

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ

MÔN TOÁN LỚP 6 LÊN LỚP 7

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 3 năm 2021

1 Website:tailieumontoan.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 6

ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ I

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC : 1) Số học.

a) Toàn bộ chương I.

- Tập hợp: Các bài toán về tập hợp.

- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa trong chương gồm:

+ Bài toán tính (tính hợp lý).

+ Bài toán tìm x.

+ Bài toán cấu tạo số.

+ Bài toán lũy thừa.

+ So sánh hai lũy thừa.

- Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

- Số nguyên tố, hợp số.

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Các bài toán về ƯC, ƯCLN và BC, BCNN.

b) Chương II: Số nguyên học hết bài 9: Quy tắc chuyển vế.

- Các phép toán cộng, trừ trong số nguyên.

- Quy tắc chuyển vế.

- Quy tắc dấu ngoặc.

2) Hình học: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng

A =

B. BÀI TẬP THAM KHẢO:

B

3

x

x

{ } 3; 4;5

{ = ∈ ≤ − < ≤

} 4

Bài 1 Cho tập hợp và .

nó.

1) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử và tính tổng các phần tử của

hai phần tử của A .

2) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con và viết tất cả các tập hợp con có

3) Tìm A B∩ . M = Cho tập hợp . Bài 2

{ } 1;3;5;7;...;99

của nó.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

1) Hãy viết tập hợp M bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2 Website:tailieumontoan.com

2) Tìm số phàn tử của tập hợp M .

+

1) 29.73 29.28 29 + + 2)

+

+ −

213

28

28

213

3)

26 .37 12.38.3 18.25.2 ( + − + − −

)

 16 

 

+ −

316

115

29

4)

( − −

)

( − 115 316

)

+ −

+

31

99

5)

( + −

)

11

+

+

180 :

33

2 4 .5

6)

18 ( 9 14 3 : 3

)

 

}  

+

160

2020 1

7)

( − 12 4

)2

− + 31 18 {  − 120 

 

2

+

514 4. 40 8. 6 3

12

8)

(

)

{

}

 

3

− −

+

4

18.3

: 6

24

324

9)

(

  )3

  

 1600   − + −

+ + +

+

10) 1 5 9 13 ... 393 397 − 11) 121.33 65.33 186.67

+

+

+ −

126

64

82

126

64

( + −

)

12) (

)

(

)

+

− −

− −

164

135

298

164

135

)

13) (

(

)

2

+

8

240

49 .3 135 :18

14)

(

)

 

 

− 2020 5 364

15)

( − 19 9

)2

 

 

2

2

Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)

16)

(

)

− − − + 658 4 6 72

{

}

6

99

+

+

1024 : 2

53

100 9

: 9

17)

( 3 160 : 3

)

173

+ 1324 827

− 18)

( − −

)

( + 139 324

)

− + − + − −

+

19) 2 4 6 8 ... 238 240

 5. 128     

=

Bài 4: Tìm x Z∈ , biết

x −

45 48 68

= −

+ −

+ 2) 35 5.(6

x

)

( 12)

| 112 |

3) 126 3.

− 9x

[

]

= −

x− 4) 157 (

124)

483

2

= −

+

x− 5) 46 (3

2)

( 38) 20

+ = − −

6) 13 |

x−

7 10

6 |

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

1)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

3

2

2

=

7) (2

x −

5)

15

4.5

8) | 16

x−

− = | 4 18 | 12 |

=

9) (

x

− 2).(15 3 ) x

0

+

=

x− 10) 117 (

5)

+ − 26 ( 9)

+

11) (

x

5)

(2

x

7)

= − 8

+

+

12) (

x

+ + 1)

(

x

2)

+ + ...

(

x

= 50) 1475

− −

=

x + −

( 36 ) 33 | 103|

=

8

x −

6 12 : 4 .3

9 3

)

13. 14. (  

 

4

+

=

+

220

x

5

2 8 .5

2

15.

)

 

=

213

6

1236:12

16.

  ( x−

( )

2

=

x −

2020 1

17. ( 3 2

)3 1

18 |

x+ +

18.

( = − −

5.4 ) 11

− + =

x

x

19.

7 | 9 ( + −

x

+ + 5

7

= − + 3

22

x

) 11 (

)

)

+

x

20. 2 21. (

)

=

3

x

x

2 3

x (

2 | (

=

x

x

2

20

150

)

5 3 ( ) ( + 4 . 1 | ) (

3. )

= 0 ) + + 1 2 (

) − + 1

+

=

x

98

x

96

+ + ...

2

x

2205

x (

22. 2. 23. ( 24. (

+ + ... )

)

(

)

4n − . 1n + . 3n + . 3n + .

2n + chia hết cho 5n + chia hết cho 4n + chia hết cho 2 9n + chia hết cho 4 2

4

n+ + chia hết cho

1n + .

8

4

x

+

=

15

2

3

2

x

y

.

3 Website:tailieumontoan.com

Bài 5. Tìm n ∈  biết: 2n − . 1) 7 chia hết cho 2) 3) 2 4) 5) 2 6) n Bài 6. Tìm số tự nhiên x , y biết: ) 1) ( + = . 1 ) 2) (

)( y )(

+

x

2

12

x y .

+ = y

− − x

x y .

y

. = . 4

;a b biết

3) 4) 3 Bài 7. Tìm các chữ số

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

a) 25 3a b chia hết cho 4 và 9 b) 25 4a b chia hết cho 2 , cho 5 , cho 9 . a b   biết Bài 8. Tìm các chữ số * ; Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

4 Website:tailieumontoan.com

; )a b  19 ; )a b  120

a b+ = a b = . a b = .

; )a b  2 và BCNN(

; )a b  1260

và ƯCLN( và BCNN(

7n +

6n + và 5n + và 3

5n + và 4 n + và 3 12

8n + 7n +

7n + Chứng minh rằng

và ƯCLN( a b =

95 1) 2400 2) 96 3) 4) ƯCLN ( , ) 15 Bài 9. Chứng minh rằng các cặp sau đây là nguyên tố cùng nhau, với mọi số tự nhiên n : 3) 2 1) 4) 5 2) 2 Bài 10.

+

+

+ +

M =

9 21

8 21

7 21

1)

+ chia hết cho 2 và 5 .

2

... 21 1 2020

+

+ +

N = +

... 6

2)

6 6 2

23

chia hết cho 7 , nhưng không chia hết cho 9 . 24

+

+ +

+

P = +

4 4

... 4

4

chia hết cho 20 và 21.

3)

2

99

chia hết cho 43.

3 6 3 4 3 6

26

p +

4p + và

đều là các số nguyên tố.

Số học sinh của một trường tổ chức để thăm quan khi xếp hàng 18, 24, 30 đều

+ + + 6 6 ... 6 Q = +

4) Bài 11. a) Tổng hai số nguyên tố bằng 103. Hỏi tích hai số nguyên tố đó bằng bao nhiêu? b) Tìm số nguyên tố p sao cho Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: Bài 12. a) n chia cho 3, 5, 6 có số dư theo thứ tự là 1; 3; 4 b) n chia cho 3, 5, 7 có số dư theo thứ tự là 2; 3; 4 c) n chia cho 8 dư 6, chia cho 12 dư 10, chia cho 15 dư 13 và chia hết cho 23. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài180m, chiều rộng là 150 m Người Bài 13. ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu? (khoảng cách giữa hai cây là số tự nhiên và đơn vị tính bằng m). Bài 14. Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổcó bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? Bài 15. Người ta muốn chia 136 quyển vở, 170 thước kẻ và 255 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ, nhãn vở ? Bài 16. Đội sao đỏ của một lớp 6 có ba bạn Nam, Bình, Dũng. Ngày đầu tháng cả đội trực cùng một ngày. Cứ sau 7 ngày Nam lại trực một lần, sau 4 ngày Bình lại trực một lần và sau 6 ngày Dũng lại trực một lần. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cả đội lại cùng trực nhật vào một ngày ở lần tiếp theo? Khi đó mỗi bạn đã trực nhật bao nhiêu lần? Bài 17.

thừa 6 học sinh. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh nằm trong khoảng từ 1000

đến 1200 học sinh.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20, 25 hoặc 30 đều dư 15 người. Nhưng xếp

5 Website:tailieumontoan.com

Bài 18. Một trường tổ chức cho khoảng 700 đền 1200 học sinh đi thăm quan. Nếu xếp 30 hay 45 học sinh lên một xe thì đều thiếu 5 em, còn xếp 43 học sinh lên xe thì vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh đi thăm quan. Bài 19. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 350 đến 700 học sinh. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, 10 em, 12 em thì thừa 2 học sinh, còn xếp mỗi hàng có 14 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó có bao nhiêu em ? Bài 20. hàng 41 thì vừa đủ. Tính số bộ đội của đơn vị đó, biết số người chưa đến 1000 . Tính số học sinh khối 6 của một trường biết nếu xếp hàng 3, 4,5 thì đều thiếu 1 Bài 21. học sinh. Nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh ít hơn 350 .

=

=

AB

6 cm;

AC

3cm

,B C sao cho

.

Phần 2: Hình học: Câu 1. Trên tia Ax lấy hai điểm

CD =

6 cm

. Chứng tỏ A là trung

=

=

=

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Hỏi C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Cx lấy điểm D sao cho điểm của đoạn thẳng CD . ,

5cm;

3cm;

OA

OB

OC

8cm

,A B C sao cho

.

Câu 2. Trên tia Ox lấy ba điểm

,

AB AC BC . ,

OD =

2 cm

. Chứng tỏ A là trung

a) Tính b) Lấy điểm D trên tia đối của tia Ox sao cho điểm của đoạn thẳng CD .

=

=

=

,

OA

6

cm OB ,

cm OC 3 ,

9

cm

,A B C sao cho

.

Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm

a) So sánh AB và AC . b) Chứng tỏ B là trung điểm của OA . c) Chứng tỏ A là trung điểm của BC . CD

cm= 8

. Biết E là trung điểm của đoạn thẳng CD .

Câu 4. Cho đoạn thẳng

a) Tính CE . b) Lấy điểm M trên đoạn thẳng CE , điểm N trên đoạn thẳng DE sao cho

=

2

cm

. Hỏi điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không?

= CM DN Vì sao?

2 cm

OA =

OB =

6 cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng tỏ A là trung điểm của OM . c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AC .

So sánh CM và OB .

, . Bài 5 .Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho

Bài 6. Trên đường thẳng xy lấy điểm O . Trên tia Ox lấy điểm M và trên tia Oy lấy điểm

ON =

4 cm

OM =

. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các

N sao cho 6 cm đoạn thẳng OM , ON .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

NC =

1cm

. Điểm O có là trung điểm

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Trên tia đối của tia Ny lấy điểm C sao cho của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c) Tính độ dài đoạn thẳng CM .

cm= . 8

BC

cm= 5 .

Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho

Trên tia

6 Website:tailieumontoan.com

Bài 7. Vẽ đoạn thẳng

AD

cm= 2

.

AB đối của tia AB lấy điểm D sao cho

cm= 1 .

Chứng tỏ C là trung điểm của EF .

cm= 4 .

AC

AB

a)Chứng tỏ C là trung điểm của BD b) Lấy điểm E là trung điểm của AD , trên đoạn thẳng BC lấy điểm F sao cho BF Bài 8. Cho đoạn thẳng

Trên tia AB lấy điểm C sao cho .BC

cm= 3 .

BD

Tính độ dài đoạn thẳng

cm= 7 . a) Tính độ dài đoạn thẳng b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho .CD c) Điểm B có là trung điểm của đoan thẳng CD không? Vì sao?

Bài 9.Cho n điểm phân biệt.Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng.

n =

10

a)Nếu và không có 3 điểm nào thẳng hàng thì có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

n =

20

b) Nếu và trong đó có 5 điểm thẳng hàng thì có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

c) Nếu không có 3 điểm nào thẳng hàng và có tất cả 120 đường thẳng thì n bằng bao nhiêu?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

7 Website:tailieumontoan.com

ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ II

I. LÝ THUYẾT 1. Số nguyên * Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia. * Giá trị tuyệt đối. Bội và ước của số nguyên. * Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.

2. Phân số * So sánh phân số. Hai phân số bằng nhau. Rút gọn phân số. * Cộng, trừ, nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

=

3. Hình học

+ xOy yOz

. * Nửa mặt phẳng: Góc, số đo góc. Khi nào:    xOz

− là

* Tia phân giác của góc. * Các loại góc: nhọn, tù, bẹt, vuông. Hai góc kề nhau, kề bù, bù nhau, phụ nhau.

Câu 1. Số đối của

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 1 3 8

− 24 5

24 5

5 24

− 5 24

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là

=

1

1, 25

− 3, 6 2

A

A. 1, 75% . B. 17,5% . C. 175% . D. 1750% .

Câu 3. Giá trị của

1 2

2 5

  

  

  

− 10 3

3 10

10 3

4 5

A. . B. . C. . D. .

A. B. . . C. . D. .

Câu 4. Số nghịch đảo của 75% là − 3 4

− 4 3

3 4

4 3

(

)

(

B

A

:

. So sánh A và B ta được

Câu 5. Cho

5 3

2 1 5 2

1 = − 3

)3 − 5

9 12

2 = + 3 A.

B. =A B . C. >A B . D. ≥A B .

Câu 6. Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi

số học sinh của cả lớp bằng bao nhiêu? A. 40 .

B. 60 . C. 45 . D. 30 .

Câu 7. Tìm khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh biết khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm này là 34,5 cm và tỉ lệ xích trên bản đồ là 1: 5000000 . A. 345 km.

B. 172,5 km.

C. 1725 km.

D. 3450 km

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

+

B

1

.0, 75

8 Website:tailieumontoan.com

Câu 8. Giá trị của biểu thức

11 20

2 5

13 15

  

 25% :  

3 5

3 − . 5

27 25

27 25

= + +

+

+

+

+

+

+

S

C. A. . D. . B. .

Câu 9. Tính tổng:

1 2

1 1 6 12

1 30

1 42

1 56

1 72

1 90

1 9

9 10

1 20 10 9

A. . B. . D. . C. 1.

Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy khi

zOy .

=

=

=

A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . B.  = xOz

zOy

xOz

xOy .

 xOy 2

; 4cmO

. Khi đó

)

D.   zOy xOz . C.   +

Câu 11. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( .

4cm=OM

4cm

A. B. .

4cm≤OM

4cm>OM

D. . C. .

Câu 12. Chọn khẳng định sai với hình vẽ sau

M

A. MP là cạnh chung của ∆MNP và ∆MQP .

B. Có 3 tam giác.

C. Có 6 đoạn thẳng.

Q

N

P

D. Có 6 góc.

Câu 13. Điền số thích hợp vào (…) trong bảng dưới đây.

0, 25

+

=

1 2

×

− 1

0,25

=

×

1 4

=

=

=

+

Câu 14. Cho tam giác ABC . Đường thẳng a không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt hai

,

.

AB AC Điền vào chỗ trống (…) cho đúng:

cạnh a) Điểm B và điểm........... nằm cùng phía đối với đường thẳng a .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

b) Điểm B và điểm..…..... nằm khác phía đối với đường thẳng a .

9 Website:tailieumontoan.com

Câu 15. Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống (…) cho đúng:

F

C

a) Các điểm nằm bên trên đường tròn (

)O là…………..

E

)O là ……

B

A

)O là………

O

D

)O là…………… )O là……..

)O là…….

b) Các điểm nằm bên trong đường tròn ( c) Các điểm nằm bên ngoài của đường tròn ( d) Các dây cung của đường tròn ( e) Các bán kính của đường tròn ( g) Đường kính của đường tròn (

=

°

=

90 ; yOz

° 35

. Góc tOz có số đo

Câu 16. Cho hình bên, biết  xOt

t

là:

z

O

x

y

B. 55° . A. 35° .

=

+

+

A

+ + ...

D. 145° . C. 90° .

Câu 17. Giá trị của

5 2.4

5 4.6

5 48.50

5 6.8 5 6

12 15

6 5

. B. C. . D. . A. 3 .

Câu 18. Bạn Minh dự định đọc một quyển sách dày 105 trang trong 3 tuần. Minh đã đọc

tổng số trang sách trong tuần đầu. Số trang sách mà Minh còn phải đọc

được

3 7

trong hai tuần sau là: ..... trang.

= + +

A

+ + ...

với các số 98 và 99

Câu 19. So sánh giá trị biểu thức

3 4

<

<

A

< 98 99

99

99=A

8 15 9 16 < A.

A. . . D. . B. 98 99<

9999 10000 C. 98

số thứ nhất bằng

số thứ hai và bằng

số thứ

Câu 20. Ba số có tổng bằng 210, biết

9 11

2 3

6 7

ba. Số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là: A. 63; 64; 83.

B. 61; 65; 84. C. 62; 67; 81. D. 63; 66; 81.

II. PHẦN TỰ LUẬN

+

b)

c)

a)

− 1 1 1 10 12 15

− 2 3

1 1 + − + 2 6

3 4

Dạng 1. Thực hiện phép tính

Bài 1. Thực hiện phép tính 3 8

1 2

+

+

+

.

.

d)

e)

f)

1 16 + 21 2

1 7 . 9 9

+

.

.

.

:

g)

h)

i)

(

) − 3

8 9 7 5 : 8 4

1 2 . 9 9 − 10 7

  3 −  4   − 5 4 23 21 − − − 8 5 9 8

27 23 1 3 . 2 4

17 24 10 18 25 51 1 6 6 5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

+

+

+

− 2

+ 0, 2 1, 75

0, 7

18

1

3,5

8

c)

b)

a)

2 3

5 − + 6

2 17

15 23

3 15 + 17 19

8 23

10 Website:tailieumontoan.com

Bài 2. Thực hiện phép tính 2 3

+

.2,8

1, 75

0, 6

d)

e)

f)

2 19 − 21 3

3 11

2 3

3 4

4 5

  

  

 . 2  

  

  

  0,5 .    

  

+

g)

h)

3, 2.

: 3

i)

1 3 .12 9

5 7

5 9 .3 7

1 9

2 3 .6 5

1 4

2 3 .3 5

3 4

15 64

2 3

2 3

 4 + 5 

  

Dạng 2. Tìm số chưa biết

Bài 3.

=

− =x

x

b)

a)

4 15

− 16 5 . 25 64

Tìm x , biết: − 15 4 17 . 16 27 36

2

x

x

− = 2

d)

c)

− − 9 4 . 12 3

23 25

− 4 =  5 

  

Bài 4.

=

+

=

8

50 : 0, 4 51

x

x

b)

) 1,5 : 3

a) (

Tìm x , biết: 1 5

− 5 8

4 5

  

  

+

=

=

x

.2

1

35%

x

− − 1

25%

d)

c)

12 16

5 6

2 5

1 4

  

  

Hiệu của hai số là 16 . Tìm hai số ấy biết rằng

số thứ nhất bằng

số thứ hai.

Bài 5.

5 32

3 16

Dạng 3. Toán đố

Bài 6. Có 2 đội sản xuất cùng một khối lượng công việc như nhau, đội I hoàn thành trong 2 tuần, đội II hoàn thành trong 17 ngày. Biết đội II bắt đầu công việc trước đội I là 3 ngày. Hỏi sau 5 ngày kể từ khi đội I làm, đội nào làm được nhiều công việc hơn?

Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ đầy bể. Riêng vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể phải mất 3 giờ. Hỏi riêng vòi thứ 2 chảy một mình đầy bể phải mất bao lâu?

Bài 8. Trên quãng đường AB, hai xe cùng khởi hành lúc 7giờ. Xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi từ B đến A. Để đi cả quãng đường, xe thứ nhất cần 3 giờ, xe thứ 2 cần 6 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

Bài 9. Một lớp có 48 học sinh, 50% số học của lớp đạt loại khá, số học sinh giỏi bằng

5 6 số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình ?

2 5

Bài 10. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được số trang sách, ngày thứ hai An đọc

2 3

số trang sách còn lại, ngày thứ 3 An đọc 10 trang sách cuối cùng. Hỏi quyển được

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

sách có bao nhiêu trang?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

11 Website:tailieumontoan.com

1 2

1 8

Bài 11. Cuối học kì 1 lớp 6A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt học sinh khá.

Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em.

a. Tính số học sinh lớp 6A.

b. Tính số học sinh mỗi loại.

°

.

Dạng 4: Hình học

xOy

Bài 12. Cho hai góc kề bù xOy và yOz , với  80=

=

°

yOt

a) Tính góc yOz .

. Tia Ox có

b) Trên nửa mặt phẳng bờ Oy có chứa tia Ox vẽ tia Ot sao cho  160 là tia phân giác của yOt không? Vì sao?

c) Tia Om là tia phân giác của góc yOz . Tính góc mOx .

°

xOy

và  30= xOz

. Gọi

′Oy là tia đối

°

Bài 13. Cho hai góc kề nhau xOy và xOz , biết  80=

′ xOy .

′Oy .

′ zOy .

của tia Oy . a) Tính số đo góc b) Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và c) Tính số đo góc

°

xOy

,

Bài 14. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho  35=

.

 125 ° = xOz a) Trong 3 tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz . c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo zOt . d) Tính số đo xOt .

Bài 15. Cho 2 tia Oy , Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Biết

,  120  60= ° = ° xOy a) Tính số đo yOz . b) Chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOz . c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox , On là phân giác của góc mOz . Chứng tỏ nOz và yOz phụ nhau.

xOz

Dạng 5: Bài tập nâng cao

Bài 16. Tìm A biết rằng:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

13

10

.

3 5

  

của A là

.

a)

25 7

31 11, 25 : 5

3 14 )

   (

5 2 5 6

+

1,95 :

20%.

5 4

7 1 . 4 5

.

b) 35% của A là

1 : 0,8

.1,8

5 21

1 2 1 7

=

<

S

+ + ...

. Chứng minh

12 Website:tailieumontoan.com

Bài 17. Cho tổng

3 5

4 5

1 60

+

=

+ + ...

,

x

2

.

(

)

∈ x

Bài 18. Tìm x , biết

1 1 + 31 32 1 1 4.6 2.4

3 16

x

2

x

=

A

. Tìm n nguyên để:

Bài 19. Cho biểu thức

( − + 1 3 2 n n 5 + − − n n 3 3

1 ) − 2 .2 − 4 n 5 − n 3

a) A nhận giá trị nguyên. b) A là phân số tối giản.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

13 Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I

A =

3

B

x

x

{ } 3; 4;5

{ = ∈ ≤ − < ≤

} 4

Bài 1 Cho tập hợp và .

nó.

1) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử và tính tổng các phần tử của

hai phần tử của A .

2) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con và viết tất cả các tập hợp con có

3) Tìm A B∩ .

Lời giải

B

3

x

x

} 2; 1;0;1; 2;3; 4

{ = ∈ ≤ − < ≤

} { = − − 4

1) .

∅ , A , { } { } { } {

} 3 , 4 , 5 , 3; 4 , 4;5 , 3;5

} {

} {

2) Các tập con của A là

} 3; 4 , 4;5 , 3;5

} {

} {

A B∩ =

Các tập con có hai phần tử của A là {

}3; 4 {

M =

3) .

{ } 1;3;5;7;...;99

. Bài 2 Cho tập hợp

của nó.

1) Hãy viết tập hợp M bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử

2) Tìm số phần tử của tập hợp M .

=

=

Lời giải

M

B

*

x

{ } 1;3;5;7;...;99

{ = ∈ x

} 99

+ =

1) .

1 99

− 99 1 1

. 2) Số phần tử của tập hợp M là:

+

1) 29.73 29.28 29 + + 2)

+

+ −

213

28

28

213

3)

26 .37 12.38.3 18.25.2 ( + − + − −

)

 16 

 

+ −

316

115

29

4)

( − −

)

( − 115 316

)

+ −

+

31

99

5)

( + −

)

11

+

+

180 :

33

2 4 .5

6)

18 ( 9 14 3 : 3

)

 

}  

+

160

2020 1

7)

( − 12 4

)2

− + 31 18 {  − 120 

 

2

+

514 4. 40 8. 6 3

12

8)

(

)

Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)

{

}

 

 

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

3

− −

+

4

18.3

: 6

24

324

9)

(

)3

  

 1600   − + −

+ + +

+

10) 1 5 9 13 ... 393 397 − 20) 121.33 65.33 186.67

+

+

+ −

126

64

82

126

64

)

21) (

( + −

)

(

)

+

− −

− −

164

135

298

164

135

22) (

)

(

)

2

+

8

240

49 .3 135 :18

23)

(

)

 

 

− 2020 5 364

24)

)2

( − 19 9

 

 

2

2

14 Website:tailieumontoan.com

25)

(

)

− − − + 658 4 6 72

{

}

6

99

+

+

1024 : 2

53

100 9

: 9

26)

( 3 160 : 3

)

173

+ 1324 827

− 27)

( − −

)

( + 139 324

)

− + − + − −

+

28) 2 4 6 8 ... 238 240

 5. 128     

1) 29.73 29.28 29 − + ) − + = 29. 73 28 1

(

+

= = 2) =

+ +

+

29.100 2900 26 .37 12.38.3 18.25.2 36.37 36.38 36.25

=

+

+ 36. 37 38 25

)

(

=

+

+ −

+ −

28

213

28

213

3)

)

= 36.100 3600 ( + −

 16 

 

= −

+

+ 28 16

213

+ 28 213

( + −

)

+

+

+ 28 28

213

213

16

( = −

)

)

( + −  

 

=

= + +

0 0 16 16 −

+ −

316

29

4)

) 115

( − −

( − 115 316

)

+

+

+ 316 316

29

= − ( = −

+ )

=

= + +

29

0 0 29 − +

+ −

+

316 115 29 115 316 ( ) + − + 115 115 31

31 18

18

99

5)

= − +

+

( + − +

31 18 31 18 99

)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

= − +

+

+

99

) 31 31

(

( − 18 18

)

= + +

=

0 0 99 99

11

+

2 4 .5

33

6)

)

}  

 

=

+

( 9 + 14 3 : 3 }2 )  

=

+

 16.5  [

( + 14 3 } ] − 80 23

=

+

{ 180 : { 180 : 33 { 180 : 33 { } 180 : 33 57

=

= 2

+

160

2020 1

7)

( − 12 4

)2

180 : 90  120 

 

2

=

+

160

1

=

160

+ 1

 120 8  [ − 120 64

  ]

=

+

=

− 160 56 1

105

2

+

514 4. 40 8. 6 3

12

8)

(

)

}

 

 

=

+

=

+

} 514 4. 40 8.9 12 } 514 4. 40 72 12

{ { {

= =

3

+

− −

324

4

18.3

: 6

24

9)

)3

− 514 4.100 = − 514 400 114 (  1600  

  

=

+

324

− 64 54

24

(

)3

 

=

+

324

24

 1600  [ − 1600 1000

]

− =

4

4

= = 10) 1 5 9 13 ... 393 397 + + ) ( = − + − + + − ( Có 50 số -4 ) 4 ...

