TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6
NĂM HỌC 2020-2021
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các từ kéo, đẩy, ép, nângđã được sử dụng để theo thứ tự điền vào chỗ trống của
các câu sau đây theo bốn phương án.
a) Trọng lượng của người tác dụng vào lò xo yên xe đạp một lực ……………………….
b) Đoàn tàu hỏa tác dụng lên đường ray một lực ………………………
c) Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực …………………………
d) Chiếc bong bóng bay lên cao được là nhờ lực …………… của không khí.
Câu 2. Một hộp phấn nằm yên trên bàn. Hỏi hộp phấn chịu tác dụng của:
A) không chịu tác dụng của lực nào. B) chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn.
C) chỉ chịu tác dụng của trọng lực. D) chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn.
Câu 3. Lực nào trong các lực sau đây là lực đàn hồi?
A) Trọng lượng của con chim. B) Lực đẩy của gió lên cánh buồm.
C) Lực tác dụng của đầu búa lên đinh D) Lực do cái giảm xóc đặt vào khung xe máy.
Câu 4. Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì thể xảy ra những hiện
tượng gì đối với quả bóng?
A) chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng.
B) chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng.
C) Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D) không có hiện tượng nào xảy ra cả.
Câu 5. Để kéo một nước khối lượng 15kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng,
người ta phải dùng lực F nào sau đây?
A) F < 15N B) F = 15N. C) 15N < F < 150N. D) F = 150N.
Câu 6) Có thể làm tăng độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây?
A) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B) Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 7: Hãy chọn câu đúng:
A. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
B. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được.
C. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất được ghi trên thước đó.
D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước.
Câu 8: Người ta dùng một bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một vật. Khi
thả vật ngập vào nước trong bình thì mực ớc dâng lên tới gần vạch 84 cm3. Thể tích của
vật là:
A. 84cm3. B. 34 cm3. C. 134cm3. D. 50cm3.
Câu 9. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml
B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén.
C. Ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99.
D. Trên vỏi túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ml
300
200
100
0
Câu 10: Một quả nặng có trọng lượng 1,5N. Khối lượng của quả nặng là:
A. 1,5g. B. 15g. C. 150g. D. 1,5kg.
Câu 11: Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
Câu 12: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3. B. Kg.m2. C. Kg. D. Kg/m3.
B. TỰ LUẬN:
Câu 1. Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng, nêu rõ
tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Kể tên các loại máy cơ đơn giản, mỗi loại cho 2 ví dụ. Nêu công dụng của y
đơn giản.
Câu 3. Một viên bi sắt treo vào giá đỡ bằng sợi dây. Hỏi:
a. Viên bi sắt sẽ chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao viên bi sắt lại đứng yên?
b. Nếu viên bi có trọng lượng l,25N thì viên bi sẽ có khối lượng là bao nhiêu kg?
Câu 4. Nhìn vào hình bên vào cho biết:
a b c
a) - Gii hạn đo là:
- Độ chia nh nht là:
- Độ dài khúc g là:.
b)- Gii hạn đo là: …
- Độ chia nh nht là:.
- Th tích cht lng là:
c) - Gii hạn đo là:
- Độ chia nh nht là:
- Độ dài vt là:.
Câu 5. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau
Chất
Khối lượng riêng
(kg/m3)
Chất
Nhôm
2700
Thủy ngân
Sắt
7800
Nước
Chì
11300
Xăng
a) Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 cho biết điều gì?
b) Hãy tính:
+ Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3?
+ Khối lượng của 0,5 lít xăng?
Câu 6. Một vật có khối lượng 156 kg và thể tích 20 dm3.
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
a) Tính khối lượng riêng của vật đó và cho biết vật đó được làm từ chất liệu nào?
b) Tính trọng lượng của vật đó.
4. Hộp quả cân của một cân Robertval gồm: 2 quả 50g, 2 quả 20g, 4 quả 10g, 2 quả 5g
10 quả 1 g. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân Robertval đó?
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
5. a. Đặt một con lên cân. Trọng lượng hay khối ợng của con m quay kim n của
cân đồng hồ? 1,5 kg là trọng lượng hay khối lượng của con cá ?
b. Đem một quả táo lên Mặt Trăng thì trọng lượng hay khối lượng của nó thay đổi? Vì sao?
6. Cho xo chiều dài tự nhiên 16cm, khi treo vật trọng lượng 50N thì chiều dài
xo là 18cm.
a. Tính độ biến dạng của lò xo.
b. Thay vật trên bằng vật trọng lượng 150N. Tính độ biến dạng độ dài của xo c
này.
