỏ ạ ủ ả ầ B. ch ng t tài năng, b n lĩnh lãnh đ o c a vua quan nhà Tr n.
ả ộ ừ ỏ ư ồ ượ ệ C. bu c nhà Nguyên ph i hoàn toàn t b m u đ xâm l ạ c Đ i Vi t.
ấ ạ ư ế ạ ệ ể ượ D. làm th t b i âm m u bi n Đ i Vi ạ t thành bàn đ p đ xâm l c Champa.
ơ ả ể ổ ứ ộ ướ ờ ớ ờ Câu 35: Đi m khác nhau c b n trong t ch c b máy nhà n c th i Lê Thánh Tông so v i th i
ề ĐinhTi n Lê là:
ộ ạ ặ ộ ễ A. đ t ra 6 b (l i, h , l , binh, hình, công).
ự ế ế ị ệ ọ B. vua tr c ti p quy t đ nh m i vi c.
ệ ơ ự ử C. duy trì c quan Ng s đài và Hàn lâm vi n.
ỏ ứ ể ướ D. bãi b ch c T t ng.
ỏ ứ ấ ủ ừ ướ ệ ọ ộ ề ự ế Câu 36: Ý nghĩa quan tr ng nh t c a vi c bãi b ch c Th a t ng, các b đ u tr c ti p d ướ ự i s
ả ủ cai qu n c a nhà vua là?
ậ ườ ế ủ ộ ướ ề ự A. T p trung quy n l c vào tay vua, tăng c ng tính chuyên ch c a b máy nhà n c.
ắ ượ ấ ướ ư ữ ơ B. Giúp nhà vua n m rõ đ c tình hình đ t n ệ c, sát sao h n trong vi c đ a ra nh ng chính
sách.
ủ ướ ẽ ừ ặ ộ ươ ế ị ươ ố ộ C. C ng c b máy nhà n c m t cách ch t ch t trung ng đ n đ a ph ng.
ệ ấ ướ ứ ự ế ệ ạ ạ ả D. T o ra s c m nh đoàn k t toàn dân trong vi c xây d ng và b o v đ t n c.
ấ ắ ọ ợ ủ ế ầ ố Câu 37: Nguyên nhân quan tr ng nh t làm nên th ng l i c a ba l n kháng chi n ch ng quân xâm
ượ l c Mông – Nguyên là
ự ồ ộ ế ủ ủ A. S đ ng tình, ng h h t mình c a nhân dân.
ế ầ ẩ ặ ọ ị B. Nhà Tr n đã chu n b chu đáo m i m t cho kháng chi n.
ế ề C. Đoàn k t trong tri u đình.
ự ỉ ạ ố ủ ầ ặ ệ ướ ấ ầ ố D.S ch đ o tài tình, sáng su t c a Vua, quan nhà Tr n, đ c bi t là t ng Tr n Qu c Tu n
ướ ượ ổ ứ ỉ ướ ộ Câu 38: B máy nhà n c phong ki n ế ở ướ n c ta đ ch c hoàn ch nh d c t ề i tri u vua
A. Lý Thái T .ổ
7
B. Lê Thái T .ổ
ầ C. Tr n Thánh Tông.
D. Lê Thánh Tông.
ườ ấ ấ ướ ẹ ạ ố Câu 39: Ng ứ i có công d p “lo n 12 s quân”, th ng nh t đ t n c là
ộ A. Đinh B Lĩnh.
B. Đinh Công Tr .ứ
C. Đinh Đi n.ề
ươ ậ D. Ngô X ng Ng p.
ượ ậ ắ ợ ủ ộ ở Câu 40: Nhà Lê đ c thành l p sau th ng l i c a cu c kh i nghĩa
ậ ươ A. H ng Khê. B. Bãi S y. C. Lam S n. ơ D. Tây S n.ơ
ổ ứ ủ ả ờ ộ ơ Câu 41: Mô hình t ch c hành chính thu c th i Lê s sau c i cách c a Lê Thánh Tông là
ủ ệ ộ A. L , ph , huy n, châu, xã.
ộ ấ ủ B. L , tr n, ph , châu, xã.
