1
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ II
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 6
A. NI DUNG ÔN TP
I. S hc:
1. Thu thp, t chc, biu din, phân tích và x lí d liu
2. Biểu đồ ct kép
3. Mô hình xác sut trong mt s trò chơi và thí nghiệm đơn giản
4. Xác sut thc nghim trong mt s trò chơi và thí nghiệm đơn giản
5. Phân s vi t và mu là s nguyên
6. So sánh các phân s, hn s dương
II. Hình hc:
1. Điểm, đường thng
2. Hai đường thng cắt nhau, hai đường thng song song
3. Đoạn thng
B. CÁC DNG BÀI TP
Trc nghim: trc nghim 4 la chn
T lun:
Dng 1. Mt s yếu t thng kê và xác sut
Dng 2. Phân s
Dng 3. Hình hc nâng cao
Dng 4. Hình hc
C. BÀI TP
I. TRC NGHIM
Câu 1. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số có tử lớn hơn thì:
A. Lớn hơn B. Bằng nhau
C. Nhỏ hơn D. Không so sánh được
u 2. Tung một đồng xu 22 ln liên tiếp có 13 ln xut hin mt
N
. S ln xut hin mt
S
:
A. 13
B. 9
C.
D.
13
22
u 3. Tung một đồng xu 30 ln liên tiếp có 14 ln xut hin mt
N
. Xác sut thc nghim xut
hin mt
S
:
A.
7
8
B.
7
15
C.
D.
14
30
Câu 4. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng. Gm 4
loại thăm: hai hộp bút màu, hai bc tranh, một đôi giày và mt cái bàn. Xuân rt thích phần thưởng
là đôi giày. Hỏi có chc chn Xuân rút thăm trúng phần thưởng đôi giày hay không?
A. Chc chn B. Rt chc chn
C. Không trúng thưởng D. Không chc chn
u 5. Bạn Đức gieo 8 ln một đồng xu có 2 mt Sp (S), Nga (N) đồng thi quan sát và ghi nhn
li kết qu trong bảng dưới đây:
Ln gieo
1
2
3
4
5
6
7
8
Xut hin mt
S
S
N
S
N
S
N
S
Xác sut thc nghim xut hin mt S :
A.
5
8
B.
5
3
C. 5
D.
3
5
2
Câu 7. Tìm số nguyên x biết
35
15 3
x
=
.
A.
7x=
B.
5x=
C.
15x=
D.
6x=
Câu 8. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
2
5
?
A.
4
10
B.
6
15
C.
6
15
D.
4
10
Câu 9. S
x
tha mãn
9
5 15
x
:
A.
3x
B.
5x
C.
9x
D.
15x
Câu 10. So sánh
2
3
a=
5
3
b=
ta có kết qu :
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
=ab
Câu 11. S x tho mãn
2
1
33
x=
:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12. S đối ca
7
8
:
A.
8
7
B.
7
8
C.
7
8
D.
8
7
Câu 13. Kết qu ca phép cng
12
23
+
:
A.
51
B.
5
1
C.
61
D.
6
1
Câu 14. S
x
tha mãn
27
33
x+=
là s :
A.
3
B.
3
C.
5
3
D.
4
3
Câu 15. Đim A không thuộc đường thẳng d được kí hiu là:
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
Câu 16. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân bit A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô s đường thng
u 6. Biểu đồ sau đây cho biết s cây xanh
trồng được ca các lp 6 trong một trường
THCS nhân dp Tết trng cây.
a) S cây trồng được ca lp 6A1 là:
A. 4 B. 40
C. 20 D.10
b) Lp trng được nhiu nht là lp:
A. 6A1 B. 6A2
C. 6A3 D. 6A4
6A1
6A2
6A3
6A4
: 10 cây
3
Câu 17. Cho hình v bên, ta có hai đường thng AB và AC:
A. Ct nhau
B. Song song vi nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 18. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 19. Hình v dưới đây có bao nhiêu đoạn thng?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 20. Cho hình vẽ bên. bao nhiêu cặp đường thẳng
song song?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
II. T LUN Dng 1. Mt s yếu t thng kê và xác sut
Bài 1. Thi gian làm mt bài tp Toán (tính bng phút) ca 20 hc sinh lớp 6A được ghi li trong
bng sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
Hãy lp bng s liu theo mu sau:
Thi gian (phút)
5
7
8
9
10
14
S hc sinh
Bài 2. Bn Cúc muốn điều tra v các môn th thao được yêu thích ca các bn trong lp. Mi bn
ch nêu mt môn th thao yêu thích nht không ai không tham gia tr li phiếu điều tra ca
bn Cúc.
