intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

87
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

Trường THPT Vinh Xuân<br /> Tổ Sử - Địa - GDCD<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP<br /> MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 - HK II<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> <br /> I.<br /> LÍ THUYẾT<br /> 1. Phân tích những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh<br /> tế - xã hội của Nhật Bản, Trung Quốc, Đông Nam Á.<br /> 2. Trình bày những đặc điểm về dân cư của Nhật Bản, Trung Quốc, Đông Nam Á.<br /> 3. Trình bày tình hình phát triển các nganh kinh tế của Nhật Bản, Trung Quốc, Đông Nam Á.<br /> 4. Nêu những mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.<br /> II.<br /> THỰC HÀNH<br /> - Dựa vào các bảng số liệu ở SGK để vẽ biểu đồ thích hợp.<br /> - Nhận xét, giải thích bảng số liệu, biểu đồ.<br /> III.<br /> MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1. Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở<br /> A. Đông Á.<br /> B. Bắc Á.<br /> C. Nam Á.<br /> D. Tây Á.<br /> Câu 2. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu<br /> A. gió mùa, mưa nhiều.<br /> B. gió mùa. ít mưa.<br /> C. gió tây ôn đới, mưa nhiều.<br /> D. gió tây ôn đới, ít mưa.<br /> Câu 3. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do<br /> A. là quốc gia bán đảo có đường bờ biển dài.<br /> B. vùng biển có nhiều dòng biển nóng.<br /> C. nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.<br /> D. vùng biển có nhiều dòng biển lạnh.<br /> Câu 4. Nhật Bản là quốc gia<br /> A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất.<br /> B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất.<br /> C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất.<br /> Câu 5. Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm<br /> A. thấp và đang tăng dần.<br /> B. thấp và đang giảm dần.<br /> C. cao và đâng tăng dần.<br /> D. cao và đang giẩm dần.<br /> Câu 6. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai<br /> đoạn<br /> A. 1950-1954.<br /> B. 1955-1959.<br /> C. 1960-1964.<br /> D. 1965-1973.<br /> Câu 7. Có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng thường có mưa to và bão là<br /> đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản?<br /> A. Phía bắc.<br /> B. Phía nam.<br /> C. Phía đông.<br /> D. Phía tây.<br /> Câu 8. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là<br /> A. hàn đới và ôn đới lục địa.<br /> B. hàn đới và ôn đới đại dương.<br /> C. ôn đới và cận nhiệt đới.<br /> D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.<br /> Câu 9. Trong các khoảng thời gian sau, thời gian nào nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao<br /> nhất?<br /> A. 1950 – 1973.<br /> B. 1973 – 1980.<br /> C. 1980 – 1990.<br /> D. 1990 – 2005.<br /> Câu 10. Những năm 1986 – 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3 % là nhờ có<br /> A. sự hỗ trợ vốn từ Hoa kì.<br /> B. cơ sở hạ tầng tốt bậc nhất thế giới.<br /> C. chiến lược phát triển kinh tế hợp lí.<br /> D. người lao động có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.<br /> Câu 11. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản<br /> A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.<br /> B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.<br /> C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.<br /> D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.<br /> <br /> Câu 12. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI<br /> Nhóm tuổi<br /> 1950<br /> 1970<br /> 1997<br /> 2005<br /> Dưới 15 tuổi %<br /> 35,4<br /> 23,9<br /> 15,3<br /> 13,9<br /> Từ 15 – 64 tuổi (%)<br /> 59,6<br /> 69,0<br /> 69,0<br /> 66,9<br /> 65 tuổi trở lên (%)<br /> 5,0<br /> 7,1<br /> 15,7<br /> 19,2<br /> Số dân (triệu người)<br /> 83,0<br /> 104,0<br /> 126,0<br /> 127,7<br /> Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên.<br /> A. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng giảm.<br /> B. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng tăng.<br /> C. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày giảm.<br /> D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng.<br /> Câu 13. Cho bảng số liệu:<br /> TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN<br /> Giai đoạn<br /> 1950 - 1954<br /> 1955 - 1959<br /> 1960 - 1964<br /> 1965 - 1969<br /> 1970 - 1973<br /> Tăng GDP (%)<br /> 18,8<br /> 13,1<br /> 15,6<br /> 13,7<br /> 7,8<br /> Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên.<br /> A. Tốc độ tăng GDP giảm dần qua các giai đoạn.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhưng biến động mạnh.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất vào giai đoạn 1960 – 1964.