ủ ừ ệ ạ C. Đ o th a tuyên, ph , huy n, châu, xã.
ủ ạ ươ D. Đ o, ph , châu, h ng, giáp.
ể ệ ủ ộ ủ ươ ủ ầ ố ố ớ Câu 42: Tinh th n ch đ ng đ i phó v i quân T ng c a nhà Lý th hi n rõ trong ch tr ng
ườ ố A. V n không nhà tr ng.
ằ ặ ồ ợ ướ ể ặ ọ ủ ặ B. Ng i yên đ i gi c không b ng đem quân đánh tr c đ ch n mũi nh n c a gi c.
ể ặ ế ắ ặ ắ ậ C. L p phòng tuy n ch c ch n đ ch n gi c.
ị ươ ẩ ể ố ả ạ ế ạ ủ ặ ự D. Tích c c chu n b l ệ ng th o, vũ khí, luy n quân đ ch ng l i th m nh c a gi c.
ể ể ệ ầ ệ ặ ướ Câu 43: Đ th hi n tinh th n tiêu di ế t gi c Mông – Nguyên đ n cùng, trên cánh tay các t ng sĩ
ầ ắ ộ ữ quân đ i nhà Tr n đã kh c ch
ộ ờ ề ặ ớ A. Th không đ i tr i chúng v i gi c Mông – Nguyên.
ả ề ế ế ặ ặ B. N u g p gi c Mông – Nguyên, ph i li u ch t mà đánh.
C. Hào khí Đông A.
D. Sát thát.
ư ề ề ấ ầ ạ ạ ố ọ Câu 44 : Theo Tr n H ng Đ o mu n đ t n ấ ướ ượ ữ c đ c v ng m nh lâu b n thì đi u quan tr ng nh t là
ệ ế ả ố ố ớ A. ầ c n ph i có m i quan h hòa hi u v i Trung Qu c.
ả ạ ộ B. ự ầ c n ph i chăm lo xây d ng quân đ i hùng m nh.
ề ữ ư ứ ể ế ả C. ầ c n ph i khoan th s c dân đ làm k sâu b n v ng.
ư ử ễ ặ ậ ộ ặ D. gi c đi ồ ạ t nh vũ l a thì d , còn gi c đi ch m, không nóng v i thì khó.
ữ ể ặ ộ ở ọ ơ ộ ợ ạ ủ Câu 45: M t trong nh ng đ c đi m quan tr ng c a cu c kh i nghĩa Lam S n do Lê L i lãnh đ o
là
ư ưở ượ ề ở ộ ở ố ủ ạ ộ ở A. T t ng nhân nghĩa đ c đ cao và m r ng giai đo n cu i c a cu c kh i nghĩa.
8
ả ươ ế ộ ứ ệ ắ ớ ố ỉ B. Căn c kháng chi n r ng l n, kéo dài su t 4 t nh B c Ninh, H i D ng, Thanh Hoá, Ngh An.
ừ ộ ế ộ ở ị ươ ể ả ộ ộ C. T m t cu c chi n tranh đ a ph ộ ấ ng phát tri n thành m t cu c đ u tranh gi i phóng dân t c.
ừ ộ ế ộ ả ở ộ ộ ướ ươ D. T m t cu chi n tranh gi ể i phóng dân t c phát tri n và m r ng ra ba n c Đông D ng.
ạ ủ ủ ầ ộ ơ ố ớ ể ệ Câu 46: Hành đ ng c a nghĩa quân Lam S n th hi n tinh th n nhân đ o c a nhân dân ta đ i v i
ặ ượ gi c Minh xâm l c là
ả ớ A. Gi ng hoà v i quân Minh.
ệ ướ ắ ấ B. Kí hi p c c t đ t cho quân Minh.
ề ướ ự ấ ề C. C p ng a, thuy n cho quân Minh rút v n c.
ủ ộ ế ậ ệ ạ ớ D. Ch đ ng thi t l p quan h ngo i giao v i nhà Minh.
