intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

77
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN VẬT LÝ LỚP 10<br /> I. Hình thức kiểm tra<br /> Trắc nghiệm khách quan (24 câu - 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).<br /> II. Nội dung<br /> 1. Chuyển động cơ<br /> 2. Chuyển động thẳng đều<br /> 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều<br /> 4. Sự rơi tự do<br /> 5. Chuyển động tròn đều<br /> 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc<br /> 7. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm.<br /> 8. Ba định luật Newton<br /> 9. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn<br /> 10. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc<br /> 11. Lực ma sát<br /> 12. Lực hướng tâm<br /> 13. Bài toán về chuyển động ném ngang<br /> 14. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song<br /> 15. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực<br /> 16. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Qui tắc hợp lực song song cùng<br /> chiều.<br /> III. Ma trận đề kiểm tra<br /> 1. Phần Trắc nghiệm (8,0 điểm)<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> Vận dụng 1<br /> <br /> Vận dụng 2<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Chương I:<br /> Động học chất điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 12<br /> <br /> Chương II:<br /> Động lực học chất điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> Chương III:<br /> Cân bằng vật rắn<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> Tỷ lệ<br /> <br /> 6<br /> 25%<br /> <br /> 7<br /> 29,2%<br /> <br /> 8<br /> 33,3%<br /> <br /> 3<br /> 12,5%<br /> <br /> 24<br /> 100%<br /> <br /> Phần Tự luận (2,0 điểm)<br /> Bài toán Động lực học chất điểm<br /> Giải các bài toán về chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo,<br /> lực ma sát; tính toán các đại lượng vật lí liên quan.<br /> <br /> IV. Đề tham khảo<br /> <br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 1<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8,0 điểm)<br /> Câu 1. Chuyển động cơ là<br /> A. sự dời chỗ của vật.<br /> B. sự di chuyển của vật.<br /> C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian.<br /> D. sự thay đổi khoảng cách của vật.<br /> Câu 2. Chuyển động thẳng đều có<br /> A. tốc độ không thay đổi.<br /> B. quỹ đạo và tốc độ không đổi<br /> C. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.<br /> D. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.<br /> Câu 3. Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều<br /> A. v = v0 + at2<br /> B. v = v0 + at<br /> C. v = v0 – at<br /> D. v = – v0 + at<br /> Câu 4. Chọn phát biểu đúng.<br /> A. Dưới tác dụng của lực, vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.<br /> B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật.<br /> C. Nếu không có lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên.<br /> D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng.<br /> Câu 5. Khi vật chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn và hướng không đổi thì:<br /> A. vật chuyển động tròn đều.<br /> B. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br /> C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.<br /> D. vật chuyển động thẳng đều.<br /> Câu 6. Chọn đáp án đúng.<br /> A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.<br /> B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.<br /> C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.<br /> D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.<br /> Câu 7. Một vật chuyển động thẳng đều có<br /> A. quãng đường s tỉ lệ với vận tốc v.<br /> B. quãng đường s tỉ lệ với thời gian t.<br /> C. tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v.<br /> D. tọa độ x tỉ lệ với thời gian t.<br /> Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng<br /> A. Độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn của chuyển<br /> động thẳng chậm dần đều.<br /> B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vật có gia tốc lớn hơn thì sẽ có vận tốc lớn hơn.<br /> C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.