intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 – HỌC KỲ 1<br /> A. TRẮC NGHIỆM<br /> CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br /> Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:<br /> A. electron và proton.<br /> B. proton và nơtron.<br /> C. nơtron và electron.<br /> D. electron, proton và nơtron.<br /> Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:<br /> A. proton và electron.<br /> B. nơtron và proton.<br /> C. nơtron và electron.<br /> D. nơtron, proton và electron.<br /> Câu 3. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một<br /> nguyên tố hóa học vì nó cho biết<br /> A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân.<br /> B. số hiệu nguyên tử Z<br /> C. nguyên tử khối của nguyên tử<br /> D. số khối A<br /> Câu 4. Các đồng vị có<br /> A. cùng số khối A<br /> B. cùng số hiệu nguyên tử Z<br /> C. cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH<br /> D.cùng số nơtron<br /> Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng<br /> A. số khối<br /> B. số nơtron<br /> C. điện tích hạt nhân<br /> D. phân tử khối<br /> Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:<br /> A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử<br /> B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron<br /> C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngtử.<br /> D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt<br /> nơtron.<br /> Câu 7. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?<br /> Trong nguyên tử, số khối:<br /> A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron<br /> B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron<br /> C. bằng nguyên tử khối<br /> D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron<br /> 25<br /> Câu 8. Nhận định 2 kí hiệu 12<br /> X và 25<br /> 11Y . Câu trả lời nào đúng trong các Câu<br /> trả lời sau:<br /> A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học<br /> B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị<br /> C. X và Y cùng có 25 electron<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)<br /> 23<br /> Câu 9. Số nơtron trong nguyên tử 11<br /> Na là:<br /> A.11<br /> B. 23<br /> C. 34<br /> D. 12<br /> <br /> Câu 10. Số phân lớp electron của lớp thứ N là:<br /> A. 8<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 11. Một nguyên tử M có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của<br /> nguyên tử M là:<br /> 20<br /> 17<br /> 17<br /> 37<br /> A. 17<br /> B. 20<br /> C. 37<br /> D. 17<br /> M<br /> M<br /> M<br /> M<br /> Câu 12. Nhận định 3 nguyên tử:<br /> <br /> 37<br /> 17<br /> <br /> X,<br /> <br /> 55<br /> 26<br /> <br /> Y,<br /> <br /> 35<br /> 17<br /> <br /> Z . Điều nào sau đây<br /> <br /> đúng?<br /> A. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học<br /> B. X và Z là hai đồng vị<br /> C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân<br /> D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối<br /> Câu 13. Đồng vị là<br /> A. những nguyên tố có cùng số proton<br /> B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron<br /> C. những nguyên tử có cùng số khối<br /> D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số<br /> khối<br /> Câu 14. Với hai đồng vị 126 C và 136C ba đồng vị 168 O , 178 O , 188 O có thể<br /> tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO 2 khác nhau:<br /> A. 6 loại<br /> B. 10 loại<br /> C. 12 loại<br /> D. 18 loại<br /> 16<br /> 17<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 15. Với 3 đồng vị 1 H , 1 H , 1 H và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 188 O có thể<br /> tạo ra bao nhiêu loại phân tử H 2 O khác nhau ?<br /> A. 9 loại<br /> B. 12 loại<br /> C. 16 loại<br /> D. 18 loại<br /> Câu 16. Ký hiệu nguyên tử<br /> học X?<br /> <br /> A<br /> Z<br /> <br /> X cho ta biết những gì về nguyên tố hoá<br /> <br /> A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử<br /> <br /> B. Chỉ biết số khối của nguyên tử<br /> <br /> C. Biết khối lượng nguyên tử trung bình<br /> electron<br /> <br /> D. Biết số proton, số nơtron, số<br /> <br /> Câu 17. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng<br /> Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử<br /> A. có cùng điện tích hạt nhân<br /> B. có cùng nguyên tử khối<br /> C. có cùng số nơtron trong hạt nhân<br /> <br /> D. có cùng số khối<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử X là 34 hạt.<br /> Trong đó hạt mang điện dương ít hơn hạt không mang điện là 1.Tìm số khối<br /> của X?<br /> A. 11<br /> B. 23<br /> C. 35<br /> D. 46<br /> Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối:<br /> A. 58<br /> B. 56<br /> C. 80<br /> D. 72<br /> Câu 20. Tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) của một nguyên tử X là 28. Số hạt<br /> mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:<br /> A. 179 F<br /> B. 199 F<br /> C. 168 O<br /> D. 178 O<br /> Câu 21. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là<br /> 40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X là:<br /> A. Al<br /> B. Ca<br /> C. Mg<br /> D. P<br /> Câu 22. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82, số khối là<br /> 56, điện tích hạt nhân của X là<br /> A. 87<br /> B. 11<br /> C. 26<br /> D. 29<br /> 12<br /> Câu 23. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 136C<br /> chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của ngtố cacbon là:<br /> A. 12,500<br /> B. 12,01<br /> C. 12,022<br /> D. 12,055<br /> Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2<br /> 35<br /> 37<br /> đồng vị là 17<br /> Cl và 17<br /> Cl . Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị<br /> 35<br /> 17<br /> <br /> Cl là:<br /> <br /> A. 50 %<br /> B. 45 %<br /> C .75 %<br /> D. 25 %<br /> Câu 25. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân<br /> của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều<br /> hơn đồng vị 1 là 2.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?<br /> A. 79,2<br /> B. 79,8<br /> C. 79,92<br /> Câu 26. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:<br /> <br /> D. 80,5<br /> <br /> a. 1s2 2s2 2p6 3s2<br /> b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1<br /> c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6<br /> d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2<br /> Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?<br /> A. a, b, c.<br /> B. a, b, d.<br /> C. b, c, d.<br /> D. a, c, d.<br /> <br /> Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu<br /> hình electron của X là<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6<br /> B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5<br /> C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4<br /> D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 5s2 4p3<br /> 3<br /> <br /> Câu 28. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10,<br /> nguyên tố X thuộc loại.<br /> A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.<br /> Câu 29. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19;<br /> X; Y, Z có thể là<br /> A. phi kim, kim loại, phi kim.<br /> B. phi kim, phi kim, kim loại.<br /> C. kim loại, khí hiếm, phi kim.<br /> D. phi kim, khí hiếm, kim loại<br /> Câu 30 Nguyên tử X có Z=25 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br /> A. 4s2 4p5<br /> B. 4s2 3d5 .<br /> C. 3d5 4s2 .<br /> D. 3p6 4s2<br /> Câu 31. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là<br /> 2s2 2p5 , số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C.7.<br /> D. 9.<br /> Câu 32. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp,<br /> lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố<br /> X là con số nào sau đây?<br /> A. 7.<br /> B. 9.<br /> C. 15.<br /> D. 17.<br /> Câu 33. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt<br /> nhân?<br /> A. Lớp K<br /> B. Lớp L C. Lớp M<br /> D. Lớp N<br /> Câu 34. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử canxi là 20. Trong<br /> nguyên tử canxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 20<br /> Câu 35. Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng<br /> các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L,<br /> M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu<br /> huỳnh là:<br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 10<br /> D. 12<br /> CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br /> Câu 36. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên<br /> tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất<br /> A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.<br /> B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp<br /> thành một hàng.<br /> C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp<br /> thành 1 cột.<br /> D. Cả A, B và C.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron<br /> 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 . Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X thuộc<br /> A. chu kỳ 3, nhóm V A.<br /> B. chu kỳ 4, nhóm VB.<br /> C. chu kỳ 4, nhóm VA.<br /> D. chu kỳ 4 nhóm IIIA.<br /> Câu 38. Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron<br /> của nguyên tử X là:<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 .<br /> B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 .<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p .<br /> D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .<br /> Câu 39. Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .<br /> Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:<br /> A. ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA.<br /> B. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.<br /> C. ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA<br /> D. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB.<br /> Câu 40. X là nguyên tố thuộc nhóm IA; Y là nguyên tố thuộc nhómVIIA. Hợp<br /> chất X và Y có công thức phân tử:<br /> A. X7 Y<br /> B. XY7<br /> C. XY2<br /> D. XY<br /> Câu 42. Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s 2 2s2 2p3 , công thức hợp chất với<br /> hiđro và công thức oxit cao nhất là:<br /> A. RH2 ; RO<br /> B. RH3 ; R2 O5<br /> C. RH4 ; RO2<br /> D. RH5 ; R2 O5<br /> Câu 43. Trong nhóm VII A, nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là<br /> A. clo<br /> B. brôm<br /> C. flo<br /> D. iot<br /> Câu 44. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính<br /> nguyên tử?<br /> A. C, N, Si, F<br /> B. Na, Ca, Mg, Al<br /> C. F, Cl, Br, I<br /> D. O, S, Te, Se<br /> Câu 45. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện<br /> của nguyên tử.<br /> A. Na, Cl, Mg, C<br /> B. N, C, F, S<br /> C. Li, H, C, O, F<br /> D. S, Cl, F, P<br /> Câu 46.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì:<br /> a. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:<br /> A. Liti (Li)<br /> B. Xesi (Cs)<br /> C. Sắt (Fe)<br /> D. Hiđrô (H)<br /> b. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là<br /> A. Flo (F)<br /> B. Ôxi (O)<br /> C. Clo (Cl)<br /> D. Lưu huỳnh (S)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2