Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 được biên soạn bởi Trường THCS Giá Rai A giúp các em học sinh có thêm tư liệu trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức, gặt hái nhiều thành công trong các kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề cương
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2020- 2021) A/ Speaking Topic 1: Talk about your house. Topic 2: Talk about your family . Topic 3: Talk about your school library. B/ Listening : I/ Listen to the recording twice and choose the best option A, B, C or D ) II/ Listen and complete each sentence with one word C/ Use of English: 1/ Tenses: a)Simple present tense: Structure: S + V1 (s/es)+O; S + do/does+not+V.1 + O; Do/Does+ S + V.1 + O? I/We/You/They/danh từ số nhiều +V (bare-inf ) +O He/She/ It / N (số ít) + Vs/es +O Ex: work My father works … fix He fixes … watch Nam watches… wash She washes … Go He goes worry He worries … miss She misses … Study Na studies… nhưng :stay Ba stays… take care of My mother takes care of… Thường đi với các Adv ( nhận biết):- every+(day/ night /week/month/year…) -Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely… b) Present progressive tense: *Structure: S+am/is/are +V+ing +O S+am/is/are +not+V+ing +O Am/Is/Are +S+ V+ing +O ? Ex1:I’m teaching (teach)now Ex2:She is reading(read)a book at the moment. - Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present, at the moment, right now, at this time …và Look! , Listen! , Be careful! , Be quite!, …..ở đầu câu . 1: teach teaching /read reading/ study studying 2:wrirewriting/come coming 3:chat chatting /swim swimming /skip skipping /run running c) Simple future tense: 1. Cấu trúc 1.1 Câu khẳng định S + will + V (nguyên thể) Trang 1
- CHÚ Ý I will = I'll; They will = They'll; It will = It'll He will=He'll; We will = We'll She will = She'll; You will =You'll Ví dụ: My mother will help me care for my babies tomorrow. She will bring you a cup of tea soon. 1.2 Câu phủ định S + will not + V(nguyên thể) Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau "will". *CHÚ Ý: will not = won't Ví dụ: I won't tell him the truth. We won't finish our report in 2 days 1.3 Câu nghi vấn Will + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S+will./ No, S + won't. Câu hỏi trong thì tương lai đơn: ta chỉ cần đảo "will" lên trước chủ ngữ. Ví dụ: Will they come here tomorrow? Yes, they will./ No, they won't Will you take me to the zoo this weekend Yes, I will./ No, I won't *Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: In + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) Tomorrow: ngày mai Next day: ngày hôm tới Next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới The day after tomorrow: ngày kia Soon: chẳng bao lâu nữa Someday: một ngày nào đó Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là perhaps: có lẽ probably: có lẽ 2.Suggestions: Ex: - Let's go swimming. Let's + V (infinitive) ... - Why don't you play soccer? Why don't you + V (infinitive) ...? - Would you like to see a movie? Would you like + to + V (infinitive) ...? Trang 2
- - Should we play volleyball? Should we + V (infinitive) ...? - What about watching TV? What about + V-ing ...? *. Câu đáp lại lời đề nghị: * Sự tán thành (agreement): - Good idea. - Great! * Không tán thành (disagreement): - I'm sorry, I can't. 3. Invitation): Ex: - Would you like to come to my house for lunch? → - Would you like to + V (infinitive)...? *. Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance): - OK. - I'd love to. - Thanks for inviting me. *. Lời từ chối lịch sự (polite refusal): - I'm sorry, I can't. Thanks any way. - I would love to but ... 4. Exclamations “What + (a/an) + adjective + noun”. Ex: * Những lời phàn nàn (complaints): - What an expensive dress! - What a wet day! * Những lời khen ngợi (compliment): - What a great party! - What a bright room! 5.Comparative: * Tính từ ngắn: Ex: - She is thinner than me. (I am) - This box is bigger than that one. (box) S +be + adj-er + than ... * Tính từ dài: Ex: - This student is more intelligent than that one. (student) * Tính từ đặc biệt: - good → better : tốt hơn - bad → worse : xấu hơn, kém hơn - far → farther : xa hơn 6. Superlatives: * Tính từ ngắn: the + adj-est ... Ex: - She is the tallest girl in my class. Trang 3