+ 324 600 24 − 924 24 900 − + − ) (

4.50

+

= − = − 200 + 11) 121.33 65.33 186.67

=

+

+

33.(121 65) 186.67

= =

+ 33.186 186.67 + 186.(33 67)

+

+ −

126

64

82

126

64

= = 12) (

186.100 18600 ) +

( + −

)

(

)

+

+

+

126

− 126 64 64 82

)

( = − 82=

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

15 Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

− −

− −

164

135

298

164

135

13) (

)

(

16 Website:tailieumontoan.com

+

164

+ 135 298 164 135

+

+

164

− 164 135 135 298

) )

( = − ( = − = −

2

+

240

8

49 .3 135 :18

14)

)

298 (  

 

=

240

)

(

 

=

+

240

+ 64 49 .3 135 :18 ]

=

+

240

45 135 :18

  [ 15.3 135 :18 (

)

= = =

− 240 180 :18 − 240 10 230

− 2020 5 364

15)

( − 19 9

)2

 

 

2

=

=

 2020 5 364 10  [ 2020 5 364 100

  ]

= = =

− 2020 5.264 − 2020 1330 690

2

2

)

16)

(

)

− + − − 72 658 4 6

}

{

2

+

=

72

658

+

=

658

  [

}   } ]

=

658

  

=

=

6

99

+

+

1024 : 2

53

100 9

: 9

17)

658 500 158 ( 3 160 : 3

)

=

+

+

1024 : 64 160 : 27 53

− 9

)

= = =

173

+ 1324 827

− 18)

( − + 16 160 : 80 9 + − 16 2 9 − = 18 9 9 ( − −

)

( + 139 324

)

= − =

+ −

− + −

− −

173 1324 827 139 324 1324 324 ( 173 827) 139 −

+ −

=

1000 ( 1000) 139

139

= − − + − + − −

+

19) 2 4 6 8 ... 238 240

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

 5. 128   { 5. 128 10 { − 5. 128 100 72 { } 5.100

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+ + +

+

= −

+ + +

4 8 ... 240

2 6 ... 238

(

)

)

+ 236 : 4 1 + 59 1

+

240.60 : 2 14400 : 2 7200

+

+

244.60 : 2 14640 : 2 7320 2 4 6 8 ... 238 240

( = -A + B Số số hạng của A là + (238 2) : 4 1 = = 60= Tổng của A là ) ( 238 2 .60 : 2 = = = Số số hạng của B là ) ( + 240 4 : 4 1 + = 236 : 4 1 = + 59 1 60= Tổng của B là ) ( 240 4 .60 : 2 = = = − + − + − − + = − 7200 7320 =

17 Website:tailieumontoan.com

120 Bài 4: Tìm x Z∈ , biết

=

x −

45 48 68

= −

+ −

+ 2. 35 5.(6

x

)

( 12)

| 112 |

− 126 3.

− 9x

[

]

1.

= −

3.

x− 157 (

124)

483

2

= −

+

4.

x− 46 (3

2)

( 38) 20

+ = − −

5.

13 |

x−

7 10

6 |

3

2

2

=

6.

(2

x −

5)

15

4.5

7.

x−

− = | 4 18 |12 |

=

8. |16

x

− 2).(15 3 ) 0

x

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

9. (

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

=

x− 10. 117 (

5)

+ − 26 ( 9)

+

18 Website:tailieumontoan.com

x

5)

(2

x

7)

= − 8

+

+

11. (

(

x

+ + 1)

(

x

2)

+ + ...

(

x

= 50) 1475

12.

=

Lời giải

x −

45 48 68

= −

x −

45

20

x = −

+ 20 45

x =

25

= −

+ −

+ 2) 35 5.(6

x

)

( 12)

| 112 |

= −

+ 35 5.(6

x

)

+ ( 12) 112

=

+ 35 5.(6

x

) 100

=

5.(6

x−

) 100 35

5.(6

x−

= ) 65

6

x− =

65 : 5

6

x− =

13

x = −

6 13

x = − 7

− −

=

3)126 3.

x

( 4)

24

[

]

=

x − −

( 4)

− 126 24

3.

]

[

=

3.

x − −

( 4)

102

]

[

x − − =

( 4) 102 : 3

x − − =

( 4) 34

x =

+ − 34 ( 4)

x =

30

= −

124)

483

x− 4) 157 (

− −

=

124 157 ( 483)

x −

x −

= 124 640

x =

+ 640 124

x =

764

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

1)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2

= −

+

x− 5) 46 (3

2)

( 38) 20

2

= −

x− 46 (3

2)

18

2

=

x −

(3

2)

− − 46 ( 18)

2

=

(3

x −

2)

64

19 Website:tailieumontoan.com

x − = hoặc 3

2 8

x − = − 8 2

⇒ 3

x = + hoặc 3

8 2

x = − + 8 2

⇒ 3

x =

10

hoặc 3

x = − 6

⇒ 3

⇒ ( 6) : 3 x = −

x = − 2

+ = − −

6) 13 |

x−

6 |

7 10

13 |

x−

+ = − 6 |

17

− −

x + =

6 | 13 ( 17)

|

|

x + =

6 | 30

hoặc

x + = − 6

30

x⇒ + =

6 30

− hoặc

x⇒ =

30 6

x = −

− ( 30) 6

hoặc

x⇒ =

24

x = −

36

3

2

2

=

7) (2

x −

5)

15

4.5

3

=

(2

x −

5)

− 225 100

3

=

(2

x −

5)

125

2

x − = 5 5

2

x = + 5 5

2

x =

10

10 : 2

x =

5x = .

8) | 16

x−

− = | 4 18 | 12 |

|16

x−

− = | 4 18 12

|16

− = | 4 6

x−

|16

x− = + | 6 4

|16

| 10

x− =

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

⇒ − =

16

x

10

hoặc 16

x− = −

10

hoặc

x⇒ =

− 16 10

x =

− − 16 ( 10)

.

x⇒ = hoặc 6

x =

26

=

9) (

x

− 2).(15 3 ) x

0

x− x⇒ − = hoặc 15 3

2 0

= 0

x⇒ = hoặc 3 2

x =

15

x⇒ = hoặc 2

5x = .

+

=

x− 10) 117 (

5)

+ − 26 ( 9)

+

x− 117 (

= 5) 17

x − =

5 117 17

x − =

5 100

x =

+ 100 5

.

x =

105

+

11) (

x

(2

x

7)

= − 8

5)

− −

x

5 2

x

− = − 8

7

− ( 12)

− = − 8

x

x = −

( 12)

− − ( 8)

x = − 4

+

+

12) (

x

+ + 1)

(

x

2)

+ + ...

(

x

= 50) 1475

=

50

x + + + +

(1 2 ... 50) 1475

50

x =

− 1475 1275

50

x =

200

x =

200 : 50

x = 4

− −

=

( 36 ) 33 | 103|

13.

= ( 36) 33 103

=

( 36) 70 − − 70 ( 36)

=

8

106 x −

6 12 : 4 .3

9 3

)

x + − x + − x + − x = x = 14. (  

 

=

8

x −

9 6 3 : 3

(

) 12 : 4

 

 

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

20 Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

8

3 3

x −

(

) 12 : 4

 

=

27

8

x −

  (

x − 8 x − 8 x = 8 x = 8 x = x =

4

+

+

=

2

x

220

5

2 8 .5

15.

(

)

) 12 : 4 = 27.4 12 = 12 108 + 108 12 120 120 : 8 15  

4

+

+

=

220

2

x

5

320

  )

(

 

+

=

42

x

5

− 320 220

)

  (

 

 

+

=

42

x

5

100

(

)

 

 

4

=

1236:12

6

x − = x − = x = x = 213

16.

=

103

6

213

2

=

5.4

x −

2020 1

− =

1 80

x −

( 3 2

=

x −

+ 80 1

( 3 2

=

x −

81

( 3 2

=

81: 3

x −

2

(

=

x −

27

2

(

=

x −

3 3

2

(

5 100 2 5 84 + 84 5 89 ) ( x− ) ( x− − x − = 213 103 6 x − = 6 110 x = + 110 6 x = 116 )3 17. ( 1 3 2 )3 1 )3 1 )3 1 )3 1 )3 1 )3 1 x − = 1 3 2 x = + 3 1 2 x = 2 4 x = 2 x+ 18 |

7 | 9

18.

( + = − −

) 11

+ =

18 |

x+

7 | 20

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

21 Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

7 | 20 18

|

|

22 Website:tailieumontoan.com

19.

( + −

− − x

3

x

5

x + = x + = 7 | 2 + = x 7 2 ⇒  + = − x 7 2 = −  x 5 ⇒  = − x 9  − + = x x 5 3 ( = −

) 11 ) 11

= − 16 − 16 : ( 4)

x− 4 x = − x = 4 + + x 5 2

= − + 3

22

x

7

20.

)

(

=

19

2

x

x

7

+ + 5

) ( ) ( + + − = 7 19 5 x − + x+ = 19 5 7 21

x

2 |

= 0

21. (

)

x 2 x 2 x = 3 x = 7 ) ( + + 4 . 1 | x + =

4 0

− =

x

2 | 0

4

=

x

3

3.

2 3

22.

(

) + + 2 1

+

= +

2.

3.

3

x

x

2 2 3

+

=

3.

2.

3

x

x

11

( ( (

x ) ( 1 ) ( 1 − = 3 11 x + + 11 6 3

=

2

x

+ + ...

x

20

150

 x ⇒  + 1 |  = −  x ⇒  − = − x 1( x⇒ = − 4 ) − − 2. ) ) − − 2 x 6 3 = x− x 2 3 x− = 20 x = − 20 ) ( − + x 1

)

23. (

(

)

x 20

+

+

150

20

− + − + + − = 20 150 2 .... 1 x x + + + + x = 150 1 2 ... 20 ) x = 20 1 20 : 2

(

 

 

x = 20 x = 2 x =

18

+ 150 210 360

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

) 2 | VL | 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

=

98

96

x

x

2205

x

2

+ + ...

24. (

(

)

)

) − + x

− + x

x

.... 2

2205

+

=

+ +

+

2205

x

2 ... 96 98

98 (

( + − = (

)

 

+

x =

49

2205

96 )  98 2 : 2 1  (

) 98 2 .49 : 2

 

 

245

− 2205 2450

2n − .

4n − . 1n + . 3n + . 3n + .

2n + chia hết cho 5n + chia hết cho 4n + chia hết cho 2 9n + chia hết cho 4 2

4

n+ + chia hết cho

1n + .

23 Website:tailieumontoan.com

x = 49 x = − 49 x = − 5 Bài 5. Tìm n ∈  biết: 1) 7 chia hết cho 2) 3) 2 4) 5) 2 6) n

Lời giải

2n − là ước của 7.

.

2n − . 1) 7 chia hết cho 2n − nên Vì 7 chia hết cho } ¦ Ta có: 1;7

n − = . 2 7

( ) { = 7 n − = hoặc 2 1 n − = thì 3n = . 2 1 9n = . n − = thì 2 7 9n = . 3n = hoặc

4n − .

n

n

+ = − + và

4n − luôn chia hết cho

4n − . 4n − hay

4n − là ước của 6.

¦

.

n =

10

7

5n = . n = . 6 n = . 7 n = . 10 6n = hoặc

n = hoặc

.

2

2.

n

n

Suy ra: Với Với Vậy 2) Ta có: Để Lại có: Suy ra: ( Với Với Với Với Vậy 3) 2 Ta có:

1n + luôn chia hết cho

1n + .

(

(

)

1n + thì 3 chia hết cho

1n + hay

1n + là ước của 3.

¦

.

2n + chia hết cho 4 6 2 2n + chia hết cho 4n − thì 6 chia hết cho ( ) { } = . 1; 2;3;6 6 ) { } n − ∈ 1; 2;3;6 4 n − = thì 4 1 n − = thì 2 4 n − = thì 4 3 n − = thì 4 6 5n = hoặc 5n + chia hết cho 1n + . ) + + và + = 3 1 5 2. 5n + chia hết cho ( ) { = 3 ) { n + ∈ 1 n + = thì 1 1

} . 1;3 } 1;3 n = . 0

Để 2 Lại có: Suy ra: ( Với

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

n + = thì 1 3 0n = hoặc

n = . 2 n = . 2 4n + chia hết cho 2

3n + .

2.

4n +

Với Vậy 4) Ta có:

4n + chia hết cho 2

3n + nên

chia hết cho 2

3n + .

(

)

8n + chia hết cho 2

3n + .

+

Suy ra: 2 Mà 2 Nên 2

3n + . chia hết cho 2

3n + .

3n + chia hết cho 2 ( 3n− 8n + 2

¦

3n + là ước của 5. 3n + hay 2 ) { nên ( n + ∈ . 3 2

} 1;5

) Nên 5 chia hết cho 2 } Lại có: 1;5

1n = . 9n + chia hết cho 4

3n + .

9n +

( ) { = 5 n + ≥ nên Mà 2 3 3 n + = 3 5 2 n = 2 2 1n = Vậy 5) 2 Ta có: 2

9n + chia hết cho 4

3n + nên

chia hết cho 4

3n + .

( 2. 2

)

n +

18

3n + .

chia hết cho 4 3n + .

+

18

Suy ra: 4 Mà 4 Nên 4

chia hết cho 4

3n + .

3n + chia hết cho 4 ( n + 3n− 4

¦

) { =

3n + hay 4 nên ( 4

3n + là ước của 15. ) { n + ∈ . 3

} 1;3;5;15

} 1;3;5;15

) Nên 15 chia hết cho 4 ( Lại có: 15 n + ≥ nên 3 3 n + = thì 4 3 3

n = nên 0

Mà 4 Với 4

Với 4

n + = thì 4 3 5

n = nên 2

n = (không thỏa mãn).

12

3 15

n = . 0 1 2 3n = .

nên

thì 4

n = 3n = .

2

n

n

Với 4 Vậy 2 6) n Ta có:

n n + luôn chia hết cho .

1n + .

1n + . + + và 4

(

) 1

n + = 0n = hoặc n+ + chia hết cho 4 ) + + = 1 4

( n n .

2

1n + thì 4 chia hết cho

1n + hay

1n + là ước của 4.

n+ + chia hết cho

¦

.

Để n Lại có: Suy ra: ( Với Với Với Vậy

4 ( ) { = 4 ) { n + ∈ 1 n + = thì 1 1 n + = thì 1 2 n + = thì 1 4 0n = hoặc

3n = .

4

8

x

y

24 Website:tailieumontoan.com

} . 1; 2; 4 } 1; 2; 4 n = . 0 1n = . 3n = . 1n = hoặc Bài 6. Tìm số tự nhiên x , y biết: )(

) + = . 1

1) (

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

=

2

x

3

2

y

15

.

)

+

x y .

2

)( + = y

x

12

2) ( 3)

x y .

− − x

3

y

. = . 4

4)

25 Website:tailieumontoan.com

x

4

8

y

)(

4x − và

1y + là các số nguyên,

y + ≥ và 1 0

) 1) ( + = . 1 Do x , y là các số tự nhiên nên

nên xảy ra các trường hợp sau:

y + = 1 8

y + = 1 1

= 8 1.8 2.4 TH1: 5x = và TH2: x =

12

4

2

y + = 1 4

4

4

y + = 1 2

+

=

15

2

2

3

x

y

.

= x − = và 4 1 y = 7 x − = và 4 8 y = và 0 x − = và y = 3 x − = và 1y = )(

3x + và

2y − là các số nguyên, 2

x + ≥ và 3 3

TH3: x = và 6 TH4: 8x = và ) 2) ( Do x , y là các số tự nhiên nên 2

=

nên xảy ra các trường hợp sau:

y − = 2 5

= 15 1.15 3.5 TH1: 2

2

x + = và 3 3 y = 7

y − = 2 3

TH2: 2

2

x = và 0 x = và y = 0 7 x + = và 3 5 y = 5

x = và 2 1x = và

+

x

2

12

+ = y

y = 5 .

12

+ = y

+

+ + =

y

+ 2 12 2

+

x

y

2

14

) + = 1

1x + và

2y + là các số tự nhiên,

x + ≥ , 1 1

y + ≥ 2 2

nên xảy ra các trường hợp sau: y + = 2 7 y + = 2 2

y + =

2 14

3) . x y Ta có: + x x y 2 . )2 ( x y )( ( Do x , y là các số tự nhiên nên = = và 14 1.14 2.7 x + = và TH1: 1 2 1x = và y = 5 x + = và TH2: 1 7 x = và y = 6 0 x + = và TH3: 1 1

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

y =

12

− − x

3

y

= . 4

3

y

y

3

3

= 4 + = + 3 4 3 ) ( − = 7 1

3

x

y

x = và 0 4) . x y Ta có: − − x x y . − − x ) − − 1 )(

y ) − = 7 1

3

3

3x − và

1y − là các số nguyên,

x − ≥ − ,

= 7 1.7

1

1

y − ≥ − và

− nên xảy ra các trường hợp sau: 7

. x y ( x y ( Do x , y là các số tự nhiên nên )

( = −

) ( 1 .

y − = 1 7 y − = 1 1

10

;a b biết

26 Website:tailieumontoan.com

x − = và TH1: 3 1 x = và 8y = 4 x − = và TH2: 3 7 x = y = và 2 Bài 7. Tìm các chữ số

a) 25 3a b chia hết cho 4 và 9 b) 25 4a b chia hết cho 2 , cho 5 , cho 9 . Lời giải

a) 25 3a b chia hết cho 4 và 9

;  b  2 6

2

5

    a

a . Để 25 32 9

3 2 9

 thì

Để 25 3a b chia hết cho 4 thì hai chữ số tận cùng sẽ chia hết cho 4 nên

a

9

+ Khi b  2 thì số có dạng 25 32a  12

2

5

    a

3 6 9

a . Để 25 36 9

 thì

Nên a  6

a

9

+ Khi b  6 thì số có dạng 25 36a  16

Nên a  2

Vậy số cần tìm là 25632; 25236

b) 25 4a b chia hết cho 2 , cho 5 , cho 9 .

2

5

4

 11

a

    a

9

0 9

Vì 25 4a b chia hết cho 2 , cho 5 nên b  0

chia hết cho 9 thì Khi b  0 số có dạng 25 40a

Nên a  7

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Vậy số cần tìm là 25740

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

a b   biết ; *

27 Website:tailieumontoan.com

Bài 8. Tìm các chữ số

; )a b  19 ; )a b  120

a b+ = a b = . a b = .

; )a b  2 và BCNN(

; )a b  1260

95 1) 2400 2) 96 3) 4) ƯCLN ( , ) 15

và ƯCLN( và BCNN(

và ƯCLN( a b =

Lời giải

a b+ =

95

19

1) và ƯCLN(

n

; )a b  19   + 95

19

19 và  ;m n  1 ; m b = ⇔ + = m n n 5

a m

; )a b  19 nên a b+ = 19 95

2 3

1 4

4 1

3 2

38 57

;

;(

57 38 ;

);

;

76 19   ;

 38 57 ;

  76 19

ƯCLN(

a b = .

2400

Ta có: Do đó: m n Suy ra 19 a 76 b Vậy các cặp số cần tìm là  và BCNN( 2)

; )a b  120 nên

57 38    a b  19 76 ; ; )a b  120   120 : a   b

120

120

2400

6

x Do BCNN( 120 y :

:

x

:

y

  xy

a b = .

2400

  .

120 120 . 2400

Mặt khác có: nên 

2 3

1 6

3 2

6 1

60 40

;

60 40 ;

;(

40 60 ;

);

;

20 120   ;

40 60    a b  120 20 ;

  20 120

x y Suy ra 120 a 20 b Vậy các cặp số cần tìm là  3)

a b = . ƯCLN(

96 và ƯCLN( ; )a b  2 nên a b = .

96

; )a b  2 2   a = ⇔ = m n 2 .2

m b ; 96

;m n  1 2 và  n m n . 24

3 8

4 6

8 3

1 24

2 12

6 4

12 2

24 1

2 48

6 16

12 8

16 6

Do đó:

4 24

8 12

24 4

48 2

; )a b  1260

a b =

15 1260

18900

Ta có: Do đó: m n Suy ra a b

a b  . 15

. 

a b nên  nên

a

m b ;

n

 15 và 

;m n  1

4) ƯCLN ( , ) 15 ƯCLN ( , )a b . BCNN(

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

và BCNN( a b ; ) . a b = Do ) ƯCLN ( , ) 15

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

18900

18900

28 Website:tailieumontoan.com

84

a b .

15 15 . m n

  . m n

12 7

1 84

3 28

28 3

2 42

4 21

6 14

7 12

42 2

21 4

84 1

15 1260

30 630

45 420

90 210

105 180

180 105

420 45

630 30

315 1260 60

15

Mặt khác

60 315

Do đó: m n Suy ra a b

8n + 12

6n + và 5n + và 3

7n + 7n +

3) 2

5n + và 4 n + 4) 5

và 3

7n +

1) 2) 2

Bài 9. Chứng minh rằng các cặp sau đây là nguyên tố cùng nhau, với mọi số tự nhiên n :

Lời giải 7n +

6n + và

.

7n + là hai số nguyên tố cùng nhau. 7n +

6n + và 5n + và 3

5n + và 3

7n +

d +  7n ) +  d 6

d

d

+

n

5

d

d+  5n

+  . 7n ( ) +  2 3 7n ) +  7

và ( n 2 3 −  14

7n + là hai số nguyên tố cùng nhau.

5n + và 3

5n + và 4

8n +

5n + và 4

8n +

d n

d

+

n

d

5

4

n

8n

8n + là hai số nguyên tố cùng nhau.

7n +

n +

12

và 3

7n +

1) Gọi d là ước chung của d+  ⇒ 6n và ( ) ( − ⇒ + n n 7 1 d⇒  1d⇒ = . Vậy 2) 2 Gọi d là ước chung của 2 ⇒ 2 và 3 5n ) ( +  ⇒ d 3 2 ( ) 3 2 − ⇒ + 15 6 6 n 1 d⇒  1d⇒ = . Vậy 2 3) 2 Gọi d là ước chung của 2 d+  ⇒ 2 và 4 5n ( +  và ( ) ⇒ 2 2 d 5n ( ( ) 2 2 −  − ⇒ + 10 4 4 8 n 2 d⇒  d = . 1d⇒ = hoặc 2 /+ ⇒ = Vì 2 5 2 d 1 n  5n + và 4 Vậy 2 n + và 3 4) 5 12 Gọi d là ước chung của 5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

d n d+  . ) +  8n 4 ) +  8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

d

29 Website:tailieumontoan.com

+

⇒⇒

12

n

và 3 d ) d )

và ( n 5 3

. d ) +  7n ) +  7

d d 

+  7n ( 5 3

12

và 3

7n + là hai số nguyên tố cùng nhau.

− − 36 15 n 35 d 

+  ⇒ 5 12 n ( + ⇒ n 12 3 5 ( 3 5 ⇒ + 15 n 1 d⇒  1d⇒ = . n + Vậy 5

Bài 10. Chứng minh rằng

+

+

+ +

M =

9 21

8 21

7 21

1)

+ chia hết cho 2 và 5 .

2

... 21 1 2020

+ +

+

... 6

N = +

2)

23

chia hết cho 7 , nhưng không chia hết cho 9 . 24

6 6 2

+ +

+

+

... 4

4

P = +

4 4

chia hết cho 20 và 21.

3)

2

99

3 6 3 4 3 6

chia hết cho 43.

4)

+ + + Q = + 6 6 ... 6

+

+

9 21

8 21

7 21

M =

... 21 1

+ có 10 số hạng đều có chữ số tận cùng là 1 nên M

+ + 1) có chữ số tậng cùng là 0 M⇒ chia hết cho 2 và 5 . 2020

2

+ +

+

N = +

... 6

2)

chia hết cho 7 , nhưng không chia hết cho 9 .

2020

6 6 2

+

6 6

+

2019

2020

2

4

+

+

+

+ + ...

6

6

+ 6 6

N =

3 6

6

N = + (

3 6 3 6 (

(

)

3

2019

+

+

+ +

N =

... 6

+ + ... 6 ) )

) )

( + 6 1 6

( 6 1 6

( + 1 6

)

2019

=

+

+ +

N

7

⇒  N

3 6.7 6 .7 ... 6 2

.7 2020

+

+ +

3 6

... 6

+

2

2019

Lời giải

N = + 6 6 (

)

+ + + + N = 6. 1 6 6 ... 6

2

2019

+ +

... 6 2019

2

2019

 K

3 6

K = + + 1 6 6 2 6 3;6 3; ...6 

2

2019

+

3

/ 

3 6 K

⇒ + + + + 3 6 6 ... 6    3

K K

+ + ... 6

⇒ = + + / Vì 

1 6 6 ⇒ = N 3 2

24

23

+

+ +

+

P = +

... 4

chia hết cho 20 và 21.

3)

4 4 2

23

4 24

= +

+

+ +

9 / 

P

4 4

... 4

4

4

+

( ) 1

2

4

23

24

+

+

+

P =

+ 4 4

3 4

4

+ + ...

4

4

(

(

+ ⇒  P (

)

3

23

+

+

+ +

P =

... 4

( + 4 1 4

( 4 1 4

( + 1 4

)

) )

) )

23

3

=

+ +

+

P

4.5 4 .5 ... 4 .5

5

( ) 2

⇒  P

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

6. 3 4 3 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2

4

22

23

24

+

+

+

+

+

+

+

3 4

+ 4 4

4

5 4

6 4 ...

4

4

4

+

30 Website:tailieumontoan.com

)

(

)

2

4

22

2

2

+

+ +

+ +

+ + 4 1 4 4

P =

4 1 4 4

... 4

+ + 1 4 4

)

. ( (

)

)

(

Từ ( )1 và ( )2 ( P = (

4

22

=

+

+ +

P

21

⇒  P

2

20P )

4)

2

4

6

+

+

+

+

+

+

Q =

+ 6 6

5 6

3 6

6

+ + ...

97 6

6

98 6

99 6

4.21 4 .21 ... 4 .21 3 99 6 )

+ 6 6 ... 6

chia hết cho 43. (

)

)

97

2

4

2

2

+

+ +

+ +

Q =

+ + 6 1 6 6

6 1 6 6

... 6

+ + 1 6 6

)

(

)

)

(

(

4

97

Q = + ( + + (

43Q⇒ 

+ + + 6.43 6 .43 ... 6 .43 Q =

Bài 11.

p +

26

đều là các số nguyên tố.

4p + và

a) Tổng hai số nguyên tố bằng 103. Hỏi tích hai số nguyên tố đó bằng bao nhiêu? b) Tìm số nguyên tố p sao cho

a) Vì tổng hai số nguyên tố bằng 103 nên phải có một số nguyên tố chẵn là 2. Số

nguyên tố còn lại là 101. Vậy tích hai số nguyên tố đó là: 2.101 202 4

2 4 6

2

=

4 3 4 7

= + 26 3 26

p +

29

= p + = + = không là số nguyên tố (loại) p + = + = là số nguyên tố;

p = ta có p = ta có

là số

2k +

p > , p là số nguyên tố nên p có dạng 3 +

+ +

=

+

p

1

k= 3

1k + hoặc 3 p⇒ +

26

p

= 26 3 k

là hợp số

+ =

+ + =

p

2

k= 3

k 4 3

k 2 4 3

6 3

b) Với Với 3 nguyên tố Với 3 +) Nếu +) Nếu

27 3  4p⇒ + là hợp số

k 1 26 3 + 

p +

26

p = thì 3

đều là các số nguyên tố.