7. Cho xo chiều dài tự nhiên 20cm, khi nén xo với lực 40N thì độ biến dạng của
ló xo là 1cm.
a. Tính chiều dài lò xo lúc này.
b. Treo vật có trọng lượng 160N thì chiều dài lò xo là bao nhiêu?
8. Ba học sinh hợp sức nâng thùng hàng nặng 60kg, lực kéo mỗi em 180N. Các nâng
được thùng hàng không? Vì sao?
9. Một kiện hàng gồm 12 quả cầu sắt, mỗi quả cầu nặng 6kg. Hỏi cần bao nhiêu người để
nâng kiện hàng lên? Biết lực kéo trung bình của mỗi người là 360N.
10. Một khối gỗ có khối lượng 2,4 kg, có thể tích 3 dm3.
a. Tính trọng lượng của khối gỗ.
b. Tính khối lượng riêng của gỗ.
c. Người ta khoét bỏ trên khối gỗ một lỗ tròn thể tích 50 cm3.Tìm khối lượng của phần
gỗ đã bị khoét bỏ.
11. Một quả nặng có khối lượng là 0,27kg và có thể tích là 0,0001m3.
a. Tính khối lượng riêng của chất làm nên vật? Cho biết vật m bằng chất gì?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
c. Nếu treo quả nặng này vào lực kế thì lực kế này sẽ chỉ giá trị bao nhiêu?
( D sắt= 7800kg/m3, D đá= 2600kg/m3, Dnhôm= 2700kg/m3)
ĐỀ S 1
Câu 1: Đin vào ch trng:
a) 32,5 m3 = ………………. l
b) 735 kg = ………………tạ
c) 6 lạng = ………………. g = ………………. kg
d) 62 dm = ………………. m
Câu 3: Để đo thể tích ca hòn đá ngưi ta thc hiện như sau:
- Đổ nước vào bình đến vch 90 cm3.
- Cho hòn đá vào thì thy mực nước dâng lên đến 130 cm3. Hãy tính
th tích của hòn đá?
Câu 4:
a) Trng lc là gì? Trng lc có phương và chiều như thế nào?
b) Ch ra phương và chiều hình sau:
Câu 5:
a) Lc tác dng lên vt có thy ra nhng kết qu nào?
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ml
300
200
100
0
b) Hãy ch ra vt tác dng lên lc kết qu tác dng ca lực trong trường hp sau:
Mt hc sinh bắt đầu đạp xe đạp?
Câu 6:
a) Viết công thc tính trọng lưng?
b) Mt bao go có khi lưng 1,5 t. Hãynh trọng lưng ca bao gạo đó.
ĐỀ S 2
Câu 1: Đin vào ch trng:
a) 4,6 tấn = ………………. kg
b) 35,8 m = ………………. km
c) 9 lạng = ………………. g = ………………. kg
d) 578 ml = ………………. l
Câu 2: Nhìn vào hình bên và cho biết:
- Gii hạn đo là: ……………….……………….……………………..
- Độ chia nh nhất là: ……………….……………….……………….
- Th tích cht lỏng là: ……………….……………….……………….
Câu 3: Để đo thể tích ca viên bi ngưi ta thc hiện như sau:
- Đổ nước vào bình đến vch 85 ml.
- Cho viên bi vào thì thy mực nước dâng lên đến 100 ml. Hãy tính th
tích ca viên bi?
Câu 4:
a) Khi lưng ca mt vt cho biết điều gì? Khối lượng được kí hiu là gì?
b) Trưc mt cây cu có bin giao thong ghi 10T. S đó cho biết điu gì?
Câu 5:
a) Lc tác dng lên vt có thy ra nhng kết qu nào?
b) Hãy ch ra vt tác dng lên vt kết qu tác dng ca lực trong trường hp sau:
Dùng tay un cong một cây thước?
Câu 6:
a) Viết công thc tính trọng lưng?
b) Mt bao thức ăn có khi lưng 0,5T. Hãy tính trọng lượng ca bao thc ăn đó?
ĐỀ S 3
Câu 1:
a) Trng lc là gì? Trng lc có phương và chiều như thế nào?
b) Tính khối lượng ca mt qu cân có trọng lượng là 0,45 N?
Câu 2: Mực nước trong bình chia đ ban đầu 325 cm3, khi th chìm một n đá vào thì
nước dâng lên ti vch 475 cm3. Th tích của hòn đá là bao nhiêu?
Câu 3: Khi lưng ca mt vt cho ta biết gì? Trên 1 cây cầu ghi 5T, có nghĩa gì?
Câu 4: Xác định ĐCNN của các kết qu sau:
a) V1 = 15,4 cm b) V2 = 15,5 cm3
Câu 5: Đin s thích hp vào ô trng:
a) 3 mm = ………………. m c) 0,8 cm3 = ………………. ml