intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập trong chương trình Toán 6.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

  1. TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6               TỔ: TOÁN – LÍ ­  TIN                                                  NĂM HỌC 2014­ 2015 A. ĐẠI SỐ : I­ Lý thuyết : 1. Học thuộc quy tắc :  chuyển vế, nhân 2 số nguyên cùng dấu + khác dấu, 2. Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng,phép nhân trên Z và trên Q. 3. Cách tìm bội và ước của 1 số nguyên. 4. Biết cách so sánh hai phân số.Thực hiện các phép cộng,trừ ,nhân ,chia  phân số phải đưa kết quả về 1  phân      số tối giản. 5. Biết viết 1 phân số dưới dạng hỗn số,số thập phân. Cách tính phần trăm. 6. Cách tìm giá trị phân số của 1 số cho trước .Tìm tỉ số của 2 số . II­ Bài tập : Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau : −1 5 7 −1 2 5 −1 11 �− 7 ��1 � �− 9 ��− 7 � �− 7 � 3 a)  + − −          d)  + (−2). − +        g)  � ��. �− � �� . �+ � �. 2 −4 6 3 3 12 9 −6 �5 ��− 4 � �2 ��5 � �5 �10 9 −1 8 7 −4 3 8 −7 �−1 � 5 �−1 ��7 � �−1 � 1 b)  − . −          e)  : − :        h)  � � . −� � . � �+ � � . −5 2 5 −4 21 2 42 4 �3 �−6 �3 ��−4 � �3 �−3 3 1 1 2 2 5 14 c)  4 − 0,37 + −1,28 − 2,5 + 3         f)  2 + 2 + 2 + ... +             i)  5 7 . 5 + 5. − . 11 7 4 8 12 3.5 5.7 7.9 97.99 11 7 11 Bài 2 : Tìm x biết : −3 −1 4 3 −5 −5 8 a)  x ­  = .         e)  x + = 8       i) –x ­  =            5 2 7 2 4 11 22 −2 −6 x −12 1 −5 −1 4 b) 3x  :  =         f)  − = .( −9)                  k)  : x = .            9 11 −2 8 3 12 2 −9 1 7 4 2 1 7 c) (3 2x)                                       g)  (2 x - 50) : 51                       l )  (3 2x)              2 12 5 3 2 12 1 1 1 −5 d) x : 4 -                                        h) x ­ 25%x =                               m) 34 + (21­x) =  3 2 2 4 Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống  : 8 9 6 3 −1 (23.5.7).(52.73 ) a)  + 2        c)  . (−1) :       e)  (−1) 13 26 −5 −12 10 2 2 (2.5.7 ) 8 −1 4 −11 −7 9 1 1 2 1 2 � 1� 2 b)  . :        d)  − 3 :      g)  . 5 −2.� − � −3 5 −6 8 2 −8 2 −4 3 3 5 � � 2� � � � Bài 4 : Tính giá trị biểu thức :  3 2 −5 2 −5 9 5 −15 � 4� 2 a) A= ( 2) d) D= � + � +1     g) G=  ( −3, 2 ) � + �0,8 − 2 �: 3 5 5 7 11 7 11 7 64 � 15 � 3 1 43 1 19 �−1 7 � � 2 3� 2 b) B =(6-2 ).3 1 : e) E= −� + �     h) H=  � 10 + 2 �− 6 8 55 4 24 �2 24 � � 9 5� 9 3 �4 3� 6 5 8 2 5 c) C= 11 − �2 + 5 �                    f) F=  + : 5 −                         i) I=  0, 7.2 .20.0,375. 13 � 7 13 � 7 7 9 3 28 Bài 5 : Tính nhanh : 1
  2. 5 2 5 9 5 5 8 2 4 7 a) M = . . 1 c) B= 7 11 7 11 7 9 15 11 9 15 5 5 20 8 21 b) A= d) C = 13 17 41 13 41 2 2 2 2 .......... 3.5 5.7 7.9 99.101  Bài 6   : Tìm x,y,z,t biết : 5 y 18 4 12 z t 20 a) c) = = = = x 16 72 x y 3 6 60 11 y z 77 121 5 x z t 45 b) = = = = d) = = = = x 6 15 t 33 y 28 77 14 63  Bài 7   : Rót gän c¸c ph©n sè sau : −63 5.6 7.2 + 8 24.53 a) b) c) d) 81 9.35 2.11.5 2.52.8 12.3.5 7 4.8.10 5 − 2.3 + 7 [4 + (−6)].4 e) g) − h) i) 9.4.25 13 2.32.5 20 : (2 − 3.4) 9 − 6.2 + 5 1 Bài 8:  Một trường có 1000 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số  4 2 học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6 của trường đó. 5  Bài 9   : Mét líp häc cã 40 häc sinh gåm 3 lo¹i: giái, kh¸ vµ trung b×nh. Sè häc sinh giái chiÕm 1/5 sè häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh trung b×nh b»ng 3/8 sè h/s cßn l¹i. a) TÝnh sè häc sinh mçi lo¹i cña c¶ líp b) TÝnh tØ sè phÇn tr¨m cña sè h/s trung b×nh so víi häc sinh c¶ líp  Bài 10   : Ba líp 6 cña 1 trêng PTCS cã 120 h/s . Sè h/s líp 6A chiÕm 35% sè h/s c¶ khèi. Sè h/s 6B b»ng 20/21 sè h/s 6A. Cßn l¹i lµ h/s 6C. TÝnh sè h/s mçi líp.  