<br /> D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có độ lớn không đổi.<br /> Câu 9. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do tại cùng một địa điểm và cùng một độ cao,<br /> v1 và v2 lần lượt là vận tốc ngay trước khi chạm đất của hai vật. Chọn nhận xét đúng.<br /> A. v1 > v2.<br /> B. v1 < v2.<br /> C. v1 = v2.<br /> D. không có cơ sở để so sánh v1 và v2.<br /> Câu 10. Hai lực đồng quy F1 và F2 hợp với nhau góc α có hợp lực là F . Nếu F  F1  F2 thì<br /> A.  = 0o<br /> B.  = 90o<br /> C.  = 180o<br /> D.  = 120o<br /> Câu 11. Một lò xo có độ cứng k, người ta làm nó dãn một đoạn l sau đó lại làm dãn thêm một<br /> đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo khi đó là<br /> A. Fdh  k l .<br /> B. Fdh  kx .<br /> C. Fdh  k l  x .<br /> D. Fdh  k (l  x) .<br /> Câu 12. Chọn phát biểu đúng.<br /> A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động.<br /> B. Lực ma sát trượt luôn có hại.<br /> C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện xuất hiện lực ma sát nghỉ.<br /> D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực nên luôn tỉ lệ với trọng lực.<br /> Câu 13. Nhận xét nào sau đây là đúng.<br /> Quy tắc mômen lực<br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.<br /> B. chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.<br /> C. không dùng cho vật nào cả.<br /> D. dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.<br /> Câu 14. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối<br /> với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối<br /> với bờ sông là<br /> A. 5 km/h.<br /> B. 6 km/h.<br /> C. 7 km/h.<br /> D. 8 km/h.<br /> Câu 15. Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số<br /> giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là<br /> A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16.<br /> B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.<br /> C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9.<br /> D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.<br /> Câu 16. Thả một vật từ độ cao h so với mặt đất, trước khi chạm đất vận tốc của vật là 38 m/s. Lấy g<br /> = 10 m/s2. Độ cao h là<br /> A. 72,2 m.<br /> B. 62,2 m.<br /> C. 190 m.<br /> D. 38 m.<br /> Câu 17. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần<br /> đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là<br /> A. 6 m.<br /> B. 36 m.<br /> C. 108 m.<br /> D. 306 m.<br /> Câu 18. Một người đẩy một vật có trọng lượng 500 N trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với<br /> một lực nằm ngang có độ lớn 300 N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật<br /> A. lớn hơn 300 N.<br /> B. nhỏ hơn 300 N.<br /> C. bằng 300 N.<br /> D. bằng 500 N.<br /> Câu 19. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25<br /> m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,5 m (theo phương ngang).<br /> Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là<br /> A. 0,25s<br /> B. 0,35s<br /> C. 0,5s<br /> D. 0,125s<br /> Câu 20. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250 m. Tốc độ của xe là 30<br /> m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là<br /> A. 240 N.<br /> B. 2400 N.<br /> C. 720 N.<br /> D. 7200 N.<br /> Câu 21. Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng<br /> cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là<br /> A. 200 N.m.<br /> B. 200 N/m.<br /> C. 2 N.m.<br /> D. 2 N/m.<br /> Câu 22. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên<br /> máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc đến một độ cao nào đó thì dừng lại và lại xuống dốc.<br /> Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2 m/s 2 trong suốt quá trình lên và<br /> xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí<br /> chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc; và vận tốc của ôtô sau 20 s lần lượt là<br /> A. x = 30 – 2t (m), t = 15 s, v = -10 m/s.<br /> B. x = 30t + t2 (m), t = 15 s, v = 70 m/s.<br /> C. x = 30t – t2 (m), t = 15 s, v = -10 m/s.<br /> D. x = - 30t + t2 (m), t = 15 s, v = -10 m/s.<br /> Câu 23. Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng 3/4 h. Lấy g =<br /> 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là<br /> A. 1,1 s<br /> B. 2 s<br /> C. 1,05s<br /> D. 1,5 s<br /> Câu 24. Một ôtô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn)<br /> với tốc độ có độ lớn là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10m/s 2. Áp<br /> lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất là<br /> A. 9600 N.<br /> B. 10000 N.<br /> C. 12000 N.<br /> D. 11760 N.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)<br /> Một vật có khối lượng m = 8 kg chịu tác dụng lực F = 24 N theo phương ngang, chuyển động thẳng<br /> nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc ban đầu v0 = 0.<br /> <br /> Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ = 0,2. Cho g = 10 m/s2.<br /> F<br /> a) Tính gia tốc chuyển động của vật.<br /> b) Khi vật đạt vận tốc v1 = 72 km/h kể từ lúc v0 = 0 thì lực F ngừng tác<br /> dụng. Tính quãng đường tổng cộng mà vật đi được cho đến khi dừng<br /> lại.<br /> ---HẾT--TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> 3<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8,0 điểm)<br /> Câu 1. Trường hợp nào sau đây có thể coi chuyển động là chất điểm?<br /> A. Trái đất quay quanh Mặt trời.<br /> B. Trái đất quay quanh trục của nó.<br /> C. Hai hòn bi lúc chạm với nhau.<br /> D. Ôtô chuyển động trên chiếc cầu bắc qua con mương nhỏ.<br /> Câu 2. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là<br /> A. đường thẳng song song với trục Ot.<br /> B. đường xiên góc với trục Ot.<br /> C. đường song song với trục Ov.<br /> D. đường xiên góc với trục Ov.<br /> Câu 3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và có điểm<br /> xuất phát không trùng với vật mốc là<br /> at 2<br /> at<br /> A. x  v0 t <br /> , ( v0, a cùng dấu).<br /> B. x  x0  v0 t  ,( v0, a cùng dấu).<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> at<br /> at 2<br /> C. x  x0  v0 t <br /> ,( v0, a cùng dấu).<br /> D. x  x0  v0 t <br /> , ( v0, a trái dấu).<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có<br /> cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không<br /> khí. Hỏi điều gì sẽ xảy ra?<br /> A. Y chạm đất trước X. B. X chạm đất trước Y.<br /> C. Y chạm đất trong khi X mới đi được nửa đường. D. X và Y chạm đất cùng một lúc.<br /> Câu 5. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm<br /> A. vuông góc với vectơ vận tốc.<br /> B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.<br /> C. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. D. có hướng không đổi.<br /> Câu 6. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là<br />  F1  F2  F <br />  F1  F2  F <br />  F1  F2  F <br />  F1  F2  F <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> B. F1 d 2<br /> C. F1 d1<br /> D.  F1 d 2<br />  F1  d1<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> F d<br /> <br /> F<br /> <br /> F d<br /> <br /> F<br /> <br /> d<br /> d<br />  2<br /> 2<br /> <br />  2<br /> 1<br /> <br />  2<br /> 2<br /> <br />  2<br /> 1<br /> <br /> Câu 7. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t (m/s). Gia<br /> tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2 s là<br /> A. a = 8 m/s2; v = –1 m/s.<br /> B. a = 8 m/s2; v = 1 m/s.<br /> 2<br /> C. a = –8 m/s ; v = –1 m/s.<br /> D. a = –8 m/s2; v = 1 m/s.<br /> Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao h, nếu độ cao tăng lên gấp 2 lần thì thời gian rơi<br /> A. tăng 2 lần.<br /> B. giảm 2 lần.<br /> C. tăng 2 .<br /> D. giảm 4 lần.<br /> Câu 9. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?<br /> A. Chuyển động quay của bánh xe máy khi vừa hãm phanh.<br /> B. Chuyển động quay của Mặt trăng so với Trái đất.<br /> C. Chuyển động quay của chiếc đu khi đang quay ổn định.<br /> D. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi mới bắt đầu khởi hành.<br /> Câu 10. Hai lực đồng quy F1 và F2 hợp với nhau góc α có hợp lực là F . Nếu F  F1  F2 thì:<br /> A.  = 0o<br /> B.  = 90o<br /> C.  = 180o<br /> D.  = 120o<br /> Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi?<br /> A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.<br /> B. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn không phải là lực đàn hồi.<br /> C. Đối với dây thép khi bị kéo thì lực đàn hồi là lực căng.<br /> D. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.<br /> Câu 12. Tác dụng một lực đẩy theo phương ngang lên một thùng hàng, thùng vẫn nằm yên trên sàn nhà.<br /> Các lực tác dụng lên thùng hàng gồm:<br /> A. lực đẩy, trọng lực và lực ma sát nghỉ.<br /> B. lực đẩy, trọng lực, phản lực của mặt sàn và lực ma sát trượt.<br /> C. lực đẩy, trọng lực, phản lực của mặt sàn và lực ma sát nghỉ.<br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. lực đẩy, trọng lực và phản lực của mặt sàn.<br /> Câu 13. Điều nào sau đây là đúng nói về sự cân bằng lực ?<br /> A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.<br /> B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.<br /> C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.<br /> D. Các câu A, B, C đều đúng.<br /> Câu 14. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2 m/s. Lúc t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m.<br /> Phương trình toạ độ của vật là<br /> A. x = 2t +1 (m).<br /> B. x = x = -2t +5 (m). C. x = -2t +1 (m).<br /> D. x = 2t +5 (m).<br /> Câu 15. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức<br /> thời của vật theo thời gian là<br /> A. v = 2(t – 2) (m/s)<br /> B. v = 4(t – 1) (m/s)<br /> C. v = 2(t – 1) (m/s)<br /> D. v = 2(t + 2) (m/s)<br /> Câu 16. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’<br /> xuống đất mất 1,5 s thì h’ bằng<br /> A. 3 h.<br /> B. 6 h.<br /> C. 9 h.<br /> D. 12 h.<br /> Câu 17. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn bán kính R = 12 m, với tốc độ dài 43,2<br /> km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là<br /> A. 155,52 m/s2 và 0,08 Hz.<br /> B. 5 m/s2 và 0,08 Hz.<br /> 2<br /> 2<br /> C. 155,52 m/s và 8 Hz.D. 5 m/s và 8 Hz.<br /> Câu 18. Phân tích lực F thành hai lực F 1 và F 2 vuông góc nhau. Nếu F = 100 N, F1 = 60 N thì<br /> A. F2 = 40 N.<br /> B. 40 2 N.<br /> C. F2 = 80 N.<br /> D. F2 = 60 2 N.<br /> Câu 19. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì<br /> A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.<br /> B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.<br /> C. vật đổi hướng chuyển động.<br /> D. vật dừng lại ngay.<br /> Câu 20. Một vật khối lượng 200 g đặt trên một mặt bàn nằm ngang đang quay với tốc độ góc 2 rad/s.<br /> Vật cách trục quay 30 cm. Lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn<br /> A. 0,24 N.<br /> B. 1,25 N.<br /> C. 0,64 N.<br /> D. 1,5 N.<br /> Câu 21. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N.<br /> Nếu bỏ đi lực 16 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng<br /> v(m/s)<br /> A. Không xác định được.<br /> B. 16 N.<br /> C. 20 N.<br /> D. 12 N.<br /> B<br /> C<br /> Câu 22. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm được cho như 10<br /> hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian chuyển động<br /> là<br /> D<br /> A. 10 m/s.<br /> B. 13,75 m/s. C. 6,875 m/s.<br /> D. 27,5 m/s<br /> Câu 23. Các giọt nước rơi tự do từ mái nhà xuống sau những khoảng A  O<br /> 4<br /> 10<br /> 16 t(s)<br /> thời gian bằng nhau. Khi giọt thứ nhất vừa chạm đất thì giọt thứ năm<br /> bắt đầu rơi. Biết mái nhà cao 16 m. Khoảng cách giữa giọt thứ nhất và giọt thứ hai khi giọt thứ nhất vừa<br /> chạm đất là<br /> A. 4 m<br /> B. 7 m<br /> C. 8 m<br /> D. 9 m<br /> Câu 24. Người ta treo một vật có khối lượng 0,3 kg vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò<br /> xo dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200 g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy g  10m / s 2 . Độ cứng của lò xo<br /> là<br /> A. 9,7 N/m.<br /> B. 1 N/m.<br /> C. 100 N/m.<br /> D. 10 N/m.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)<br /> Một vật có khối lượng 0,5g đặt trên bàn nằm ngang như hình vẽ bên. Hệ số ma<br /> <br /> F<br /> sát giữa vật và mặt bàn là µ = 0,25. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F = 2<br /> N có phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2.<br /> a) Tính quãng đường vật đi được sau 2 s.<br /> b) Sau đó lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp cho đến khi dừng lại.<br /> ---HẾT---<br /> <br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2