Môn th thao
Kiểm đếm
Bóng đá
Cu lông
Bóng chuyn
Đá cầu
Bóng bàn
Bóng r
: 5 người : 1 người
A
C
E
D
B
O
D
C
B
A
4
a) Nêu đối tượng thng kê và tiêu chí thng kê mà bn Cúc quan tâm?
b) Môn th thao nào được các bn trong lp ca Cúc yêu thích nht?
c) Có bao nhiêu hc sinh trong lp ca bn Cúc?
d) Có bao nhiêu bạn thích bóng đá hơn bóng chuyền?
Bài 3. Biểu đ cột kép dưới đây biểu din s hc sinh gii hai môn Toán Khoa hc t nhiên
(KHTN) ca các lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E.
Da vào biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) Đối tượng thng kê và tiêu chí thng kê?
b) Lp bng theo mu:
c) Tính tng s hc sinh gii Toán ca 5 lp 6A, 6B, 6C, 6C, 6E?
d) Tính t s gia s hc sinh gii KHTN ca lp 6C và s hc sinh gii KHTN lp 6E?
Bài 4. Biểu đồ cột kép sau đây biểu din s xe ô bán được ca mu xe X Y trong các năm từ
2012 đến 2015 ca mt Showroom ô tô.
a) Năm nào mẫu xe X bán được nhiu nht?
b) Những năm nào mẫu xe X bán được nhiều hơn mẫu xe Y? Trong các năm đó mẫu xe X bán được
nhiều hơn mẫu xe Y là bao nhiêu?
c) Tính tổng lượng xe ca mu xe X bán được trong 4 năm?
d) Tính tổng lượng xe ca mẫu xe Y bán được trong 4 năm?
Lp
6A
6B
6C
6D
6E
S hc sinh gii Toán
S hc sinh gii KHTN
9
8
11
13
16
12
12
18
20
15
5
Bài 5. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loi qu yêu thích ca các bn hc sinh khi lp 6.
Loi qu
S hc sinh yêu thích
Táo
Chui
Dưa hấu
Cam
i
: 10 hc sinh. : 5 hc sinh
Hãy đọc biểu đồ trên và tr li các câu hi sau:
a) Loi qu nào được hc sinh khi lp 6 yếu thích nhiu nht?
b) Loi qu nào được hc sinh khi lp 6 yêu thích ít nht?
c) Em hãy đọc s ng học sinh yêu thích đối vi tng loi qu.
Bài 6. Mt hp 4 chiếc kẹo, trong đó một chiếc ko màu hng, mt chiếc ko màu xanh, 1
chiếc ko màu cam. Các chiếc kẹo kích thước như nhau. Lấy ngu nhiên mt chiếc ko trong
hp.
a) Nêu nhng kết qu có th xảy ra đối vi màu ca chiếc kẹo được ly ra.
b) Viết tp hp các kết qu có th xảy ra đối vi màu ca chiếc kẹo được ly ra.
c) Nêu hai điều cn chú ý trong mô hình xác sut của trò chơi trên.
Bài 7. Mt hp 1 qu bóng xanh, 1 qu bóng đỏ, 1 qu bóng vàng và mt qu bóng tím, các qu
bóng có kích thưc và khối lượng như nhau. Mỗi ln bn Minh ly ngu nhiên mt qu bóng trong
hp, ghi li màu ca qu bóng ly ra ri b liqu bóng đó vào hộp. Nếu bn Minh ly bóng 20 ln
liên tiếp, có 5 ln xut hin màu vàng thì xác sut thc nghim xut hin màu vàng bng bao nhiêu?
Bài 8. Gieo mt xúc xc 10 ln liên tiếp, bạn Cường có kết qu thống kê như sau:
Ln
gieo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết
qu
Mt
2 chm
Mt
1 chm
Mt
6 chm
Mt
4 chm
Mt
4 chm
Mt
5 chm
Mt
3 chm
Mt
5 chm
Mt
1 chm
Mt
1 chm
Hãy kim tra s ln xut hin mt 1 chm và s ln xut hin mt 6 chm sau 10 ln gieo.
a) Tính xác sut thc nghim xut hin mt 1 chm?
b) Tính xác sut thc nghim xut hin mt 6 chm?
Dng 2. Phân s
Bài 9. Rút gn phân s sau v phân s ti gin:
a)
11
143
b)
270
450
c)
26
156
d)
151515
353535
Bài 10. Tìm s nguyên x biết:
a)
2
5 10
=
x
b)
5
3 15
=
x
c)
11
93
−−
=
x
d)
1
4=
xx
Bài 11. Sp xếp các phân s sau theo th t tăng dần:
a)
3 3 2 1
; ; ;
4 12 3 6
b)
1 3 2 3
;0; ;1; ;
2 10 5 4
−−
Bài 12. Quy đồng các phân s sau:
a)
4 8 3
;;
5 15 2
b)
10 7
2; ;
59
Dng 3. Bài tp nâng cao
Bài 13*. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 1
5 13 14 15 61 62 63 2
= + + + + + + S