Bài 11   : Nam lµm mét sè bµi to¸n trong 3 ngµy. Ngµy ®Çu lµm ®îc 1/3 tæng sè bµi, ngµy thø 2 lµm ®îc 3/7 tæng sè bµi. Ngµy thø 3 lµm nèt 5 bµi. Hái trong 3 ngµy Nam lµm ®îc bao nhiªu bµi to¸n.  Bài 12   : Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 thµnh phè lµ 85 km, trªn b¶n ®å kho¶ng c¸ch ®ã dµi 17cm. Hái nÕu kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm A vµ B trªn b¶n ®å lµ 12cm th× kho¶ng c¸ch thùc tÕ cña AB lµ bao nhiªu?  Bài 13   a) TØ sè cña tuæi anh vµ tuæi em lµ 150%. Em kÐm anh 4 tuæi. TÝnh tu«ỉ anh vµ tuæi em. b) TØ sè cña tuæi con vµ tuæi mÑ lµ 37,5%. Tæng sè tuæi cña hai mÑ con lµ 44. TÝnh tuæi mÑ vµ tuæi con.  Bài 14   : Quy đồng mẫu các phân số sau  : −3 1 7 −11 −3 4 −5 13 −4 8 a)  ; và           c)  ; ; e)  ; ; và 5 4 −3 9 21 −7 2 −11 33 −3 3 −1 5 −4 6 11 −5 −1 −1 1 14 2 b)   ; ; và                      d)  ; ; và g)  ; ; và 48 12 −6 3 −8 4 6 12 15 −6 3 −5 Bài 15: Tính : 3 1 10 a)   của 11,9 c) 2  của  e) 125 phút = …. Giờ 2 21 7 2
  3. 4 1 b)  25% của 45 d)   của  −3 g) 1430 mm = …m 11 2 B. HÌNH HỌC : I­ Lý thuyết : 1. Học thuộc các khái niệm về nửa  mặt phẳng, góc. 2. Biết được thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối nhau ; 1 tia nằm giữa 2 tia ;1 điểm nằm bên trong góc, tia  phân      giác của 1 góc ; góc vuông,góc bẹt ,góc nhọn,góc tù và giải thích . 3. Biết vẽ góc khi biết trước số đo, vẽ tam giác và đường tròn.  II­ Bài tập : Bài 1 : Vẽ đoạn thẳng BC = 6cm.Vẽ 1 điểm A sao cho AB =4 cm,AC =5 cm. a) Vẽ ∆ABC. b) Biết   ᄉA  =300,  B ᄉ = 500.Tính số đo góc còn lại. Bài 2 : Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ tia Ot và Oy sao cho  xOt ᄉ ᄉ =700,  xOy = 350                  a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Ot không ?Vì sao ?       b) So sánh hai góc xOy và yOt ?      c) Tia Oy có là tia phân giác của góc  xOy không ? Vì sao ? Bài 3 :Vẽ 2 góc kề bù aOb, bOc, biết  aOb ᄉ = 1200.Gọi Ot là tia phân giác của góc cOb.Tính  aOt ᄉ ? Bài 4 :Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.            Biết  xOzᄉ ᄉ = 1600,  xOy = 400. a) Tính số đo góc yOz ? b) Tia Oy có là tia phân giác của góc  xOz không ? Vì sao ? c) Vẽ tia phân giác Om của góc yOz.Tính số đo của góc yOm ? d) Gọi N là 1 điểm nằm trên tia Om.Điểm N có là điểm nằm bên trong góc zOy không ? Vì sao  ? e) Tia Om có là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oz không ? Vì sao ? Bài 5 :Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia AB,vẽ ba tia AC ,AD và AE sao cho  BAC ᄉ = 300,              BAD ᄉ = 1300 và  DAE ᄉ = 500.      a) Góc EAB có là góc bẹt không? Vì sao ?                 b) Tia AC có nằm giữa tia AB và AD không ? Vì sao ?                 c) Điểm D có nằm bên trong góc BAC không? Vì sao ?                 d) Vẽ tia phân giác As của góc CAD.Tính số đo góc sAB ?                 e) Vẽ tam giác DAB.Biết  ABD ᄉ = 200.Tính  BDA ᄉ ?                 g) Vẽ tia phân giác AM của góc EAB ? Hai góc MAC và CAB có phải là hai góc phụ nhau                     không ? Vì sao ?                 h) Vẽ đường tròn tâm A bán kính AB ? ================================hết======================================== 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0