Lời giải

+ thì + thì p 4p + và Vậy với Câu 12. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: a) n chia cho 3, 5, 6 có số dư theo thứ tự là 1; 3; 4 b) n chia cho 3, 5, 7 có số dư theo thứ tự là 2; 3; 4 c) n chia cho 8 dư 6, chia cho 12 dư 10, chia cho 15 dư 13 và chia hết cho 23.

n − 

1 3 3

a) Vì n chia cho 3 dư 1 nên nên

n − + 

1 3 n +  2 3

4 6

3 5

hay

;

n − 

+

+

n

n

Mà 3 3 Tương tự: Suy ra

n − 

2 5; 

2 6 

=

n

+ = 2

BCNN

3,5, 6

30

Vì n là số tự nhiên nhỏ nhất nên

(

)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

n =

28

Khi đó

2

2 3

hay 2

b) Vì n chia cho 3 dư 2 nên

( ) n⇒ −  2 3

n − 

n −  4 3

nên 2

n −  1 3

3 5

4 7

n − +  ;

hay 2

n −  −

n

n

Mà 3 3 Tương tự: Suy ra 2

4 3 3 n − 

1 7 

1 5; 2 

=

2

n

− = 1

BCNN

3,5, 7

105

Vì n là số tự nhiên nhỏ nhất nên

(

)

= ⇒ =

n

n

53

106

Do đó 2

n − 

6 8 8

hay

c) Vì n chia cho 8 dư 6 nên nên n −

n −

n − +  ;

6 8 n +  2 8

10 12 

13 15 

+

n

Mà 8 8 Tương tự: Suy ra

2 12; 

2 15 

n

+ ∈ 2

BC

8,12,15

Do đó

)

+ n (

3

12

; 15 3.5=

Ta có ⇒

2 2 .3 =

BCNN

= )

8 2= (

=

⇒ + ∈ n

8,12,15

BC

B

; 8,12,15 (

( 120

) { =

} 0;120; 240;360;...

n⇒ ∈

120 ) 2 { } 118; 238;358;...

n ∈

Vì n chia hết cho 23 nên

598

n =

{ } 598;621;... .

Vì n là số tự nhiên nhỏ nhất nên

31 Website:tailieumontoan.com

Câu 13. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài180m, chiều rộng là 150 m Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu? (khoảng cách giữa hai cây là số tự nhiên và đơn vị tính bằng m).

Lời giải

* x ∈ Ν

x

và x lớn nhất

2

2

2

=

2.3.5

=

= 2.3.5 30

, 180,150

Gọi khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là x (m), Theo bài ra ta có: 180 ,150 x  Suy ra x là ƯCLN (180,50) = 150 180 2 .3 .5 ) ƯCLN (

30

+

=

180 150 .2 : 30

(cây).

x⇒ = Vậy khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp là 30 (m) Khi đó tổng số cây trồng được là : ( 22

)

Câu 14. Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổcó bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?

Lời giải

* x ∈ Ν

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Gọi số tổ có thể chia được là: x (tổ),

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

32 Website:tailieumontoan.com

x

x

và x lớn nhất Theo bài ra ta có: 195 ; 117

) 195,117

2

=

195 3.5.13;

= 117 3 .13

=

195,117

= 3.13 39

39

x⇒ =

Suy ra x là ƯCLN (

)

ƯCLN(

Vậy có thể chia được nhiều nhất 39 tổ.

Mỗi tổ có số bạn nam là: 195 : 39 5= (bạn)

Mỗi tổ có số bạn nữ là: 117 : 39 3= (bạn)

Câu 15. Người ta muốn chia 136 quyển vở, 170 thước kẻ và 255 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ, nhãn vở ?

Lời giải

* x ∈ Ν

Gọi số phần thưởng có thể chia được là: x (phần thưởng),

x

x

x

và x lớn nhất Theo bài ra ta có: 136 ; 170 ; 255

) 136,170, 255

=

=

136

3 2 .17;

170

2.5.17;

= 255 3.5.17

136,170, 255

17=

Suy ra x là ƯCLN (

)

x⇒ =

17

ƯCLN(

Vậy có thể chia được nhiều nhất 17 phần thưởng.

Mỗi phần thưởng có số quyển vở là: 136 :17 8= (quyển vở)

(thước kẻ) Mỗi phần thưởng có số thước kẻ là: 170 :17 10=

(nhãn vở) Mỗi phần thưởng có số nhãn vở là: 255 :17 15=

Câu 16. Đội sao đỏ của một lớp 6 có ba bạn Nam, Bình, Dũng. Ngày đầu tháng cả đội trực cùng một ngày. Cứ sau 7 ngày Nam lại trực một lần, sau 4 ngày Bình lại trực một lần và sau 6 ngày Dũng lại trực một lần. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cả đội lại cùng trực nhật vào một ngày ở lần tiếp theo? Khi đó mỗi bạn đã trực nhật bao nhiêu lần?

Lời giải

*

=

Gọi số ngày để cả ba bạn lại trực nhật vào cùng một ngày ở lần tiếp theo là x (ngày), x ∈ Ν .

x BCNN

(7, 4, 6)

2

Theo bài ra ta có: , , và x là số ngày ít nhất nên 7x 4x 6x

2.3=

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Ta có: , 6 4 2=

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2

=

=

BCNN

7, 4, 6

2 .3.7 84

33 Website:tailieumontoan.com

(

)

⇒ =

=

Suy ra

x BCNN

(7, 4, 6) 84

.

Vậy sau 84 ngày thì cả đội lại cùng trực nhật vào một ngày ở lần tiếp theo. Khi đó:

lần. Nam trực được 84 : 7 12=

21=

lần. Bình trực được 84 : 4

lần. Dũng trực được 84 : 6 14=

Câu 17. Số học sinh của một trường tổ chức để thăm quan khi xếp hàng 18, 24, 30 đều

thừa 6 học sinh. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh nằm trong

khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh.

Lời giải

x≤ ≤

1200

* x ∈ Ν , 1000

. Gọi số học sinh của trường đó là x (học sinh),

6x − chia hết cho 18, 24 và 30.

Vì khi xếp hàng 18, 24, 30 đều thừa 6 học sinh nên

x

− ∈ 6

BC

(18, 24,30)

=

=

Suy ra .

2.3.5

2 18 2.3=

24

3 2 .3

2

=

=

BCNN

(18, 24,30)

3 2 .3 .5 360

=

BC

(18, 24,30)

B

360

(

) { =

} 0;360;720;1080;1440;...

Ta có: ; ; 30

x≤ − ≤

6 1194

x⇒ − =

6 1080

. Vì số học sinh nằm trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh nên 994

x⇒ =

+ = 1080 6 1086

.

Vậy trường đó có 1086 học sinh.

Câu 18. Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 1200 học sinh đi thăm quan. Nếu xếp 30 hay 45 học sinh lên một xe thì đều thiếu 5 em, còn xếp 43 học sinh lên xe thì vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh đi thăm quan.

Lời giải

x≤ ≤

1200

* x ∈ Ν , 700

5x + chia hết cho 30 và

. Gọi số học sinh đi thăm quan của trường đó là x (học sinh),

Vì khi xếp 30 hay 45 học sinh lên một xe thì đều thiếu 5 em nên 45.

x

+ ∈ 5

BC

(30, 45)

2

=

Suy ra .

2.3.5

= 45 3 .5

2

=

=

BCNN

(30, 45)

2.3 .5 90

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

; Ta có: 30

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

(30, 45)

90

BC

B

(

) { =

} 0;90;180; 270;360; 450;540;630;720;810;900;990;1080;1170;1260;...

34 Website:tailieumontoan.com

x≤ ≤

1200

⇒ ≤ + ≤

705

5 1205

x

x⇒ + ∈

5

{ } 720;810;900;990;1080;1170

x⇒ ∈

Vì số học sinh nằm trong khoảng từ 700 đến 1200 học sinh nên 700

{ } 715;805;895;985;1075;1165

.

x =

1075

Mà xếp 43 học sinh lên xe thì vừa đủ nên suy ra .

Vậy số học sinh đi tham quan của trường đó là 1075 học sinh.

Bài 20. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 350 đến 700 học sinh. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, 10 em, 12 em thì thừa 2 học sinh, còn xếp mỗi hàng có 14 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó có bao nhiêu em ?

a≤ ≤

700

.

Lời giải * a ∈ Ν , 350

2a − là bội

8,10,12

− ∈ 2

BC

a

Gọi số học sinh cần tìm là a (học sinh), Vì khi xếp mỗi hàng 8 em, 10 em, 12 em thì thừa 2 học sinh nên chung của 8;10;12 . Do đó

(

)

=

=

2 2 .3

Ta có:

;

=

BCNN

=

8,10,12

B

a

− ∈ 2

} 0;120; 240;360; 480;600;720;...

3 = 8 2 ;10 ( 8,10,12 (

2.5;12 ) )

3 = 2 .3.5 120 ) { =

( 120

a⇒ ∈

} 2;122; 242;362; 482;602;722;...

BC {

a ∈

a< <

500

Mà 350

nên

{ } 362; 482;602

602

a =

Mặt khác khi xếp hàng 14 em thì vừa đủ nên Ta tìm được Vậy học sinh khối 6 của trường đó có 602 học sinh

14a

Bài 21. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20, 25 hoặc 30 đều dư 15 người. Nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số bộ đội của đơn vị đó, biết số người chưa đến 1000 .

Lời giải

*

a ∈ Ν ,

1000 a −

15

. là bội chung của

Gọi số bộ đội của đơn vị đó là a (người), a ≤ Vì khi xếp mỗi hàng 20, 25,30 thì thừa 15 người nên

a

− ∈ 15

BC

20, 25,30

20, 25,30 . Do đó

(

)

2

2

=

20

2.3.5

;

Ta có:

2

=

=

BCNN

= (

= 2 .5; 25 5 ;30 )

=

a

− ∈ 15

20, 25,30

BC

B

20, 25,30 (

2 2 .3.5 (

)

} 0;300;600;900;1200;...

a⇒ ∈

300 ) { = 300 { } 15;315;615;915;1215;...

a ∈

a <

1000

nên

{ } 15;315;615;915

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

35 Website:tailieumontoan.com

615

a =

Mặt khác khi xếp hàng 41 em thì vừa đủ nên Ta tìm được Vậy bộ đội của đơn vị đó có 615 người.

41a

Bài 22. Tính số học sinh khối 6 của một trường biết nếu xếp hàng 3, 4,5 thì đều thiếu 1 học sinh. Nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh ít hơn 350 .

Lời giải *

a ∈ Ν ,

.

350 1a + là bội chung của 3, 4,5 .

Gọi số học sinh cần tìm là a (học sinh), a ≤ Vì khi xếp mỗi hàng 3, 4,5 thì thiếu1 học sinh nên

a

+ ∈ 1

BC

3, 4,5

Do đó

(

)

2

=

Ta có:

= ; 2

=

=

BCNN

=

B

a

+ ∈ 1

60

3, 4,5

= 3 3; 4 ( 3, 4,5 (

2 ;5 5 ) )

2 .3.5 60 ) { =

(

} 0;60;120;180; 240;300;360;...

a⇒ ∈

a ∈

a <

350

nên

BC { } 59;119;179; 239; 299;359;... { } 59;119;179; 239

119

a =

Mặt khác khi xếp hàng 7 em thì vừa đủ nên Ta tìm được Vậy học sinh khối 6 của trường đó có119 học sinh

=

=

AB

6 cm;

AC

3cm

,B C sao cho

.

7a

II. HÌNH HỌC Câu 1. Trên tia Ax lấy hai điểm

CD =

6 cm

. Chứng tỏ A là trung

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Hỏi C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Cx lấy điểm D sao cho điểm của đoạn thẳng CD .

Lời giải

x

D

A

C

B

>

=

=

AB

AC

3cm

6 cm

,A B .

nên điểm C nằm giữa hai điểm

=

=

= − =

BC AB AC

6 3 3cm

nên

=

3cm

AC CB=

,A B và

nên C là trung điểm của

=

>

=

a) Trên tia Ax Vậy AC CA BC + b) Ta có C nằm giữa hai điểm đoạn thẳng AB . c) Ta có D nằm trên tia đối của tia Cx . Trên tia đối của tia Cx có CD

6 cm

3cm

AC

=

nên A nằm giữa hai điểm −

= − =

=

AD DC AC

6 3 3cm

;C D .

nên

Vậy DA AC DC +

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

AC AD=

3cm

nên A là trung điểm của đoạn thẳng

A nằm giữa hai điểm CD và CD .

=

=

=

,

OA

3cm;

OB

5cm;

OC

8cm

,A B C sao cho

.

36 Website:tailieumontoan.com

Câu 2. Trên tia Ox lấy ba điểm

,

AB AC BC . ,

OD =

2 cm

. Chứng tỏ A là trung

a) Tính b) Lấy điểm D trên tia đối của tia Ox sao cho điểm của đoạn thẳng CD .

=

>

=

OB

5cm

OA

3cm

a) Trên tia Ox ta có

,O B .

=

nên điểm A nằm giữa hai điểm = − =

=

5 3 2 cm

AB OB OA

(tính chất cộng đoạn thẳng) nên = − = =

= − =

=

8 3 5cm

AC OC OA

BC OC OB

8 5 3cm

;

,A D .

= + =

+

=

AD AO OD

3 2 5cm

,O C nên A nằm

AC AD=

5cm

,C D và

nên A là trung điểm của đoạn thẳng CD .

Lời giải

Vậy OA AB OB + Tương tự ta có b) D nằm trên tia đối của tia Ox nên O nằm giữa hai điểm Ta có D nằm trên tia đối của tia Ox , trên tia Ox có A nằm giữa hai điểm = giữa hai điểm

=

=

=

,

OA

6

cm OB ,

cm OC 3 ,

9

cm

,A B C sao cho

.

Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm

a) So sánh AB và AC . b) Chứng tỏ B là trung điểm của OA . c) Chứng tỏ A là trung điểm của BC .

a)

<

<

OB OA cm

3

cm 6

Trên tia Ox ta có

nên điểm B nằm giữa hai điểm O và A do

(

)

(tính chất cộng đoạn thẳng)

đó OB BA OA 3

+ BA+

= = 6 = − = 6 3 3

BA

)

=

= AB AC

cm 3

Vậy

( cm (

)

<

OA OC cm

cm 9

6

b) Vì B nằm giữa hai điểm O và A mà AB AC= < c) Trên tia Ox ta có

nên B là trung điểm của OA . nên điểm A nằm giữa hai điểm O và

(

)

C

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

AC+

nên OA AC OC + = 9 6 = − = 9 6 3

AC

cm

.

