TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Lũy thừa vi s mũ thực.
- Lôgarit.
- Hàm s mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến c giao, biến c hp, biến c độc lp.
- Hai đường thng vuông góc.
- Đưng thng vuông góc vi mt phng.
1.2. Kĩ năng
Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- K năng gii nhanh câu hi trc nghim và trình bày bài t lun.
- K năng rút gọn các biu thc chứa lũy thừa, logarit,... bng cách s dng tính cht công thc liên
quan.
- K năng tính toán giá tr ca các biu thc cha lũy thừa, logarit,...bng cách s dng máy tính cm
tay.
- K năng vẽ đồ th hàm s mũ,logarit cơ bản; đọc được các đặc điểm khi biết đồ th hàm s -logarit.
- K năng giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
- Rèn năng lc hình hóa Toán hc gii quyết vấn đề Toán hc thông qua nhng bài toán thc tế:
bài toán lãi sut tiết kim, cho vay tr góp, tăng dân số,…
- Nhn biết biến c hp, biến c giao và biến c độc lp.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thng vuông góc vi mt phng.
- Tính s đo góc giữa hai đường thng trong không gian.
- Vn dng kiến thc v quan h vuông góc giữa hai đường thẳng để mô t mt s hình nh thc tế.
2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 90 phút.
TT
Ni dung kiến thc
Hình thc
Trc nghim khách quan
T lun
Đúng-sai
(mức độ
B,H,VD)
Tr li ngn
(mức độ
B,H,VD)
(mức độ
B,H,VD)
1
Lũy thừa vi s mũ thực
1
3
4
2
Lôgarit
3
Hàm s mũ và hàm số lôgarit
4
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
5
Biến c hp, biến c giao, biến c độc lp
6
Hai đường thng vuông góc
1
1
2
7
Đưng thng vuông góc vi mt phng
Tng
2 câu
(2 điểm)
4 câu
(2 điểm)
6 câu
(3 điểm)
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Với các số thực
a
,
b
bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 .2 2
a b a b
=
. B.
2 .2 2
a b ab
=
. C.
2 .2 4
a b ab
=
. D.
2 .2 2
a b a b+
=
.
Câu 2. Cho các số nguyên dương
,mn
và số thực dương
a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
mn m n
aa=
. B.
.
.mn mn
nm
a a a +
=
. C.
( )
mnm
naa=
. D.
.
n m n m
a a a
+
=
.
Câu 3. Cho
,ab
là hai số thực dương tùy ý và
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. B.
( )
ln ln .lna b a b+=
. C.
( )
ln ln lna b a b =
. D.
ln
log ln
ba
ab
=
.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
=
5
3
3:Q b b
với
0b
.
A.
=
4
3
Qb
B.
=
4
3
Qb
C.
=
5
9
Qb
D.
=2
Qb
Câu 5. Cho biểu thức
1
16
3
2..P x x x=
với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Câu 6. Cho
2 1 2 1
mn
. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Câu 7. Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
1a
,
5
logab
bằng:
A.
5logab
. B.
1log
5ab+
. C.
5 logab+
. D.
1log
5ab
.
Câu 8. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
bằng
A.
ln7
ln3
B.
7
ln 3
C.
( )
ln 4a
D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
Câu 9. Với
a
là số thực dương tùy ý,
33
log a



bằng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Câu 10. Đặt
3
log 2a=
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a+
+
C.
41
1
a
a-
-
D.
41
1
a
a+
+
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
5
1
log 6
yx
=
.
A.
( )
;6−
B. C.
( )
0;+
D.
( )
6;+
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y
=

B.
2
3
x
y
=

C.
( )
3x
y=
D.
( )
0,5 x
y=
Câu 13. Đồ thị hàm số
=lnyx
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
2
2; e
. C.
( )
2 ; 2e
. D.
( )
0;1
.
Câu 14. Tìm m để hàm số
2
ln( 2 1)y x mx= +
có tập xác định là R?
A.
1m=
. B.
( )
;1m −
C.
( ) ( )
; 1 1;m − +
. D.
( )
1;1m−
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x−=
là:
A.
3x=
. B.
5x=
. C.
9
2
x=
. D.
7
2
x=
.
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx + =
bằng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 17. Nghim của phương trình
1
3 27
x=
là
A.
4x=
. B.
3x=
. C.
2x=
. D.
1x=
.
Câu 18. Tính tổng
12
S x x=+
biết
1
x
,
2
x
các nghiệm của phương trình
23
61 1
24
x
xx
−+ 
=

.
A.
5S=−
. B.
8S=
. C.
4S=
. D.
2S=
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+
. B.
( )
0;+
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
5
log 2 1 0xx +
A.
3
1; 2



. B.
( )
3
;1 ;
2

− +


. C.
( )
1
;0 ;
2

− +


. D.
1
0; 2



.
Câu 21. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
2
ln ln 4 4xx−
.
A.
( )
2;S= +
. B.
( )
1;S= +
. C.
\2SR=
. D.
( )
1; \ 2S= +
.
Câu 22. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
23
11
24
xx−+



.
A.
1;2S=
B.
( )
;1S= −
C.
( )
1;2S=
D.
( )
2;S= +
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 7 2 21
13
3
xx x
−−



A. 7. B. 6. C. vô s. D. 8.
Câu 24. Một hộp có 70 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 70. Rút ngẫu nhiên một tấp thẻ. Kí hiệu a là số ghi
trên thẻ. Gọi A là biến cố “a là ước của 28”, B là biến cố “ a là ước của 70”, biến cố
C A B=
. Ta có biến
cố C:
A.
1;2;7;14C=
. B.
1,2,7,14,70C=
C.
1;2;5;10;12;70C=
. D.
1;2;4;7;14;28C=
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
BC SC
. B.
BD SC
. C.
()AC SBD
. D.
()CD SBC
.
Câu 26. Cho hai đường thng
,ab
phân bit và mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
( )
bP
thì
( )
bQ
. B. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
//ab
.
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu
( )
d
( )
//a
thì
ad
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
thì
d
vuông
góc vi bt k đường thng nào nm trong mt phng
( )
.
C. Nếu
( )
d
thì
d
vuông góc với hai đường thng nm trong
( )
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng trong mt phng
( )
thì
( )
d
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
,
H
là hình chiếu của
A
trên
SC
(tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau
khẳng định nào sai?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
AH SBC
C.
( )
BC SAC
D.
AH SB
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình chữ nhật
( tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
SA AB
. B.
( )
BC SAB
.
C.
( )
BC SCD
. D.
SD DC
.
Câu 30. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, góc giữa hai đường
thẳng
BC
''AC
bằng:
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Phn 2. Câu hi la chọn Đúng-Sai
Câu 1. Cho biu thc
22
55
9 27 A =
33
44
144 :9 B=
, các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
2 2 2
5 5 5
9 27 (9 27) =
b)
22
55
9 27 3k
=
thì
3k=
c)
33
44
144 :9 2k
=
thì
3k=
d)
1AB−=
Câu 2. Cho hàm s
2x
y=
, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s có tập xác định
D=
. b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;4A
d) Đồ th hàm s có hình sau bên:
Câu 3. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
32
32
aa
01a
. b)
4
35
4
( 1) ( 1)aa
2a
.
c)
34
log log
45
bb
1b
d)
log 5 log 6
aa
1a
Câu 4. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s
log 1
x
yx
=
có tập xác định ca hàm s
( ;0) (1; )D= +
.
b) Hàm s
ln | 1|
x
e
yx
=
có tập xác định ca hàm s
\{0;1;2}D=
.
c) Hàm s
2
log (2 1)yx=−
có tập xác định ca hàm s là:
1;
2
D
= +


.
d) Hàm s
( )
2
log 4y x x=−
có tập xác định ca hàm s là:
( ;0) (4; )D= − +
.
Câu 5. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là
sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
một năm thì sức mua của 1 triệu
đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng).
Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
một năm thì tổng số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó
chỉ còn giá trị là:
1100
n
r
AP

=−


. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 86490000
đồng.
b) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 96490000
đồng.
c) Nếu sc mua ca 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn li 80 triệu đồng thì t l lm phát trung bình ca ba
năm đó là
9,17%
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
d) Nếu t l lm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua ca s tiền ban đầu ch còn li
mt na.
Câu 6. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
. Khi đó:
a)
()OA OBC
.
b)
()OB OAC
.
c) Các cạnh đối nhau trong t din
OABC
thì vuông góc vi nhau.
d)
OH
không vuông góc vi mt phng
()ABC
.
Câu 7. Cho hình lập phương
ABCD A BC D
. Khi đó:
a)
//BD B D

b)
( )
, 90AC B D
=
c) Tam giác
ACD
đều d)
( )
, 30AC A B

=
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi. Gọi
,MN
theo th t là trung điểm của đoạn
,SB SD
. Khi đó:
a)
//MN BD
. b)
MN
AC
là hai đường thẳng chéo nhau.
c)
AC BD
d)
( , ) 90MN AC
=
Phn 3. Câu hi tr li ngn
Câu 1. Cho
x
,
y
là các s thực dương . Giả s
2
2
535
..
ab
x y x y

=



vi
;ab
là s hu t. Tính
ab+
.
Câu 2. Biết
4 4 23
+=
xx
, tính giá trị biểu thức
22
=+
xx
P
.
Câu 3. Biết biểu thức
( ) ( )
2024 2025
5 2 6 5 2 6 2= + = P a c
với a;c là số tự nhiên. Tính giá trị
2c
a
.
Câu 4. Cho
2=logab
3=logac
. Tính
( )
23
=loga
Q b c
.