TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 12
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Nguyên hàm: khái niệm nguyên hàm của một hàm số, một số tính chất của nguyên hàm, nguyên hàm
của một số hàm số thường gặp
- Tích phân: định nghĩa, nh chất của tích phân, tính ch phân trong những trường hợp đơn giản, vận
dụng tích phân giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn
- Ứng dụng hình học của tích phân để tính diện tích hình phẳng, thể tích của một số vật thể
- Phương trình mặt phẳng: Véc tơ pháp tuyến, cặp véc tơ chỉ phương của mặt phẳng, viết phương trình
mặt phẳng, điều kiện hai mặt phẳng vuông góc, hai mặt phẳng song song, nh khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng, vận dụng giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn được các kĩ năng
- Trình bày bài, kĩ năng tư duy, tính toán và lp lun toán hc,
- Năng lực hình hoá toán học năng lc gii quyết vấn đề toán hc thông qua mt s bài toán liên
quan đến thc tin.
2. NI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NI DUNG
HÌNH THC
TN
4 la
chn
(mc
độ 1,
2)
TN
Đúng –
Sai
(mức độ
1, 2, 3)
TL ngn
(mức độ
2,3)
T lun
(mức độ
2,3)
1
Nguyên hàm
3
1
1
1
2
Tích phân
3
1
2
3
ng dng hình hc ca tích phân
2
1
1
4
Phương trình mặt phng
4
1
1
2
12
2
4
6
3
2
2
3
30
20
20
30
2.2. Câu hi và bài tp minh ha
NGUYÊN HÀM
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x

=

. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x

+ = +

.
C.
( ) ( )
df x x f x C = +
. D.
( ) ( )
ddkf x x k f x x=

,
k
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1d lnx x C
x=+
. B.
1
cos 2 d sin 2
2
x x x C=+
.
C.
1
d1
x
xe
e x C
x
+
=+
+
. D.
1
d1
e
ex
x x C
e
+
=+
+
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
=+
dsin cos .x x x C
B.
= +
dcos sin .x x x C
C.
d
2
1cot .
sin x x C
x=+
D.
d
2
1tan .
cos x x C
x=+
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
d
1
, 1.
1
n
nx
x x C n
n
+
= +
+
B.
=+
d.
xx
e x e C
C.
d
1
7
7.
1
x
xxC
x
+
=+
+
D.
=+
dcos sin .x x x C
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
( )
2
3?f x x=
A.
3.yx=
B.
31.yx=+
C.
31.yx=−
D.
6.yx=
Câu 6. Hàm số
=sin 2yx
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
=cos 2 .yx
B.
cos 2 .
2
x
y=−
C.
cos 2 .
2
x
y=
D.
=2 cos 2 .yx
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
22f x x=+
A.
( )
2.F x x=
B.
( )
32.F x x x C= + +
C.
( )
3
2.
3
x
F x x C= + +
D.
( )
3
2.
3
x
F x C= + +
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
42f x x x=+
A.
( )
23
42.
23
xx
F x x C

= + +


B.
( )
42
2.F x x x C= + +
C.
( )
42
4.F x x x C= + +
D.
( )
42 .F x x x C= + +
Câu 9. Cho hàm số
( )
2sin 3
x
f x e x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
21
d cos3
3
x
f x x e x C= +
. B.
( )
2
d cos3
x
f x x e x C= +
.
C.
( )
2sin 3
d23
x
ex
f x x C= + +
. D.
( )
2cos3
d23
x
ex
f x x C= +
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
5x
fx=
A.
( )
d
1
5.
1
x
f x x C
x
+
=+
+
B.
( )
=+
d5.
x
f x x C
C.
( )
d5.
ln 5
x
f x x C=+
D.
( )
=+
d5 ln 5 .
x
f x x C
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
23
xx
f x e e=−
A.
( )
d
3
23.
3
x
x
e
f x x e C= +
B.
( )
d
3
23.
3
x
x
e
f x x e C= + +
C.
( )
( )
d23.
xx
f x x e e C= +
D.
( )
d
3
3.
3
x
x
e
f x x e C= + +
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
4sinf x x=
A.
( )
d
3
4sin .
3
x
f x x C=+
B.
( )
d2 sin 2 .f x x x x C= +
C.
( )
dcos 2 .
2
x
f x x C=+
D.
( )
d2 2sin 2 .f x x x x C= +
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
22
cos sinf x x x=−
A.
( )
dsin 2 .
2
x
f x x C=+
B.
( )
dsin 2 .
2
x
f x x C= +
C.
( )
dcos 2 .
2
x
f x x C=+
D.
( )
dcos 2 .
2
x
f x x C= +
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4sin cos3f x x x=
A.
( )
dcos 4 cos 2 .
2
x
f x x x C= + +
B.
( )
dcos 4 cos 2 .
2
x
f x x x C= +
C.
( )
dcos 4 cos 2 .
2
x
f x x x C= +
D.
( )
dcos 4 cos 2 .
2
x
f x x x C= + +
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
32
3 2 5 ,0
xx
f x x
x
++
=
A.
( )
32
2 5ln .F x x x x C= + + +
B.
( )
32
5ln .F x x x x C= + + +
C.
( )
32
5ln .F x x x x C= + + +
D.
32
2 5ln .x x x C+ + +
Câu 16. Họ các nguyên hàm
( )
2
1d
21
x
x
A.
1
42
C
x
+
. B.
1
21
C
x+
. C.
1
21
C
x
+
. D.
1
42
C
x+
.
Câu 17. Biết
2
1d
32
+
+
xx
xx
.ln 1 .ln 2a x b x C= + +
. Tính
ab+
.
A.
1ab+=
. B.
5ab+=
. C.
5ab+ =
. D.
1ab+ =
.
Câu 18. Biết
( ) ( )
= + +
21, ;F x ax bx a b
là nguyên hàm của hàm số
( )
2 1.f x x=+
Tổng
ab+
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 19. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f x e=
( )
00F=
. Giá trị của
( )
ln 3F
bằng
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du
X vào ô chn)
Câu 1: Cho là hàm số liên tục trên
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Cho hàm s .
Khẳng định
Đúng
Sai
( )
fx
.
( ) ( )
d'.f x x f x C=+
( ) ( )
d'.f x x f x C=+
( ) ( )
d'.f x x f x=
( ) ( )
d'' ' .f x x f x C=+
( )
43f x x= +
a)
Nếu là mt nguyên hàm ca thì .
b)
là mt nguyên hàm ca .
c)
Nếu mt nguyên m ca thì
.
d)
Nếu mt nguyên hàm ca thì mt
nguyên hàm ca .
Câu 3: Cho hàm s .
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
(biết tho mãn ).
Câu 4: Ti mt khu di tích vào ngày l hi hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biu din
bng hàm s , trong đó t tính bng gi ( ) , tính bng khách/gi
. Ngun: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2 gi đã có 500 người có mt.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
ợng khách tham quan được biu din bi hàm s
.
b)
Sau 5 gi ợng khách tham quan là 1325 người.
c)
ng khách tham quan ln nhất là 1296 người.
d)
Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan ln nht ti thi
điểm .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho vi . Tính giá tr
Câu 2: Cho hàm s . Tính .
Câu 3: Cho mt nguyên hàm ca hàm s . Biết hàm s đồng biến trên
khong giá tr nh nht ca bng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hàm s . Gi s là nguyên hàm ca trên tha mãn .
Tính giá tr ca
PHN IV. T lun
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số , biết:
a) b) c)
d)
( )
1 2 1
2 .5
xx
fx −+
=
e)
( )
2
cos
1 sin
x
fx x
=
g)
( )
2
1 3sin 2
x
fx=+
( )
Fx
( )
fx
( )
' 2 5F=−
( )
2
23F x x x= +
( )
fx
( )
Gx
( )
fx
( )
12G=
( )
21G=−
( )
Fx
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
( )
2cosf x x=
( )
2
2sin 2
x
gx=
( )
d2sin .f x x x C=+
( )
dcos .g x x x C= +
( ) ( )
dsin .f x g x x x x C

+ = + +

( )
( )
d2
1
fx x x C
gx =+
x
( )
1gx
( )
32
4 72 288Q t t t t
= +
0 13t
( )
Qt
( )
4 3 2
24 144Q t t t t= +
6t=
21
d
2
+
xx
x
=
ln 2ax b x C+ +
,ab
.+ab
( )
y f x=
( )
dsinf x x x x C=+
2
f



( )
Fx
( )
( )
312 4 2
4
=−
xx
f x e x x
( )
Fx
( )
;,a+
a
( )
2
2 5 khi 1
3 4 khi 1
+
=+
xx
fx xx
F
f
( )
02F=
( ) ( )
1 2 2 .−+FF
( )
fx
( )
232f x x x
x
= +
( )
( )
3
2 1 3f x x x=+
( ) ( )
2
32f x x=−
Câu 2. Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
Câu 3. Biết Tính giá tr
23ab+
.
Câu 4. Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số ợng cá thể được ước lượng bởi
( )
' 150P t t=
( cá thể/ngày)
với
0 10t
. Trong đó
( )
Pt
số ợng thể vi sinh vật tại thời đim
t
ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết
rằng ban đầu quần thể có
1000
cá thể.
a) Xác định hàm số
( )
Pt
.
b) Ước lượng số thể của quần thể sau
5
ngày kể tthời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng
trăm)
TÍCH PHÂN
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Xét mt hàm s tùy ý, mt nguyên hàm ca hàm s trên đoạn Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 1: Biết Khi đó, bng
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm s có đạo hàm trên đoạn , Giá tr bng
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là một nguyên hàm của hàm số trên thỏa mãn
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Biết là mt nguyên hàm ca hàm s trên . Giá tr ca bng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 5: Cho , khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s liên tc trên . Nếu thì bng
A. B. 3. C. . D. .
Câu 7: Cho hàm s liên tc trên và có mt nguyên hàm là . Biết , giá tr được
tính bng công thức nào dưới đây?
A. . B. .
( )
Fx
( )
2
12x
fx x
+
=
( )
13F−=
( )
Fx
( )
d3sin 2 2 cos 3 cos 2 sin 3 ; ; ; .x x x a x b x C a b C+ = + +
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
;.ab


( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F b F a=−
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F a F b=−
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F a F b=+
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F a F b=
( )
d
2
1
2f x x =
( )
d
2
1
6.g x x =
( ) ( )
d
2
1
f x g x x


4.
8.
4.
8.
( )
fx
1; 2


( )
11f=
( )
d
2
1
5.f x x
=
( )
2f
6.
4.
3.
7.
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
( ) ( )
2 0 10FF−=
( )
2
0
3 df x x
6
9
5
30
3
()F x x=
()fx
3
1
(1 ( ) d)x xf+
2
0
( )d 5f x x =
5
0
( )d 3f x x =−
5
2
( )df x x
8
15
8
15
( )
fx
0;3
3
0
( )d 2f x x =
3
0
3 ( ) dx f x x
3.
3
2
3
2
( )
fx
( )
Fx
( )
18F=
( )
9F
( ) ( )
99Ff
=
( ) ( )
9 8 1Ff
=+