)

(

<

<

OB OC cm

3

cm 9

Trên tia Ox ta có

nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C

(

)

=

BC+

nên OB BC OC + = 9 3 = − = 9 3 6

BC

cm

.

(

=

AC AB=

Ta có

do đó A là trung điểm của BC .

) BC 2 cm= 8

CD

37 Website:tailieumontoan.com

. Biết E là trung điểm của đoạn thẳng CD . Câu 4. Cho đoạn thẳng

b) Lấy điểm M trên đoạn thẳng CE , điểm N trên đoạn thẳng DE sao cho

=

2

cm

. Hỏi điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không?

= CM DN Vì sao?

a) Tính CE .

a)

Vì E là trung điểm của đoạn thẳng CD nên

=

=

=

= CE ED

cm

4

.

)

(

CD 2

8 2

=

+

b) Ta có M thuộc đoạn thẳng CE nên điểm M nằm giữa C và E CM ME CE

+

= ⇒ = − = ME

4 2

4

2

ME

cm

2

.

(

+

=

) Ta có N thuộc đoạn thẳng DE nên N nằm giữa E và D suy ra EN ND ED

+ = ⇒ = − = EN

2 4

4 2 2

EN

cm

.

(

)

=

= EN ME

cm

2

Ta có EC và ED là hai tia đối nhau mà M nằm giữa C và E , N nằm giữa E và D do đó EM và EN là hai tia đối nhau suy ra E nằm giữa M và N . Mặt khác

.

(

)

Vậy E là trung điểm của đoạn thẳng MN .

OA =

2 cm

OB =

6 cm

,

.

Lời giải

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng tỏ A là trung điểm của OM . c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AC . So sánh CM và OB .

Câu 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

x

38 Website:tailieumontoan.com

M

B

O

C

A

=

=

<

OB

OA

2 cm

6 cm

.

(tính chất cộng đoạn thẳng)

2

a) Trên tia Ox , ta có: Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B . ⇒ + = OA AB OB = AB+ 6 AB⇒ = − = 6 2

)m

( 4 c b) Vì M là trung điểm của AB

=

=

=

AM MB=

2

Nên

(

)m c

⇒ =

=

OA AM

AB 2 2 cm

(

)

4 2 ( )1

=

=

2 .2

AM= 2.

OM

m

Vì M là trung điểm của AB Nên M và B nằm cùng phía với A Mà O và B nằm khác phía với A (vì A nằm giữa hai điểm O và B ) Suy ra: M và O nằm cùng phía với A ⇒ A nằm giữa hai điểm O và M ( )2 Từ ( )1 và ( )2 ⇒ A là trung điểm của OM c) Vì A là trung điểm của OM ) Nên

( 4 c

=

CO OA=

( 2 cm

Vì O là trung điểm của đoạn thẳng AC ) Nên Vì tia OC và tia OM là hai tia đối nhau Nên điểm O nằm giữa hai điểm C và M ⇒

= + =

=

+

CM CO OM

2 4 6 cm

(

)

⇒ =

=

OB CM

6 cm

.

(

)

OM =

6 cm

4 cm

điểm N sao cho và của các đoạn thẳng OM , ON .

NC =

1cm

. Điểm O có là trung

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Trên tia đối của tia Ny lấy điểm C sao cho điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c) Tính độ dài đoạn thẳng CM .

Câu 6. Trên đường thẳng xy lấy điểm O . Trên tia Ox lấy điểm M và trên tia Oy lấy ON = . Gọi A và B lần lượt là trung điểm

y

x

Lời giải

M

A

O

B

C

N

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

a) Vì A là trung điểm của OM

=

=

=

OA AM=

3

Nên

(

)m c

OM 2

6 2

Vì B là trung điểm của ON

=

=

=

OB BN=

2

Nên

(

)m c

ON 2

4 2

Vì hai tia Ox và Oy đối nhau Nên điểm O nằm giữa hai điểm A và B = + = ⇒ =

+

AB OA OB

3 2 5 cm

(

)

=

<

=

NC

NO

1cm

4 cm

.

NC CO NO 1

4

=

⇒ =

OA OC

( )1

b) Trên tia NO , ta có: Nên điểm C nằm giữa hai điểm N và O . ⇒ + = = CO+ 4 ( )m CO⇒ = − = 1 3 c )cm3 ( Vì hai tia OA và OC đối nhau Nên điểm O nằm giữa hai điểm A và C ( )2 Từ ( )1 và ( )2 ⇒ O là trung điểm của AC c) Vì hai tia OM và OC đối nhau Nên điểm O nằm giữa hai điểm M và C ⇒

= + =

+

=

MC OM OC

6 3 9 cm

)

(

cm= 8 .

BC

cm= 5 .

Trên tia

d) Vẽ đoạn thẳng

cm= 2

AD

Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho .

AB đối của tia AB lấy điểm D sao cho

a)Chứng tỏ C là trung điểm của BD b) Lấy điểm E là trung điểm của AD , trên đoạn thẳng BC lấy điểm F sao cho BF

cm= 1 .

39 Website:tailieumontoan.com

Chứng tỏ C là trung điểm của EF . Lờigiải

5cm

1cm F B

A

2cm E

D

C

8cm

a) Vì điểm C thuộc đoạn thẳng AB nên

= + AC CB AB AC + = 5 8 AC = − 8 5 cm= AC 3 Vì AC và AD là hai tia đổi nhau ⇒ A nằm giữa hai điểm C và D ⇒ + DC

= AD AC DC = + = cm 5 2 3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

Vì AB và AD là hai tia đổi nhau ⇒ A nằm giữa hai điểm B và D ⇒ + BD

AD AB BD = + = cm 2 8 10

=

= DC CB

cm

= ( 5

)

Ta có

DB 2

Vậy C là trung điểm của đoạn thẳng BD .

b) Vì E làtrungđiểmcủa AD

=

=

=

⇒ =

DE EA

cm 1

2 2

F⇒ cũng thuộc đoan thẳng AB

=

= EC CF

= ( 4

cm

)

Ta có

DA 2 Vì AD và AB là hai tia đối nhau Mà E AD∈ , C AB∈ ⇒ AE và AC là hai tia đối nhau A⇒ nằm giữa hai điểm E và C ⇒ + = EA AC EC ⇒ = + = cm EC 4 1 3 Vì F thuộc đoan thẳng BC = ⇒ + BF FC BC = ⇒ + CF 5 1 = − = CF cm 5 1 4 Vìđiểm F thuộc đoạn thẳng BC = ⇒ + AF FB AB AF⇒ + = 1 8 = − = AF cm 8 1 7 Vì AD và AB làhai tia đối nhau Mà E AD∈ , F AB∈ ⇒ AE và AF là hai tia đối nhau A⇒ nằm giữa hai điểm E và F ⇒ + = EA AF EF ⇒ = + = cm EF 8 1 7 EF 2

C⇒ là trung điểm của EF .

AB

AC

cm= . 4

Trên tia AB lấy điểm C sao cho

40 Website:tailieumontoan.com

Bài 8. Cho đoạn thẳng

cm= 3 .

BD

Tính độ dài đoạn thẳng

cm= 7 . .BC a) Tính độ dài đoạn thẳng b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho .CD c) Điểm B có là trung điểm của đoan thẳng CD không? Vì sao?

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lờigiải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

41 Website:tailieumontoan.com

3cm

7cm

A

C

B

D

4cm

a) Vì điểm C thuộc đoạn thẳng AB nên

= + AC CB AB BC + = 4 7 BC = − 7 4 cm= BC 3

=

= ( 3

)

= BC BD

cm

c) Ta có

b) Vì BC và BD là hai tia đối nhau B⇒ nằm giữa hai điểm C và D = ⇒ + BC BD CD ⇒ = + = cm 6 CD 3 3 CD 2

B⇒ là trung điểm của

.CD

Bài 9. Cho n điểm phân biệt. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng.

n =

10

a) Nếu và không có 3 điểm nào thẳng hàng thì có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

n =

20

và trong đó có 5 điểm thẳng hàng thì có tất cả bao nhiêu đường thẳng? b) Nếu

c) Nếu không có 3 điểm nào thẳng hàng và có tất cả 120 đường thẳng thì n bằng bao nhiêu?

Lời giải

a) Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm phân biệt ta vẽ được một đường thẳng. Chon một điểm bất kì trong 10 điểm đã cho nối với 9 điểm còn lại ta được 9 đường thẳng. Cứ làm như thế với 10 điểm số đường thẳng được tạo thành là :9.10=90( đường thẳng).

Nhưng nếu làm như thế thì mỗi đường thẳng sẽ được tính làm 2 lần.

Do đó với 10 điểm phân biệt trong có không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo thành thực chất chỉ có:90:2=45( đường thẳng).

b) Giả sử cho 20 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo thành sẽ là:19.20:2=190( đường thẳng).

+Giả sử qua 5 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo thành sẽ là:4.5:2=10( đường thẳng).

Nhưng qua 5 điểm thẳng hàng ta chỉ kẻ được 1 đường thẳng.

Như vậy số đường thẳng sẽ bị giảm đi là:10-1=9(đường thẳng)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Do đó cho 20 điểm phân biệt trong đó có 5 điểm thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo thành sẽ là:190-9=181( đường thẳng).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

42 Website:tailieumontoan.com

) 1

c) Cho n điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng

( n n − . 2

được tạo thành sẽ là: ( đường thẳng)

) 1

Mà theo bài rat a có tất cả 120 đường thẳng được tạo thành.

( n n − . 2

240

( n n⇒ .

) − = 1

− < . Mà 240=15.16

⇒ = 120

1n

n

1n − và n là hai số tự nhiên lien tiếp và

n⇒ =

16.

n =

16

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Vậy là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

43 Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B C A C A A C C A D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C D B C C D

− là

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Số đối của

1 1 3 8

− 5 24

24 5

− 24 5

5 24

B. . C. . D. . A. .

Lời giải

− =

=

.

1 1 3 8

8 24

3 24

5 24

Chọn B

5 24

− 5 24

Số đối của là .

Câu 2. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là

A. 1, 75% . B. 17,5% . C. 175% . D. 1750% .

Lời giải

=

=

Chọn C

1, 75

175%

175 100

=

A

1

1, 25

− 3, 6 2

.

Câu 3. Giá trị của

1 2

2 5

  

  

   10 3

3 10

− 10 3

4 5

B. . A. . C. . D. .

Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Chọn A

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

A

1, 25

− 3, 6 2

1

2 5

1 2

  

     

=

A

5 4

18 12 − 5 5

  

=

=

=

A

    3  2  1 6 . 4 5

      6 20

3 10

44 Website:tailieumontoan.com

A. B. . . C. . D. .

Câu 4. Số nghịch đảo của 75% là − 3 4

− 4 3

4 3

3 4

Lời giải

=

75%

75 100

3 = . 4

Chọn C

3 4

4 3

(

)

(

B

:

A

. So sánh A và B ta được

là . Số nghịch đảo của

Câu 5. Cho

1 = − 3

)3 − 5

9 12

− 5 3

2 1 5 2

2 = + 3 A.

B. =A B . C. >A B . D. ≥A B .

Lời giải

(

= − =

.

A

2 3

4 5

− 2 15

2 = + 3

) 5 12 ⋅ 25 3

(

)

= + =

.

:

B

3 5

1 3 12 = + . 3 5 9

1 3

4 5

17 15

1 = − 3

9 12

<

Chọn A

− 2 15

17 15

Vì nên

Câu 6. Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi

số học sinh của cả lớp bằng bao nhiêu? A. 40 .

B. 60 . C. 45 . D. 30 .

Lời giải

Chọn A

(học sinh) Số học sinh cả lớp là: 24 : 60% 40=

Câu 7. Tìm khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh biết khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm này là 34,5 cm và tỉ lệ xích trên bản đồ là 1: 5000000 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

45 Website:tailieumontoan.com

B. 172,5 km.

C. 1725 km.

D. 3450 km.

A. 345 km.

Lời giải

Chọn C

=

Khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh thực tế là :

34,5.5000000 172500000

=

+

B

1

.0, 75

(cm) = 1725 km.

Câu 8. Giá trị của biểu thức

13 15

11 20

2 5

  

 25% :  

3 5

27 25

27 25

3 − . 5

B. . C. D. . A. .

Lời giải

=

+

B

1

.0, 75

13 15

11 20

2 5

  

 25% :  

+

=

.

B

11 20

1 4

5 2

  

B

   4 5 . 5 2

B

= − = − 2

28 3 . 15 4 7 = − 5 7 5

3 5

= + +

+

+

+

+

+

+

S

Chọn C

Câu 9. Tính tổng:

1 2

1 1 6 12

1 30

1 42

1 56

1 72

1 90

9 10

1 20 10 9

1 9

A. . B. . D. . C. 1.

Lời giải

+

+

+

+

+

+

= + +

S

1 90

=

+

+

+

+

+

S

1 1 42 30 1 1 + 4.5 5.6

1 1 1 20 6 12 1 1 + 2.3 3.4

S

1 56 1 6.7 1 1 = − + − + − + − + − + − + − + − + − 5 5

1 72 1 1 + 7.8 8.9 1 1 1 7 6 6

1 9.10 1 7

1 1 1 8 8 9

1 1 3 3

1 4

1 2

1 4

1 1 9 10

=

S

1 2 1 1.2 1 1 1 2 1 1 = − 1 10

9 10

Chọn A

Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy khi

zOy .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . B.  = xOz

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

=

=

46 Website:tailieumontoan.com

zOy

xOz

xOy .

 xOy 2

C.   + D.   zOy xOz .

Lời giải

xOz

Tia Oz là tia phân giác của xOy khi : tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  = zOy

=

=

Chọn D

 xOy 2

; 4cmO

. Khi đó

)

. hoặc   zOy xOz

Câu 11. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( .

4cm

4cm=OM

A. B. .

4cm>OM

4cm≤OM

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

) ;O R khi

=OM R .

) ;O R khi

Điểm M nằm trong đường tròn (

>OM R .

Điểm M nằm trên đường tròn (

) ;O R khi

M

Điểm M nằm ngoài đường tròn (

Câu 12. Chọn khẳng định sai với hình vẽ sau

A. MP là cạnh chung của ∆MNP và ∆MQP .

B. Có 3 tam giác.

Q

N

P

C. Có 6 đoạn thẳng.

D. Có 6 góc.

Lời giải

Chọn D

MNP MPQ MNQ .

;

;

Có 3 tam giác là:

MN MP MQ NP PQ NQ . ;

;

;

;

;

Có 6 đoạn thẳng là:

NMP PMQ NMQ MNP MPN MPQ NPQ MQP . ;

;

;

;

;

;

Có 8 góc là:         ;

Câu 13. Điền số thích hợp vào (…) trong bảng dưới đây.

0, 25

+

=

1 2

1 4

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

×

− 1

0,25

=

5−

×

1 4

=

=

=

1

1

=

+

1 2

1 4

1 4

47 Website:tailieumontoan.com

Câu 14. Cho tam giác ABC . Đường thẳng a không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt hai

,

.

AB AC Điền vào chỗ trống (…) cho đúng:

cạnh a) Điểm B và điểm C nằm cùng phía đối với đường thẳng a . b) Điểm B và điểm A nằm khác phía đối với đường thẳng a .

Hình vẽ :

A

a

B

C

Lời giải

Câu 15. Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống (…) cho đúng:

F

C

E

,

a) Các điểm nằm bên trên đường tròn (

)O là :

A B C . ,

)O là :

, O D .

B

A

O

, E F .

D

,

,

)O là : AC BC AB . , OA OB .

)O là : )O là : )O là : AB .

=

=

°

° 35

xOt

. Góc tOz có số đo

b) Các điểm nằm bên trong đường tròn ( c) Các điểm nằm bên ngoài của đường tròn ( d) Các dây cung của đường tròn ( e) Các bán kính của đường tròn ( g) Đường kính của đường tròn ( Câu 16. Cho hình bên, biết  90 ; yOz

t

là:

z

A. 35° . B. 55° .

O

x

y

C. 90° . D. 145° .

Lời giải

o

=

=

=

° −

° =

°

Chọn B

yOt

xOt

180

90

90

180 − xOt

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

. Ta có:   180 ° + (2 góc kề bù) nên  yOt

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

48 Website:tailieumontoan.com

yOz

tOz

yOt .

=

=

° −

° =

°

Vì tia Oz nằm giữa tia Oy và Ot nên :   +

35

55

yOz

tOz

=

+

+

A

+ + ...

. Suy ra :    990 yOt

Câu 17. Giá trị của

5 2.4

5 4.6

5 48.50

5 6.8 5 6

6 5

12 15

. B. C. . D. . A. 3 .

Lời giải

+

=

+

A

+ + ...

5 4.6

5 6.8

+

=

+

A

+ + ...

2 4.6

2 6.8

5 48.50 2 48.50

  

=

− + − + − + +

A

...

1 4

1 4

1 6

1 1 6 8

1 1 − 48 50

5 2.4  2 5  2 2.4   5 1  2 2 

  

=

=

=

A

1 50

5 12 . 2 25

6 5

 5 1  2 2 

  

Chọn C

Câu 18. Bạn Minh dự định đọc một quyển sách dày 105 trang trong 3 tuần. Minh đã đọc

tổng số trang sách trong tuần đầu. Số trang sách mà Minh còn phải đọc

được

3 7

trong hai tuần sau là: 60 trang.

=

105.

45

Minh đã đọc được số trang sách là:

(trang)

3 7

=

Số trang sách mà Minh còn phải đọc trong hai tuần sau là: .105 45 60

.(trang)

= + +

A

+ + ...

với các số 98 và 99.

Lời giải

Câu 19. So sánh giá trị biểu thức

3 4

<

<

A

< 98 99

99=A

99

8 15 9 16 < A.

A. . . D. . B. 98 99<

9999 10000 C. 98

Lời giải

= + +

+ + ...

A

+

=

+

1

1

1

+ + ...

1

A

1 9

1 16

1 10000

9999 10000   

3 4   

  

  

  

  

=

+

+

1.99

+ + ...

A

2

1 2 2

1 2 3

1 2 4

1 100

8 15 9 16   1   4     

  

=

+

+

99

+ + ...

A

2

1 2 2

1 2 3

1 2 4

1 100

  

  

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Chọn C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

+

+

49 Website:tailieumontoan.com

B

+ + ...

A

99=

B .

2

1 2 2

1 2 3

1 2 4

1 100

Đặt . Ta có

0>B

99

+

+

=

B

+ + ...

+

<

+ + ...

B

1 1 4.4 3.3 1 1 + 2.3 3.4

< − + − + − + +

...

B

1 2

1 1 3 3

1 4

1 100.100 1 99.100 1 1 − 99 100

<

1

B

1 2.2 1 1.2 1 1 1 2 1 1 < − 1 100

>

Dễ thấy nên (1)

A

− = 99 1 98

1

<

nên (2) Vì

99

số thứ nhất bằng

số thứ hai và bằng

số thứ

. Từ (1) và (2): 98

Câu 20. Ba số có tổng bằng 210, biết

6 7

9 11

2 3

ba. Số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là: A. 63; 64; 83.

B. 61; 65; 84. C. 62; 67; 81. D. 63; 66; 81.

Lời giải

Chọn D

2 3

9 11

6 7

Ta có: số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba

18 27

18 22

18 21

Suy ra : số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba

1 27

1 22

1 21

Hay số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba

+

Coi số thứ nhất là 21 phần, số thứ hai là 22 phần và số thứ ba là 27 phần.

+ 210 : 21 22 27

= 3

(

)

Giá trị một phần là :

Số thứ nhất là : 3.21 63=

Số thứ hai là : 3.22 66=

Số thứ ba là : 3.27 81= .

II. PHẦN TỰ LUẬN

Dạng 1. Thực hiện phép tính

Bài 1. Thực hiện phép tính

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

b)

c)

a)

− 2 3

1 1 + − + 6 2

3 4

− 1 1 1 10 12 15

3 8

1 2

+

+

+

.

.

d)

e)

f)

1 16 + 21 2

1 7 . 9 9

+

.

.

.

:

g)

h)

i)

(

) − 3

  3 −  4   − 4 5 23 21 − − − 8 5 8 9

27 23 3 1 . 2 4

8 9 7 5 : 8 4

1 2 . 9 9 − 10 7

50 Website:tailieumontoan.com

17 24 10 18 25 51 1 6 5 6 Lời giải

= − = − =

.

a)

3 8

3 4

1 2

3 = − 8

3 4

2 4

3 1 4 8

3 8

2 8

1 8

  

  

  

  

+

+

=

=

=

.

b)

− 2 3

1 + − + = 2

1 6

3 4

− 8 12

2 6 9 12 12 12

− + − + 8 9 6 2 12

− 3 12

− 1 4

+

=

+

+

=

c)

− 1 1 1 10 12 15

6 60

5 60

4 60

15 60

1 = . 4

+

+

+ = + + = 1 1

.

d)

27 23

− 5 21

4 23

1 16 + = 21 2

27 23

4 23

5 16 + 21 21

1 2

1 2

5 2

  

  

  

  

=

=

=

.

.

.

.

e)

17 24 10 18 25 51

17 6.4 2.5 . 2 3.17 6.3 5

4.2 3.3.5

8 45

+

+

+

.

.1

1

.

f)

8 9

1 2 . 9 9

1 7 . 9 9

8 = + 9

1 9

2 9

7 9

8 = + 9

1 9

9 = = 9

  

  

=

=

.

.

.

.

.

g)

3 1 . 2 4

− − − 5 8 8 9

3 1 . 2 4

− − − 5 8 8 9

− 5 24

+

=

=

3

:

.

h)

(

) − = +

6 5

1 6

− 1 1 . 6 3

6 1 = − 5 18

108 90

5 90

103 90

6 5

=

.

.

= − . 1

i)

7 5 : 8 4

− 10 7

7 4 . 8 5

− 10 7

+

+

+

+

3,5

8

18

1

− 2

+ 0, 2 1, 75

0, 7

b)

c)

a)

8 23

2 3

+

.2,8

1, 75

0, 6

e)

f)

d)

Bài 2. Thực hiện phép tính 2 3 19 2 − 21 3

15 23 2 3

3 11

3 4

4 5

  

  

2 17  . 2  

15 3 + 17 19   

5 − + 6   

  

  0,5 .    

+

h)

g)

3, 2.

: 3

i)

2 3 .6 5

1 4

2 3 .3 5

3 4

1 3 .12 9

5 7

5 9 .3 7

1 9

15 64

2 3

2 3

 4 + 5 

  

+

=

+

=

+

=

8

3,5

.

a)

2 3

26 3

35 10

26 3

7 + = 2

52 6

21 6

73 6

+

+

+

=

+

+

+

18

1

18

+ + 1

b)

2 17

15 23

15 3 + 17 19

8 23

2 17

15 23

15 3 + 17 19

8 23

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

=

+

+

=

+ + +

=

19 1 1

21

) ( + + 18 1

2 15 + 17 17

15 23

8 23

3 19

3 19

3 19

  

  

  

  

=

=

+ − +

− 2

+ 0, 2 1, 75

0, 7

c)

5 − + 6

− 8 1 3 5

7 − + − + 4

5 7 6 10

7 + − 4

5 6

1 7 5 10

2 3

− 8  3 

  

  

  

=

+

=

.

− 7 4

=

=

=

=

.2,8

.

.

.

d)

5 10 2 19 − 21 3

19 14 14 − 21 21 5

5 14 . 21 5

2 3

− 21 12   

  

− 2 7 1 + = + = 2 4 4  28 2 19  21 3 10 

  

− 5 4   

  

=

=

=

=

=

=

1, 75

.

.

.

e)

3 11

2 3

8 175 3 − 11 3 100

7 4

21 32 3 11 12 12

3 11 . 11 12

3 12

1 4

 . 2  

  

  

  

 8 3 .  11 3 

  

  

  

+

=

+

=

+

=

=

0, 6

.

f)

3 4

4 5

3 4

1 2

4 5

3 5

3 4

5 1 . 4 5

1 4

  

  0,5 .    

  

  

  .    

  

  

 2 1 .  5 4 

+

=

=

=

.

= .10 34

.

g)

2 3 .6 5

1 4

2 3 .3 5

3 4

17 25 17 15 + . . 5 4 5 4

17 5

25 15 + 4 4

17 5

  

  

=

=

+ − −

=

=

9

9

.3

.

h)

1 3 .12 9

5 7

5 9 .3 7

1 9

1 9

5 7

5 7

1 9

5 7

5 7

28 9

28 3

 3 . 12  

  

 3 . 12  

  

+

=

+

3, 2.

: 3

:

.

i)

15 64

4 5

2 3

2 3

32 15 . 10 64

4 5

2 3

11 3

3 = − 4

12 10 3 + 15 15 11

  

  

  

  

  

  

= − =

=

.

22 3 3 = − . 4 15 11

3 4

2 5

15 20

8 20

7 20

51 Website:tailieumontoan.com

=

− =x

x

b)

a)

4 15

− 16 5 . 25 64

Dạng 2. Tìm số chưa biết

Bài 3. Tìm x , biết: − 15 4 . 16 27

17 36

2

x

x

− = 2

d)

c)

− − 9 4 . 12 3

23 25

− 4 =  5 

  

=

x

a)

17 36

− 15 4 . 16 27

=

x

=

x

− 5 36 5 17 + 36

=x

=x

17 36 − 36 12 36 1 3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=x

Vậy

.

1 3

− =x

b)

4 15

− 16 5 . 25 64

− =x

4 15

=

x

=

+

x

=

+

x

− 1 20 − 1 20 1 20 3 60

=x

4 15 4 15 16 60 19 60

=x

Vậy

.

19 60

x

− = 2

c)

− − 4 9 . 12 3

x

− = 2

1

2 1

− =

− = − 2 1

.

TH1: x = + 1 2 x 3=x TH2: x 1=x Vậy

x = − + 1 2 }1;3∈x {

2

x

d)

23 25

− 4 =  5 

  

=

x

=

+

x

16 25 9 25

=x

9 25 16 25 25 25 1=x

1=x Vậy

.

52 Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

=

+

=

8

50 : 0, 4 51

x

x

b)

) 1,5 : 3

a) (

Tìm x , biết: 1 5

− 5 8

4 5

  

  

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

=

=

x

.2

1

35%

x

− − 1

25%

c)

d)

12 16

5 6

2 5

1 4

  

  

53 Website:tailieumontoan.com

+

=

x

a) (

) 1,5 : 3

− 5 8

+

=

:

x

1 5 − 5 8

3 2

16 5

  

  

x

− 5 16 . 8 5

x

2

3 + = 2 3 + = − 2

x

= − − 2

3 2

= −x

7 2

= −x

Vậy

.

7 2

=

8

50 : 0, 4 51

x

b)

4 5

  

  

=

51

x

44 5

2 5

 50 :  

x

= 50 51.

=

x

50

2 5 102 5

+

=

50

x

+

=

x

250 5

=x

   44 5 44 5 44 5 44 5 44 5

=x

=x

102 5 102 5 352 5 352 44 : 5 5 352 5 . 44

+

=

.2

1

35%

x

c)

2 5

1 4

5 8=x .  5  6 

8=x Vậy   

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

+

x

5 − = 4

7 20

  

 5 12 .  5 6 

+

+

=

x

5 4

7 20

  

 5 12 .  5 6 

+

+

=

x

25 20

7 20

  

 5 12 .  5 6 

+

=

x

32 20

  

 5 12 .  5 6 

+

=

x

8 5

  

 5 12 .  5 6 

x

x

x

x

5 + = 6 5 + = 6 5 + = 6 4 = − 6

8 12 : 5 5 8 5 . 5 12 4 6 5 6

= −x

1 6

= −x

Vậy

.