ế ề ắ ộ ố ờ ợ ấ ừ ố Câu 47: Cu c kháng chi n ch ng T ng th i Ti n Lê th ng l i xu t phát t nguyên nhân
ấ ủ ự ủ ế ế ạ A. S lãnh đ o tài tình c a Lê Hoàn và quy t tâm chi n đ u c a nhân dân ta.
ạ ủ ự ườ ệ ộ ậ ủ ệ ề ả B. S lãnh đ o c a Lý Th ng Ki t và ý chí b o v n n đ c l p c a nhân dân ta.
ạ ủ ự ả ầ ầ ướ ủ C. S lãnh đ o c a Tr n Quang Kh i và tinh th n yêu n c c a nhân dân ta.
ạ ủ ấ ủ ự ế ế ầ ộ D. S lãnh đ o c a Đinh B Lĩnh và tinh th n đoàn k t chi n đ u c a nhân dân ta.
ự ệ ấ ướ ộ ủ ơ Câu 48: S ki n đánh d u n c ta r i vào ách đô h c a nhà Minh là
ề ề ặ A. Năm 980, tri u đình nhà Đinh g p nhi u khó khăn.
ấ ạ ỏ ộ ố ượ ệ B. Năm 981, nhà T ng th t b i và b m ng xâm l ạ c Đ i Vi t.
ế ạ ố ệ ạ C. Cu i năm 1427, 15 v n quân Minh ti n vào Đ i Vi t.
ồ ấ ạ ế ủ ộ D. Năm 1407, cu c kháng chi n c a nhà H th t b i.
ướ ầ ỏ ố ọ ử Câu 49: Câu th ơ “N ng dân đen trên ng n l a hung tàn; Vùi con đ xu ng h m tai v ” ạ (Bình
ể ệ ề ễ ạ Ngô đ i cáo – Nguy n Trãi) th hi n đi u gì?
ạ ủ ộ A. Hành đ ng tàn b o c a quân Minh.
ự ả ộ ố ộ ủ B. S ph n b i c a m t s binh lính.
ấ ủ ế ế C. Quy t tâm chi n đ u c a nhân dân ta.
ổ ự ủ ộ ố D. Cu c s ng kh c c c a nhân dân ta.
ữ ủ ể ế ầ ở ộ ờ ớ ộ Câu 50: Đi m khác gi a cu c kháng chi n c a nhân dân ta th i Lý – Tr n v i cu c kh i nghĩa
Lam S n làơ
ộ ậ ệ ề ế ộ ộ ả A. cu c kháng chi n b o v n n đ c l p dân t c.
ộ ậ ộ ở ộ B. cu c kh i nghĩa giành đ c l p dân t c.
ộ ậ ộ ộ ế C. cu c kháng chi n giành đ c l p dân t c.
ệ ộ ậ ả ộ ở ộ D. cu c kh i nghĩa b o v đ c l p dân t c.
Ầ Ự Ậ
ướ ừ ế ỉ ế ỉ ế c phong ki n (t th k X đ n th k XV).
ể ủ ề ổ ứ ộ ờ ầ ế ờ II. PH N T LU N: 1. Bài 17: Quá trình hình thành và phát tri n c a nhà n ờ ướ + T ch c b máy nhà n c th i Đinh Ti n Lê, th i Lý Tr n, th i Lê.
9
ủ ộ ả
ấ
ế ỉ ử ủ ố ắ ở ạ các th k X – XV. ộ ị i, ý nghĩa l ch s c a các cu c kháng chi n, kh i nghĩa:
ữ ị ờ ả ố ầ ơ ố ở
ế ỷ ờ ố ế ệ ạ ậ ộ
ố ự ủ ộ ủ ể ặ ơ ở + Cu c c i cách hành chính c a vua Lê Thánh Tông. ở ế ộ 2. Bài 19: Nh ng cu c chi n đ u ch ng ngo i xâm ế ợ ử + Hoàn c nh l ch s , nguyên nhân th ng l ch ng T ng th i Lý, ch ng quân Mông – Nguyên th i Tr n, Kh i nghĩa Lam S n. + Ngh thu t quân s c a các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm (Th k X XV). + Đ c đi m c a cu c kh i nghĩa Lam S n (1417 1428).