Trường THCS Đức Trí Q1<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII TOÁN LỚP 7<br />
Năm học: 2017-2018<br />
I.<br />
<br />
Thống kê<br />
Bài 1. Điều tra về điểm thi Học kì II môn Toán của lớp 7A như sau:<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
8<br />
<br />
10<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
9<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
9<br />
<br />
a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng<br />
b) Tìm mốt của dấu hiệu<br />
Bài 2. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi<br />
lại theo bảng sau :<br />
1<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
9<br />
<br />
7<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
9<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu .<br />
b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng.<br />
Bài 3. Khảo sát tổ 1 và tổ 2 của lớp 7A mỗi lớp tổ có 10 học sinh. Kết quả điểm kiểm tra<br />
Toán của hai tổ này được ghi lại như sau<br />
Tổ 1<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
Tổ 2<br />
<br />
4<br />
<br />
10<br />
<br />
6<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
9<br />
<br />
a) Tính điểm trung bình cộng của mỗi tổ.<br />
b) Có nhận xét gì về kết quả điểm kiểm tra Toán của hai tổ trên?<br />
<br />
II.<br />
<br />
Đơn thức<br />
Dạng 1: Không có hằng số<br />
Bài 1 :Cho đơn thức B = 4x2y2 .(- 2x3y2 )2<br />
Hãy thu gọn và xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.<br />
<br />
0<br />
13 3 5<br />
xy x y 9x11y5<br />
19<br />
a/ Thu gọn đơn thức A. Tìm hệ số và bậc của đơn thức<br />
b/ Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = 2<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 2. Cho đơn thức A <br />
<br />
<br />
<br />
Dạng 2: Có hằng số<br />
Bài 1. Cho đơn thức A =<br />
<br />
(a : hằng số khác 0)<br />
<br />
a/ Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức.<br />
b/ Tính bậc của đơn thức A.<br />
Bài 2. Cho đơn thức A = (−2<br />
<br />
)<br />
<br />
−<br />
<br />
(a, b : hằng số)<br />
<br />
a/ Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức.<br />
b/ Tính bậc của đơn thức A.<br />
1<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Bài 3. Cho 2 đơn thức: A 2ax 2 y và B axy 3 (a là hằng số khác 0)<br />
a) Tính M = A.B<br />
<br />
III.<br />
<br />
b) Tìm bậc của đơn thức M<br />
<br />
Cộng trừ đa thức một biến, tìm nghiệm của đa thức<br />
o<br />
<br />
Dạng 1: không thu gọn<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài 1. Cho 2 đa thức: A( x) 7 x 5 x 2 x 1<br />
<br />
B ( x ) 6 x 2 5 x 4 7 x 3 17<br />
a) Tính C(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức C(x)<br />
b) Tìm đa thức D(x) biết A(x) – D(x) = B(x)<br />
Bài 2. Cho hai đa thức : ( ) = −2 + 4 + 5 − 15<br />
( )=4<br />
<br />
+2<br />
<br />
+ 17 + 5<br />
<br />
a) Tính D(x) = A(x) + B(x).<br />
b) Tính E(x) = A(x) – B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức E(x).<br />
Dạng 2: thu gọn<br />
Bài 1. Cho hai đa thức :<br />
B(x) = 4x3 + x2 – 7x + 3x2 – x3 + 9<br />
C(x) = 6 + 5x3 + 6x2 + 3x – 2x2 – 2x3<br />
a/ Thu gọn đa thức B(x), C(x)<br />
b/ Tính B(x) + C(x) và B(x) – C(x)<br />
<br />
Bài 2. Cho hai đa thức :<br />
P(x) =<br />
<br />
1 2<br />
1<br />
x 7x 5 4 x <br />
4<br />
2<br />
<br />
Q(x) = A <br />
<br />
1 2<br />
1<br />
x x 2 7x 5<br />
4<br />
2<br />
<br />
a/ Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)<br />
b/ Tìm đa thức N(x) sao cho : N(x) + Q(x) = - P(x)<br />
<br />
IV.<br />
<br />
Hình học<br />
<br />
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ACB cắt AB tại D.<br />
a) Cho biết BC=15 cm, AC = 12cm, BD= 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD<br />
b) Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh rằng ACD = ECD và tam giác CAE<br />
cân<br />
c) Chứng minh rằng tam giác DAE cân, so sánh DA và DB<br />
d) Gọi K là giao điểm của AE và CD, điểm M trên đoạn thẳng BK sao cho BM=2MK.<br />
Điểm M là điểm đặc biệt gì của tam giác ABE? Giải thích.<br />
Bài 2. Cho ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM.<br />
a. Cho biết BC=10 cm, AC = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BM.<br />
b. Trên tia đối của tia MC lấy d sao cho MD = MC. Chứng minh rằng MAC =<br />
MBD và AC=BD<br />
c. Chứng minh rằng : AC + BC > 2CM<br />
d. Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho AK= AM. Gọi N là giao điểm của CK<br />
và AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng CD=3ID.<br />
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.<br />
a) Cho biết AC=4cm, BC = 5cm. Tính độ dài AB, BD. So sánh các góc của ABC.<br />
b) Chứng minh rằng: CBD cân<br />
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt<br />
đường thẳng BM tại E.Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE<br />
d) Gọi K là giao điểm của AE và DM. Chứng minh rằng: BC= 6KM<br />
Bài 4. Cho ABC cân tại A. Vẽ AH BC tại H.<br />
a) Cho biết AB=10cm, AH = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.<br />
b) Chứng minh rằng HAB = HAC<br />
c) Gọi M là điểm nằm trên đoạn AH. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE =<br />
DB. Chứng minh rằng AD + DE > AC.<br />
<br />
d) Gọi K là trên đoạn thẳng CD sao cho CK= CD . Chứng minh rằng ba điểm H, K, I<br />
thẳng hàng.<br />
<br />
V. Một số bài toán ứng dụng thức tế<br />
Bài 1. Bình dùng thang nhôm dài 2,5 m đặt cách chân tường 0,7m để đóng đinh tại vị trí thang<br />
tiếp xúc với vách tường. hỏi vị trí dự định đóng đinh cách chân tường bao nhiêu mét ? (biết chân<br />
tường và sàn nhà vuông góc với nhau).<br />
<br />
2,5 m<br />
<br />
0,7 m<br />
<br />
Bài 2.<br />
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho<br />
biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài<br />
170m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên<br />
theo phương thẳng đứng là 80m. Tính độ cao<br />
của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học<br />
sinh cách mặt đất 2m.<br />
<br />
170m<br />
<br />
80m<br />
2m<br />
<br />
Bài 3.Trạm biến áp A và khu dân cư B được xây<br />
dựng cách xa hai bờ sông như hình bên.<br />
Hãy tìm trên bờ sông gần khu dân cư một địa điểm<br />
C để dựng một cột mắc dây đưa điện từ trạm biến<br />
áp về cho khu dân cư sao cho độ dài đường dây dẫn là ngắn nhất? Giải thích vì sao chọn vị<br />
trí điểm C đó?<br />
<br />
Lưu ý: Các em giải thêm bài tập trong quyển đề tham khảo HKII<br />
CHÚC CÁC EM THI TỐT !<br />
<br />