=

x

− − 1

25%

d)

− − =

x

1

− = +

1

x

1 6 12 16 1 4 3 4

− =

x

3 4 1 4 1 1

1 1

− =

− = − 1 1

.

TH1: x = + 1 1 x 2=x TH2: x 0=x Vậy

x = − + 1 1 }0; 2∈x {

54 Website:tailieumontoan.com

Hiệu của hai số là 16 . Tìm hai số ấy biết rằng

số thứ nhất bằng

số thứ hai.

Bài 5.

5 32

3 16

Gọi số thứ nhất cần tìm là

.

( x x

)16>

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

16−x

.

=

x

x

16

(

)

=

16

x

x

)

(

Khi đó số thứ hai là Theo đề bài ta có : 5 32 5 32 ⇒ = x 5

16

x

3 16 6 32 ( 6

)

− =

96 96

.

= 6 x x 5 − x 6 x 5 96=x Vậy số thứ nhất cần tìm là 96 . = Số thứ hai cần tìm là 96 16 80

55 Website:tailieumontoan.com

Dạng 3. Toán đố

Lời giải

Bài 6. Có 2 đội sản xuất cùng một khối lượng công việc như nhau, đội I hoàn thành trong 2 tuần, đội II hoàn thành trong 17 ngày. Biết đội II bắt đầu công việc trước đội I là 3 ngày. Hỏi sau 5 ngày kể từ khi đội I làm, đội nào làm được nhiều công việc hơn? Hai tuần là 14 ngày.

Đội I hoàn thành công việc trong hai tuần nên mỗi ngày đội I làm được

công

1 14

việc.

phần công việc.

Đội I làm trong 5 ngày nên làm được

5 14

Đội II hoàn thành công việc trong 17 ngày nên mỗi ngày đội II làm được

công

1 17

việc.

công việc.

Đội II làm trong 8 ngày nên làm được

8 17

So sánh

.

8 17

5 14

<

<

=

=

=

=

Ta có

. Vì

suy ra

.

40 85

5 14

8 17

5 14

8 40 ; 112 17

8.5 17.5

5.8 14.8

40 85

40 112 Vậy tổ II làm được nhiều công việc hơn tổ 1.

Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ đầy bể. Riêng vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể phải mất 3 giờ. Hỏi riêng vòi thứ 2 chảy một mình đầy bể phải mất bao lâu?

Vòi thứ nhất chảy một mình 3 giờ đầy bể nên 1 giờ chảy được

bể.

1 3

Hai vòi cùng chảy thì sau hai giờ đầy bể nên 1 giờ hai vòi chảy được

bể.

1 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Suy ra một giờ vòi thứ 2 chảy được

1 1 2 3

2 − = − = bể. 6

1 6

3 6

Do đó vòi thứ 2 chảy một mình thì mất 6 giờ sẽ đầy bể.

56 Website:tailieumontoan.com

Bài 8. Trên quãng đường AB, hai xe cùng khởi hành lúc 7giờ. Xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi từ B đến A. Để đi cả quãng đường, xe thứ nhất cần 3 giờ, xe thứ 2 cần 6 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Lời giải

Một giờ xe thứ nhất đi được

quãng đường, xe thứ 2 đi được

quãng đường.

1 3

1 6

Do đó một giờ cả hai xe đi được

1 + = + = = quãng được. 2

1 3

1 6

1 6

2 6

3 6 Suy ra hai xe gặp nhau sau 2 giờ, tức là lúc 9 giờ.

Bài 9. Một lớp có 48 học sinh, 50% số học của lớp đạt loại khá, số học sinh giỏi bằng

5 6 số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình ?

Số học sinh khá là 48.50% 24=

( học sinh)

=

24.

20

(học sinh)

Số học sinh giỏi là :

5 6

48

+ 24 20

4

Số học sinh trung bình là :

= (học sinh).

(

)

Vậy lớp có 4 học sinh trung bình.

Lời giải

2 5

Bài 10. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được số trang sách, ngày thứ hai An đọc

2 3

được số trang sách còn lại, ngày thứ 3 An đọc 10 trang sách cuối cùng. Hỏi quyền

sách có bao nhiêu trang?

1

Ta có 10 trang sách cuối cùng ứng với

− = số trang sách còn lại sau ngày thứ

2 3

1 3

nhất.

=

10 :

30

trang.

Vậy sau ngày thứ nhất số trang sách còn lại là

1 3

1

30 trang sách này ứng với

− = số trang sách của quyển sách.

2 5

3 5

=

30 :

50

Vậy quyển sách mà An đọc có

trang.

3 5

Lời giải

1 8

1 2

Bài 11. Cuối học kì 1 lớp 6A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt học sinh khá.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

57 Website:tailieumontoan.com

a. Tính số học sinh lớp 6A.

b. Tính số học sinh mỗi loại.

a) Phân số chỉ học sinh giỏi và khá của lớp 6A là

+ = số học sinh của lớp

5 8

1 8

1 2

6A.

1

− = số học sinh của lớp 6A.

Phân số chỉ học sinh trung bình của lớp 6A là

5 8

3 8

Phân số ứng với 5 em học sinh là

− = số học sinh của lớp 6A.

1 8

=

5 :

40

Vậy số học sinh của lớp 6A là

học sinh.

3 1 2 8 1 8

40.

5

b) Số học sinh giỏi của lớp 6A là

= học sinh.

1 8

=

40.

20

học sinh.

Số học sinh khá của lớp 6A là

1 2

=

40.

15

Số học sinh trung bình của lớp 6A là

học sinh.

3 8

Vậy lớp 6A có 5 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 15 học sinh trung bình.

Lời giải

°

.

xOy

Dạng 4: Hình học

Bài 12. Cho hai góc kề bù xOy và yOz , với  80=

=

°

a) Tính góc yOz .

yOt

. Tia Ox có

b) Trên nửa mặt phẳng bờ Oy có chứa tia Ox vẽ tia Ot sao cho  160 là tia phân giác của yOt không? Vì sao?

c) Tia Om là tia phân giác của góc yOz . Tính góc mOx .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

°

=

180

=

° −

=

°

80

=

°

a) Ta có xOy và yOz là hai góc kề bù nên   + yOz xOy  8 ° − xOy yOz 1 0  8 yOz 1 0  yOz

100

.

° <

°

do 80

160

yOt

.

b) +) Xét trên nửa mặt phẳng có bờ Oy có chứa tia Ox , ta có   ( < yOx

)

=

yOx

58 Website:tailieumontoan.com

Nên tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot . Do đó   + yOt xOt   = yOx xOt yOt  160 = xOt  80= ° xOt

.

=

=

°

xOy

xOt

+) Ta có: tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot (chứng minh trên) Lại có   80 (chứng minh trên) Nên tia Ox là tia phân giác của góc yOt . c) Vì Om là tia phân giác của góc yOz

°

°

=

=

50

Nên   = yOm mOz

mOy

° − ° 80

 100 yOz = 2 2 Ta có tia Oy nằm giữa hai tia Om và Ox Nên   + = yOx mOx  ° = mOx

° + 50

= 80  130 ° = mOx Vậy  130 ° . mOx

°

xOy

và  30= xOz

. Gọi

′Oy là tia đối

°

Bài 13. Cho hai góc kề nhau xOy và xOz , biết  80=

′ xOy .

′Oy .

của tia Oy . a) Tính số đo góc b) Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và c) Tính số đo góc

′ zOy .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

′Oy là tia đối của tia Oy nên

xOy và yOx là hai góc kề bù.

=

°

yOx

=

°

a) Vì Ta có:   180 + xOy 80 ′ ° + xOy

180

′ =

° −

° =

°

 180 xOy

80

100

.

′Oy nằm trên hai nửa mặt

′Oy cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox

° <

°

30

xOy

xOz

100

b) Vì hai góc xOy và xOz kề nhau chung cạnh Ox ⇒ Tia Oy và tia Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng chứa tia Ox ′Oy đối nhau nên tia tia Oy và tia Mà tia Oy và tia phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng chứa tia Ox . ⇒ Tia Oz và Mà   ( <

)

′Oy . ′Oy (chứng minh trên). Ta có:

Do đó tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và c) Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và

+

=

  ′ ′ xOy zOy xOz

=

30 ′ ° + zOy

° 100

° −

° =

°

 100 ′ = zOy

30

70

°

xOy

,

59 Website:tailieumontoan.com

Bài 14. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho  35=

.

°

 125 = xOz a) Trong 3 tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz . c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo zOt . d) Tính số đo xOt .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

<

° <

°

xOy

xOz

35

125

60 Website:tailieumontoan.com

)

Do đó tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có:   (

=

=

°

125

° −

° =

°

  + xOz xOy yOz 35 ° + yOz  125 = yOz

35

90

=

=

°

=

°

yOz

zOt

45

b) Theo phần a) ta có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên:

.

c) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên   : 2 90 : 2

phẳng bờ là tia Oy

=

xOy

yOt

Mà tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (chứng minh trên), do đó tia Ox và Oz lần lượt nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là tia Oy Suy ra tia Ox và Ot lần lượt nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là tia Oy ⇒ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot ⇒    + xOt

d) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên tia Ot và Oz nằm trên cùng một nửa mặt

 ° = xOt

.

° ° + 35 45  80= xOt

Bài 15. Cho 2 tia Oy , Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Biết

,  120  60= ° = ° xOy a) Tính số đo yOz . b) Chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOz . c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox , On là phân giác của góc mOz . Chứng tỏ nOz và yOz phụ nhau.

xOz

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

<

° <

°

xOy

xOz

60

120

61 Website:tailieumontoan.com

)

=

yOz

Do đó tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ⇒   + xOz

=

°

120

° −

° =

°

xOy 60 ° + yOt  120 = yOt

60

60

a) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có   (

=

yOz

xOy

Mà   60 ° = Suy ra Oy là tia phân giác của xOz

b) Ta có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (chứng minh trên)

c) Vì Om là tia đối của tia Ox nên 2 góc xOz và zOm là hai góc kề bù.

= + zOm

° = 180

° − ° = ° 120 60

° =

° +

=

°

nOz

yOz

60

90

⇒   180 ° xOz 120 ° + zOm  180 = zOm Mà On là phân giác của góc mOz nên   : 2 60 : 2 30 ⇒   30 + . Suy ra nOz và yOz phụ nhau.

13

10

.

3 5

  

của A là

.

a)

25 7

31 11, 25 : 5

= = ° ° = nOz mOz

Câu 16. Tìm A biết rằng:    (

3 14 )

5 2 5 6

+

1,95 :

20%.

7 1 . 4 5

5 4

.

b) 35% của A là

1 : 0,8

.1,8

1 2 1 7

5 21

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

62 Website:tailieumontoan.com

13

10

.

3 5

  

= ⇒ =

=

.

A

A

a) Ta có

. Từ

.

25 7

5 2

7 10

5 2

31 11, 25 : 5

   (

3 14 )

+

1,95 :

20%.

7 1 . 4 5

5 2 5 6 5 4

=

= ⇒ =

4

35%.

A

A

4

. Từ

.

b) Ta có

80 7

.1,8

1 : 0,8

5 21

=

S

+ + ...

<

. Chứng minh

.

Lời giải

Câu 17. Cho tổng

1 60

1 2 1 7 1 1 + 31 32

3 5

4 5

Ta có

>

+

+

S

10.

10.

10.

S

S

(1).

1 > + + > ⇒ > 6

1 4

1 40 1 5

1 50 3 5

1 60 3 5

<

+

+

S

10.

10.

10.

Tương tự:

1 31

1 41

<

+

+

S

10.

10.

10.

S

(2)

.

1 30

1 40

1 51 1 ⇒ < + + < 3

1 4

1 5

4 5

<

Từ (1) và (2) suy ra:

.

4 5

1 50 3 5

+

=

+ + ...

,

x

2

.

(

)

∈ x

Lời giải

Câu 18. Tìm x , biết

1 2.4

1 4.6

x

3 16

2

x

1 ) − 2 .2

(

+

=

x

+ + ...

,

2

(

)

∈ x

x

x

1 2.4

1 4.6

3 16

2

1 ) − 2 .2

(

− + − + +

=

...

1 4

1 4

1 6

2

2

3 16

1 − x

1 2 x

  

 1 1  2 2 

=

3 16

 1 1  2 2 

 1  x 2

=

=

3 8

=

3 1 1 1 : 16 2 2 2 x 1 3 1 = − 2 8 2 x 1 1 8 2 x 8=x 2 4=x

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

=

A

. Tìm n nguyên để:

63 Website:tailieumontoan.com

Câu 19. Cho biểu thức

− + 1 3 2 n n 5 + − − n n 3 3

− 4 n 5 − n 3

a) A nhận giá trị nguyên. b) A là phân số tối giản.

a) A nhận giá trị nguyên.

n

n

2

4

5

(

)

)

) + + 1

(

(

=

=

=

A

− −

+ −

− n 4 5 − n 3

5 3

n n

1 3

+

n

n 3 n 3

− + n n 1 3 2 5 + − − n n 3 3 Để A nhận giá trị nguyên thì

− ∀ ∈

− +

n

n

3

3

n

− n 1 n ( do

suy ra 4

)

3 

3−n

n

.

hay suy ra n { − ∈ − − − 3 n {

− 3 4 n 3− ∈ Ư(4) } 1; 2; 4;1; 2; 4 } 2;1; 1; 4;5;7

1+n

3−n

.

d

n

n

b) A là phân số tối giản. Gọi d là ước nguyên tố của ( Ta có (

) + − 1

) −  3

d

=

+

n

2

k

1

k

2⇒ = d 4 Ta thấy n

suy ra

.

(

)

. 1 2+ 

∈ 

n

2=

Vậy để A là phân số tối giản thì

.

( k k

)

∈ 

 HẾT 

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038