
Trường THCS Phạm Hữu Chí
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 (2024-2025)
MÔN TIẾNG ANH 6
A. GRAMMAR:
I.
H
iện tại đơn
(S
i
m
p
le
P
r
e
s
e
n
t
)
:
TOBE
: am/ are/is
VERB :
-
C
âu khẳng định
S+
V(s/es) + O
S+
a
m/is/
a
r
e + O
-
C
âu phủ định
S+do/does+not+V- inf + O S+am/is/are+
not + O
-
C
âu hỏi
Do/Does+S +V-inf + O? Am/Is/Are+S + O?
Dấu hiệu nhận biết : always,often,usually,sometimes, seldom,
r
a
r
e
l
y
, never, day by day,
every
day/week/month
…
II-
Hiện tại tiếp diễn
(
P
r
e
s
e
n
t
C
o
n
t
i
n
u
o
u
s
)
:
-
Câu khẳng định
S+am/is/are+V
-
ing + O
-
C
âu phủ định
S+am/is/are+not+V
-
ing + O
-
C
âu hỏi
Am/Is/Are+S +V
-
ing + O
?
Dấu hiệu nhận biết : now,rightnow,atthemoment, atpresent,
…
+ Look ! , Listen !, Be quite!,
III- Thì quá khứ đơn (S i m p le
P
a
s
t
)
:
TOBE : WAS/WERE
VERB :
-
Câu khẳng định
S+V
2/
e
d + O
S+w
a
s/
w
e
r
e + O
-
Câu phủ định
S+did+not+V- inf + O S+was/were+
not + O
-
Câu hỏi
Did+S+V- inf + O? Was/Were+S + O?
Dấu hiệu nhận biết :
:
yesterday,ago,
l
a
s
t
week/month/year,inthepast,in1990
IV.Conjuntions : từ liên kết
And (và) /but (nhưng)/ because (bởi vì) / so (vì vậy)/although (mặc dù) / therefore (do đó)/
however (tuy nhiên)
V. Wh-question : từ để hòi
Who ………? Ai What ……….? Cái gì
Where….? ở đâu When……? Khi nào
Which ……? Cái nào Why ….? Tại sao …? (because ….)
How …….? (by bus,by bike ….) phương tiện nào
How often ? (everyday, once a day ….) How long ? (bao lâu?)
How far ? bao xa
How many + N (đđsn) ? How much + N (kđđ) ?
VI. Possessive adjectives / Possessive Pronouns : (tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu)
Đại từ nhân xưng
Possessive adjectives
(tính từ sở hữu)
Possessive Pronouns
(đại từ sở hữu)
I My Mine