<br /> Câu 14. Cho bảng số liệu:<br /> TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN<br /> Giai đoạn<br /> 1950 - 1954<br /> 1955 - 1959<br /> 1960 - 1964<br /> 1965 - 1969<br /> 1970 - 1973<br /> Tăng GDP (%)<br /> 18,8<br /> 13,1<br /> 15,6<br /> 13,7<br /> 7,8<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.<br /> A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn ở mức cao nhưng còn biến động.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu 1950-1954.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ cuối 1970-1973.<br /> Câu 15. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật bản là ngành:<br /> A. công nghiệp chế tạo máy.<br /> B. công nghiệp sản xuất điện tử.<br /> C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.<br /> D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.<br /> Câu 16. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:<br /> A. nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. B. diện tích đất nông nghiệp ít.<br /> C. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.<br /> D. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.<br /> Câu 17. Vùng kinh tế phát triển nhất của Nhật Bản là:<br /> A. đảo Hônsu<br /> C. đảo Xicôcư<br /> B. đảo Kiuxiu<br /> D. đảo Hôcaiđô<br /> Câu 18. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là:<br /> A. tàu biển, ô tô, xe gắn máy.<br /> B. tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.<br /> C. ô tô, xe gắn máy, đàu máy xe lửa.<br /> D. xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp.<br /> Câu 19. Sản phẩm công nghiệp chiếm 60% sản lượng công nghiệp thế giới:<br /> A. sản phẩm tin học<br /> B. vi mạch và chất bán dẫn.<br /> C. vật liệu truyền thông.<br /> D. Rô bốt<br /> Câu 20. Ngành GTVT biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng:<br /> A. thứ nhất thế giới.<br /> B. thứ nhì thế giới.<br /> C. thứ ba thế giới.<br /> D. thứ tư thế giới.<br /> Câu 21: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực<br /> A. Đông Á và Trung Á.<br /> B. Đông Á và Đông Nam Á.<br /> C. Đông Á và Bắc Á.<br /> D. Trung Á và Nam Á.<br /> <br /> Câu 22: Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là<br /> A. núi cao và hoang mạc.<br /> B. núi thấp và đồng bằng.<br /> C. đồng bằng và biển.<br /> D. núi thấp và sa mạc.<br /> Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?<br /> A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.<br /> B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.<br /> C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc.<br /> D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.<br /> Câu 24: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là<br /> A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.<br /> B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.<br /> C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.<br /> D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.<br /> Câu 25: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là<br /> B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br /> C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.<br /> D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.<br /> Câu 26: Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là<br /> A. Hoàng Hà, Liêu Hà.<br /> B. Trường Giang, Hoàng Hà.<br /> C. Tây Giang, Liêu Hà.<br /> D. Tây Giang, Trường Giang.<br /> Câu 27: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.<br /> B. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.<br /> C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.<br /> D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.<br /> Câu 28: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về<br /> A. dầu mỏ và khí tự nhiên.<br /> B. quặng sắt và than đá.<br /> C. than đá và khí tự nhiên.<br /> D. khoáng sản kim loại màu.<br /> Câu 29: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc?<br /> A. Khí hậu ôn đới hải dương.<br /> B. Khí hậu ôn đới gió mùa.<br /> C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.<br /> D. Khí hậu ôn đới lục địa.<br /> Câu 30: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp với<br /> A. 13 nước.<br /> B. 14 nước.<br /> C. 15 nước.<br /> D. 16 nước.<br /> Câu 31: Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do<br /> A. là vùng mới được khai thác.<br /> B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.<br /> C. kinh tế chưa phát triển.<br /> D. nơi sinh sống của các dân tộc ít người.<br /> Câu 32: Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là<br /> A. rừng, đồng cỏ và đất đai.<br /> B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.<br /> C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.<br /> D. đồng cỏ, khoáng sản và đất đai.<br /> Câu 33: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là<br /> A.thấp dần từ bắc xuống nam.<br /> B.thấp dần từ tây sang đông.<br /> C.cao dần từ bắc xuống nam.<br /> D.cao dần từ tây sang đông.<br /> Câu 34: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là<br /> A. sự tăng trưởng nhanh của dân số.<br /> B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.<br /> D. tư tưởng "trọng nam khinh nữ".<br /> Câu 35: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là<br /> A. thịt lợn, bông vải, lúa gạo.<br /> C. kê, lúa mì, thịt lợn.<br /> B. lúa mì, ngô, đỗ tương.<br /> D. lúa mì, lúa gạo, ngô.<br /> <br /> Câu 36 Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế:<br /> A. rừng, đồng cỏ, khoáng sản<br /> B. khoáng sản, đồng cỏ, biển<br /> C. biển, khoáng sản, rừng<br /> D. khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi<br /> Câu 37: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, trồng các loại cây chủ yếu là:<br /> A. ngô, lúa mì, lúa gạo.<br /> C. lúa gạo, ngô, mía.<br /> B. lúa mì, ngô, củ cải đường.<br /> D. lúa mì, bông vải, chè.<br /> Câu 38: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng:<br /> A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả<br /> B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp<br /> C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả<br /> D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp<br /> Câu 39: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:<br /> A. Miền Đông<br /> B. Miền Tây<br /> C. Miền Bắc<br /> D. Miền Nam<br /> Câu 40: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:<br /> A. đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam.<br /> B. đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam.<br /> C. đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung.<br /> D. đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam.<br /> Câu 41: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào đối với<br /> nền kinh tế Trung Quốc?<br /> A. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng<br /> B. Thu nhập bình quân đầu người tương đương với các nước NIC<br /> C. Tình hình chính trị ngày càng ổn định<br /> D. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế<br /> Câu 42: Dựa vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc, hãy cho biết nhận định nào<br /> dưới đây không chính xác?<br /> <br /> A. Có năm trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn<br /> B. Phân bố công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc<br /> C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển<br /> D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông.<br /> <br /> Câu 43: Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết nội dung nào dưới<br /> đây không chính xác?<br /> <br /> A. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở<br /> B. Lúa mì được trồng cả ở miền Đông và Tây Trung Quốc<br /> C. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc<br /> D. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc<br /> Câu 44: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?<br /> A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.<br /> B. Chế tạo máy, hóa chất, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô.<br /> C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim.<br /> D. Điện tử, hóa dầu, khai khoáng, sản xuất ô tô, xây dựng.<br /> Câu 45: Ý nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp Trung Quốc?<br /> A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.<br /> B. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.<br /> C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.<br /> D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.<br /> Câu 46: Trong ngành trồng trọt, loại cây nào chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng?<br /> A. Cây lương thực.<br /> B. Cây thực phẩm.<br /> C. Cây công nghiệp.<br /> D. Cây ăn quả.<br /> Câu 47: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa vào năm<br /> A. 1945.<br /> B. 1949.<br /> C. 1978.<br /> D. 1986.<br /> Câu 48: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở<br /> A. miền Tây.<br /> B. vùng Tây Tạng.<br /> C. vùng phía Bắc.<br /> D. vùng duyên hải.<br /> Câu 49: Sự phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định trong việc Trung<br /> Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?<br /> A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.<br /> B. Hóa dầu, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.<br /> C. Luyện kim, điện tử, sản xuất máy tự động.<br /> D. Hóa dầu, điện tử, cơ khí chính xác.<br /> Câu 50: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương là<br /> A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.<br /> C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.<br /> B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.<br /> D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.<br /> Câu 51: Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu<br /> A. xích đạo và nhiệt đới gió mùa.<br /> B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0