- * Tính từ dài: the + most + adj ... Ex: - This is the most beautiful village in the country. * Tính từ đặc biệt: - good / well → the best : tốt nhất, khoẻ nhất - bad → the worst : xấu nhất, kém nhất - far → the farthest / the furthest : xa nhất 7. Vocabulary D/ Reading: Read the passage. I . Read and choose the correct answer(A,B,C.or D) II. Answer the questions E/ Writing: I. Reorder the words or phrases in the correct order to make meaningful sentences. II .Use the provided words or phrases to complete the sentences. EXERCISES I. Choose the best answer 1. ____ do you go to school? – By bike. A. What B. Where C. How D. Who 2. Will he be free tomorrow? - _______ A. No, he won’t B. No, he doesn’t C. No, he isn’t D. No, he don’t 3. We will _____ our friends next Sunday. A. to meet B. meet C. meeting D. meets 4. He writes articles for a newspaper. He is a _____ . A. journalist B. teacher C. artist D. musician 5. My father is ____ work now. A. to B. in C. at D. on 6. This is _______new classmate A. he B. our C. she D. them 7. Ha Noi is a big city, but it is ____ than Ho Chi Minh city. A. the smaller B. smaller C. the smallest D. smallest 8. _____ is it from here to school? - About two kilometers. A. How far B. How hight C. How long D. How 9. Minh ____ television every night A. watchs B. watches C. watching D. watch 10. ____ you like a cup of tea? A. Would B. Will C. What D. Are 11. I will be fourteen ____ my next birthday. A. in B. on C. at D. to 12. The party will ____ at five and ____ at nine. A. finish/start B. start/finish C. stars/finishes D. starting/finishing 13. Blue is my ____ color. A. interesting B. favorite C. beautiful D. like 14. Hoa has ______ of friends in Hue. A. some B. many C. lots D. lot 15. My school ____ have many students . Trang 4
- A. doesn’t B. don’t C. have not D. has not 16. _____ is she staying with? - Her aunt. A. What B. Where C. Who D. Which 17. He ____ his teeth after meals. A. brush B. brushs C. brushes D. brushing 18. Mr Quang _____ vegetables and ___ cattle. A. raise/grows B. raise/grow C. grows/raises D. raising/growing 19. She loves ____ on their farm. A. work B.woking C. works D. worked 20. It is not easy _____ a comfortable apartment here. A. find B. finding C. finds D. to find 21. This flat is more ___ than that one. A. cheap B. expensive C. bigger D. cheaper 22. If you want to look up the meanings of words, you use a ______. A. dictionary B. novel C. scientific book D. reference book 23. He looks different _____ his father. A. at B. from C. with D. to 24. Students can borrow books from the ______ . A. bookshop B. library C. canteen D. laboratory 25. Most of students enjoy _____ books . A. read B. reads C. to read D. reading II/ Matching A B 1. Where are the English dictionaries? a. About two kilometers. 2. What time does the library open? b. They read books. 3. How far is it from your house to the library? c. Math and science books. 4. How long does it take from your house to the d. In the library. library? e. About half an hour. 5. Where can you find a card index? f. On the shelves on the right. 6. What do students do in the library? g. At 7 a.m. 7. What books are on the left? III/ . Reading. Read the paragraph and answer the questions below : Hoa’s father, Mr Tuan is a farmer. He usually starts work at six in the morning and finishes at six in the afternoon. From about nine in the morning until four in the afternoon, Mr Tuan works in the fields with his brother.They grow some rice, but their crop is vegetables. From 12 to 1 o’clock Mr Tuan rests and eats lunch. At four in the afternoon they come back home. Mr Tuan feeds the animals again, then he cleans the buffalo shed and the chicken coop. I . Read and choose the correct answer(A,B,C.or D) a.Mr Tuan is not a……………………….. A, farmer B. doctor C. nurse D.teacher b.He usually starts work at six in the……………………….. A. afternoon B. morning C.evening D.night Trang 5
- c.Mr Tuan and ……………..grow some rice and vegetables in the fields. A. his father B. his mother C. his sister D.his brother d. he cleans the ………………….and the chicken coop in the afternoon . A.house B. room C. buffalo shed D. yard Questions : a. What does Mr Tuan do ? b. What does Mr Tuan do from nine in the morning until in the afternoon ? c. Who does he work with ? d. What do they grow ? e. What is their main crop ? f. What does Mr Tuan do from 12 to 1 o’clock ? g. What time do they come back ? f. What time does his work usually finish ? IVWriting a. Put the words in the right order 1. the way/ show/ Could/ you/ me/ to/ the market/? 2. often/ Ba/ comics/ reads/ his/ in/ free time 3. during/ The school yard/ noisy/ is/ recess 4. expensive / than / A / house / is / a / more / flat. 5. after / the / usually / marbles / boys / play / school 6. hobby/ photos/ my/ is/ taking/ favourite. II .Use the provided words or phrases to complete the sentences. 1. Hoa / a student / Quang Trung school 2. She / live / 12 Tran Hung Dao Street 3. Everyday / she / go / school / 6.30 4. She / never / late / school 5. She / enjoy / school / very much 6. at school / she / learn / a lot / interesting thing 7. Her favorite subject / math 8. In her free time / she / like / collect stamps / and / play / guitar 9. Now / she / the music room. 10. she / play / guitar now 11.Tomorrow/ Sunday 12. She / meet / friends / and / talk / new stamps KI DUYỆT TTCM NGƯỜI SOẠN LÊ THANH PHƯỢNG BÙI ANH THƯ Trang 6
- Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 61 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 27 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 52 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 68 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 39 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn