Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng là tư liệu tham khảo giúp cho học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, phục vụ cho việc học tập và ôn luyện kiến thức, nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2020-2021 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các từ “ kéo, đẩy, ép, nâng” đã được sử dụng để theo thứ tự điền vào chỗ trống của các câu sau đây theo bốn phương án. a) Trọng lượng của người tác dụng vào lò xo ở yên xe đạp một lực ………………………. b) Đoàn tàu hỏa tác dụng lên đường ray một lực ……………………… c) Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực ………………………… d) Chiếc bong bóng bay lên cao được là nhờ lực …………… của không khí. Câu 2. Một hộp phấn nằm yên trên bàn. Hỏi hộp phấn chịu tác dụng của: A) không chịu tác dụng của lực nào. B) chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn. C) chỉ chịu tác dụng của trọng lực. D) chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn. Câu 3. Lực nào trong các lực sau đây là lực đàn hồi? A) Trọng lượng của con chim. B) Lực đẩy của gió lên cánh buồm. C) Lực tác dụng của đầu búa lên đinh D) Lực do cái giảm xóc đặt vào khung xe máy. Câu 4. Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì có thể xảy ra những hiện tượng gì đối với quả bóng? A) chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng. B) chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng. C) Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. D) không có hiện tượng nào xảy ra cả. Câu 5. Để kéo một xô nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng, người ta phải dùng lực F nào sau đây? A) F < 15N B) F = 15N. C) 15N < F < 150N. D) F = 150N. Câu 6) Có thể làm tăng độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây? A) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B) Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. C) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. D) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Câu 7: Hãy chọn câu đúng: A. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó. B. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được. C. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất được ghi trên thước đó. D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước. Câu 8: Người ta dùng một bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên tới gần vạch 84 cm3. Thể tích của vật là: A. 84cm3. B. 34 cm3. C. 134cm3. D. 50cm3. Câu 9. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá? A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén. C. Ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99. D. Trên vỏi túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG Câu 10: Một quả nặng có trọng lượng 1,5N. Khối lượng của quả nặng là: A. 1,5g. B. 15g. C. 150g. D. 1,5kg. Câu 11: Lực nào sau đây không phải là trọng lực? A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống. B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra. C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm. D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt. Câu 12: Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3. B. Kg.m2. C. Kg. D. Kg/m3. B. TỰ LUẬN: Câu 1. Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng, nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 2. Kể tên các loại máy cơ đơn giản, mỗi loại cho 2 ví dụ. Nêu công dụng của máy cơ đơn giản. Câu 3. Một viên bi sắt treo vào giá đỡ bằng sợi dây. Hỏi: a. Viên bi sắt sẽ chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao viên bi sắt lại đứng yên? b. Nếu viên bi có trọng lượng l,25N thì viên bi sẽ có khối lượng là bao nhiêu kg? Câu 4. Nhìn vào hình bên vào cho biết: a) - Giới hạn đo là: ml 300 - Độ chia nhỏ nhất là: - Độ dài khúc gỗ là:. 200 b)- Giới hạn đo là: … - Độ chia nhỏ nhất là:. 100 - Thể tích chất lỏng là: 0 c) - Giới hạn đo là: - Độ chia nhỏ nhất là: a b c - Độ dài vật là:. Câu 5. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau Chất Khối lượng riêng Chất Khối lượng riêng (kg/m3) (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 a) Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 cho biết điều gì? b) Hãy tính: + Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3? + Khối lượng của 0,5 lít xăng? Câu 6. Một vật có khối lượng 156 kg và thể tích 20 dm3.
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG a) Tính khối lượng riêng của vật đó và cho biết vật đó được làm từ chất liệu nào? b) Tính trọng lượng của vật đó. 4. Hộp quả cân của một cân Robertval gồm: 2 quả 50g, 2 quả 20g, 4 quả 10g, 2 quả 5g và 10 quả 1 g. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân Robertval đó?
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG 5. a. Đặt một con cá lên cân. Trọng lượng hay khối lượng của con cá làm quay kim cân của cân đồng hồ? 1,5 kg là trọng lượng hay khối lượng của con cá ? b. Đem một quả táo lên Mặt Trăng thì trọng lượng hay khối lượng của nó thay đổi? Vì sao? 6. Cho lò xo có chiều dài tự nhiên là 16cm, khi treo vật có trọng lượng 50N thì chiều dài lò xo là 18cm. a. Tính độ biến dạng của lò xo. b. Thay vật trên bằng vật có trọng lượng 150N. Tính độ biến dạng và độ dài của lò xo lúc này. 7. Cho lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm, khi nén lò xo với lực 40N thì độ biến dạng của ló xo là 1cm. a. Tính chiều dài lò xo lúc này. b. Treo vật có trọng lượng 160N thì chiều dài lò xo là bao nhiêu? 8. Ba học sinh hợp sức nâng thùng hàng nặng 60kg, lực kéo mỗi em là 180N. Các có nâng được thùng hàng không? Vì sao? 9. Một kiện hàng gồm 12 quả cầu sắt, mỗi quả cầu nặng 6kg. Hỏi cần bao nhiêu người để nâng kiện hàng lên? Biết lực kéo trung bình của mỗi người là 360N. 10. Một khối gỗ có khối lượng 2,4 kg, có thể tích 3 dm3. a. Tính trọng lượng của khối gỗ. b. Tính khối lượng riêng của gỗ. c. Người ta khoét bỏ trên khối gỗ một lỗ tròn có thể tích 50 cm3.Tìm khối lượng của phần gỗ đã bị khoét bỏ. 11. Một quả nặng có khối lượng là 0,27kg và có thể tích là 0,0001m3. a. Tính khối lượng riêng của chất làm nên vật? Cho biết vật làm bằng chất gì? b. Tính trọng lượng riêng của vật? c. Nếu treo quả nặng này vào lực kế thì lực kế này sẽ chỉ giá trị bao nhiêu? ( D sắt= 7800kg/m3, D đá= 2600kg/m3, Dnhôm= 2700kg/m3) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Điền vào chỗ trống: a) 32,5 m3 = ………………. l b) 735 kg = ………………tạ c) 6 lạng = ………………. g = ………………. kg d) 62 dm = ………………. m Câu 3: Để đo thể tích của hòn đá người ta thực hiện như sau: - Đổ nước vào bình đến vạch 90 cm3. - Cho hòn đá vào thì thấy mực nước dâng lên đến 130 cm3. Hãy tính thể tích của hòn đá? Câu 4: a) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? b) Chỉ ra phương và chiều ở hình sau: Câu 5: a) Lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào?
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG b) Hãy chỉ ra vật tác dụng lên lực và kết quả tác dụng của lực trong trường hợp sau: Một học sinh bắt đầu đạp xe đạp? Câu 6: a) Viết công thức tính trọng lượng? b) Một bao gạo có khối lượng 1,5 tạ. Hãy tính trọng lượng của bao gạo đó. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Điền vào chỗ trống: a) 4,6 tấn = ………………. kg b) 35,8 m = ………………. km ml 300 c) 9 lạng = ………………. g = ………………. kg d) 578 ml = ………………. l 200 Câu 2: Nhìn vào hình bên và cho biết: 100 - Giới hạn đo là: ……………….……………….…………………….. - Độ chia nhỏ nhất là: ……………….……………….………………. 0 - Thể tích chất lỏng là: ……………….……………….………………. Câu 3: Để đo thể tích của viên bi người ta thực hiện như sau: - Đổ nước vào bình đến vạch 85 ml. - Cho viên bi vào thì thấy mực nước dâng lên đến 100 ml. Hãy tính thể tích của viên bi? Câu 4: a) Khối lượng của một vật cho biết điều gì? Khối lượng được kí hiệu là gì? b) Trước một cây cầu có biển giao thong ghi 10T. Số đó cho biết điều gì? Câu 5: a) Lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào? b) Hãy chỉ ra vật tác dụng lên vật và kết quả tác dụng của lực trong trường hợp sau: Dùng tay uốn cong một cây thước? Câu 6: a) Viết công thức tính trọng lượng? b) Một bao thức ăn có khối lượng 0,5T. Hãy tính trọng lượng của bao thức ăn đó? ĐỀ SỐ 3 Câu 1: a) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? b) Tính khối lượng của một quả cân có trọng lượng là 0,45 N? Câu 2: Mực nước trong bình chia độ ban đầu là 325 cm3, khi thả chìm một hòn đá vào thì nước dâng lên tới vạch 475 cm3. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu? Câu 3: Khối lượng của một vật cho ta biết gì? Trên 1 cây cầu ghi 5T, có nghĩa gì? Câu 4: Xác định ĐCNN của các kết quả sau: a) V1 = 15,4 cm b) V2 = 15,5 cm3 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 mm = ………………. m c) 0,8 cm3 = ………………. ml
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG b) 4 g = ………………. mg d) 500 mg = ………………. kg Câu 6: Một vật có khối lượng 150 g treo vào một lò xo cố định. a) Giải thích vì sao vật đứng yên? b) Vật chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết phương, chiều, độ lớn của từng lực? Câu 7: Có bao gạo 5 kg và một quả cân 2 kg. Tính bằng cách lấy 0,5 kg gạo bằng cân Rôbecvan mà chỉ cần hai lần. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Lực là gì? Đơn vị của lực? Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 2: Trọng lực là gì? Phương, chiều của trọng lực? Câu 3: Kết quả khi tác dụng lực? Cho ví dụ? Câu 4: Đổi đơn vị: a) 2,5 m = ………………. cm b) 2,6 km = ………………. m Câu 5: Đổi đơn vị: a) 1,5 tấn = ………………. kg b) 20 cm3 = ………………. dm3 Câu 6: Tính trọng lượng của một vật có khối lượng 2 kg, 600 g? Câu 7: Khi thả chìm vật vào BCĐ có thể tích nước 150 cm3 thì nước dâng lên 200 cm3. Tính thể tích vật? Câu 8: Cho hình sau: a) Lực nào tác dụng lên quả cầu? Nêu phương chiều của một lực. b) Đặc điểm của mỗi lực? ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Cho hình 1 và hình 2: cm3 cm3 60 60 a) Quan sát hai hình chia độ ở hình bên và cho biết giới 50 50 hạn đo, độ chia nhỏ nhất của mỗi bình. b) Người ta đổ cùng một lượng chất lỏng vào 2 bình. Em 40 40 hãy ghi lại kết quả thể tích chất lỏng đo được ở mỗi bình. 30 30 c) Theo em thì bình nào đo chính xác hơn? 20 20 Câu 2: 10 10 a) Thế nào là hai lực cân bằng? b) Kết quả tác dụng của lực lên một vật như thế nào? Bình 1 Bình 2 Câu 3: Một lò xo có độ dài tự nhiên là l0 = 10cm. Treo lò xo thẳng đứng, một đầu lò xo móc trên giá, móc vào đầu dưới của lò xo một quả nặng có khối lượng m1 = 100 thì lò xo dãn ra đến khi nó có độ dài là l1 = 12cm thì dừng lại. a) Vật nặng chịu tác dụng của những lực nào? b) Hãy tính độ biến thiên Δl1 của lò xo khi treo vật m1.
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG c) Thay quả nặng 100g bằng quả nặng 50g. Tính độ dài l2 của lò xo khi treo quả nặng này. Câu 4: Đổi các đơn vị sau: a) 2l = ……………… dm3 c) 0,05dm3 = ……………… cm3 b) 3kg = ……………… g d) 200g = ……………… kg Câu 5: Một học sinh thực hiện một bài thực hành xác định khối lượng riêng của đá gồm các bước sau: Bước 1: - Đặt một vài hòn đá lên đĩa cân bên trái. - Đặt lên đĩa cân bên phải 1 quả cân 100g, 2 quả cân 20g, 1 quả cân 10g thì thấy đòn cân nằm cân bằng. Bước 2: - Đổ nước vào bình chia độ cho đến vạch 60cm3. - Thả các hòn đá đã cân vào nước trong bình chia độ thì thấy nước dâng đến vạch 100cm3. Biết rằng các hòn đá là không thấm nước. a) Tính khối lượng m của các hòn đá. b) Tính thể tích V của các hòn đá. c) Tính khối lượng riêng D của đá ra đơn vị kg/m3. ĐỀ SỐ 6 Câu 1: a) Lò xo là vật có tính chất gì? b) Hãy mô tả 1 lực kế lò xo đơn giản. Câu 2: Một bình có dung dịch 1800cm3 đang chứa nước ở mức 1/3 thể tích của bình. Khi thả hòn đá vào, mức nước trong bình dâng lên thể tích 1200cm3 của bình. Hãy xác định thể tích hòn đá. Câu 3: Em hãy cho biết mối liên quan giữa độ biến dạng và lực đàn hồi là gì? Câu 4: Tại sao đi lên mốc càng thoai thoải (độ nghiêng ít) càng dễ đi hơn? Câu 5: Một cái cột bằng sắt có trọng lượng là 39N và thể tích là 0,5dm3. Hãy tính trọng lượng riêng của cột sắt. Câu 6: Treo 1 vật có khối lượng là 100g thì lò xo giãn ra 2cm. Hỏi treo vật có trọng lượng là 1,5N lò xo giãn ra bao nhiêu cm? ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Khối lượng riêng một chất được xác định như thế nào? Ghi công thức tính khối lượng riêng, chú thích và ghi đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 2: Em hãy chọn ra câu đúng, sai trong các câu sau: a) 1,2 tạ = 12000g. b) 0,5ml = 0,000005m3. c) Độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên mọi vật là như nhau. d) Trên một cây thước từ vạch số 0 đến vạch số 1cm được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Vậy độ chia nhỏ nhất của thước là 0,2cm.
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG e) Một học sinh tính trọng lượng của 1 vật có khối lượng là 5kg và ghi kết quả như sau: 5kg = 50N. f) Dụng cụ đo trọng lượng của một vật là lực kế. g) Móc vật vào lò xo treo thẳng đứng, khi vật nằm yên nếu trọng lượng vật treo tăng bao nhiêu lần thì chiều dài lò xo tăng bấy nhiêu lần. h) Để đo khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước và bỏ lọt vào bình chia độ thì ta có thể dùng bình chia độ và dùng cân. Câu 3: Nêu 1 ví dụ về 1 máy cơ đơn giản mà em đã học. Dùng máy này có lợi ích gì? Câu 4: Một vật có khối lượng 500g được treo đứng yên trên một sợi dây như hình sau. Em hãy so sánh các lực tác dụng lên vật treo trên sợi dây về phương, chiều. Tính độ lớn của các lực. Câu 5: Tại sao người B đứng trên mặt đất ở nửa mặt cầu bên kia trái đất só với người A lại không bị rơi ra khỏi trái đất? Câu 6: Một khối sắt có khối lượng là 390000g. a) Tính thể tích của khối sắt. b) Một khối thủy tinh có thể tinh lớn gấp 2 lần thể tích khối sắt. Hỏi khối nào có khối lượng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? c) Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 và khối lượng riêng của khối thủy tinh là 2500kg/m3. ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Trọng lực của một vật là gì? Trọng lượng có phương, chiều như thế nào? Câu 2: Lực là gì? Nếu các kết quả tác dụng của lực mà em đã học? Hãy cho 1 ví dụ về 1 kết quả tác dụng của lực. Câu 3: Đổi các đơn vị sau: a) 2,5km = ……………… m b) 720g = ……………… kg c) 4,5dm3 = ……………… cm3 Câu 5: Một thỏi nhôm có khối lượng 8,1kg, có thể tích 3dm3. a) Tìm trọng lượng của thỏi nhôm. b) Tính khối lượng riêng của nhôm theo đơn vị kg/m3. Câu 6: Nếu cách đo thể tích vật rắn nhỏ, có hình dạng không nhất định, không thấm nước bằng bình chia độ. Áp dụng: Một bình chia độ có chứa 80ml nước. Thả chìm hoàn toàn một viên bi sắt vào bình chia độ thì nước trong bình dâng lên đến vạch 135ml. Tính thể tích viên bi sắt trên. ĐỀ SỐ 9 Câu 1: a) Đơn vị đo thể tích ở nước ta là đơn vị gì? b) Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn. Câu 2: Đổi đơn vị:
- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG a) 0,8m = ……………… dm c) 245g = ……………… kg 3 b) 730cm = ……………… lít d) m = 87kg thì P = ……………… N Câu 3: a) Thế nào là khối lượng riêng? b) Nêu công thức liên hệ khối lượng riêng với khối lượng và thể tích của vật? Cho biết tên gọi và đơn vị đo của các đại lượng trong công thức. Câu 4: a) Hãy kể tên 3 loại máy cơ đơn giản. b) Máy cơ đơn giản có tác dụng gì? Câu 5: Một quả cầu có khối lượng 300g được thả chìm trong bình chia độ có khối lượng, mức nước dâng lên từ vạch 120cm3 đến vạch 180cm3. a) Tính thể tích của quả cầu. b) Tính khối lượng riêng của quả cầu. c) Quả cầu thứ hai có cùng khối lượng với quả cầu thứ nhất và có thể tích là 5dm3. Tính khối lượng của quả cầu thứ hai. Xem nội dung đầy đủ tại: https://www.123doc.net/document/832945-de-cuong-on-tap-vat- ly-6-hk1.htm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 61 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 27 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 52 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 68 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 39 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn