-
+R
d
R
b
ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 9 HK I TRƯỜNG THCS NGUYỄN THANH ĐẰNG
LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu ni dung định luật Ôm. Viết biểu thức của định luật
Câu1; Phát biểu ni dung định luật Jun – len xơ . Viết biểu thức của định luật
Câu 2 Phát biểu quy tc bàn tay trái.
Câu 3: Phát biểu quy tắc nắm tay phải
Câu 4: u công thức và ghi rõ tên các đại lượng trong công thc: Tính công của dòng điện, tính công suất,
tính điện trở ca dây dẫn.
Câu 5: Nêu 5 lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng và 2 biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm
điện năng.
Câu 6: Nêu cấu tạo chính hoạt động của động cơ điện một chiều?
BÀI TẬP
Câu 1 :Điện trở R 1 = 20
.Được mắc vào 2 điểm A, B của nguồn điện có hiệu điện thế không đổi , cường độ
dòng điện qua R 1 là 0,6 A
a/ Tính hiệu điện thế UAB của nguồn điện
b/ Mắc thêm bóng đèn Đ ( 6 V- 3 W ) nối tiếp với R 1 .Tính điện trở của đèn .Nhận xét độ sáng của đèn ? giải
thích ?
c/ Để đèn sáng bình thường thì mắc thêm điện trở R 2 vào mạch điện trên như thế nào ? Tính giá trị R 2
Câu 2 Dùng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực địên
từ hoặc chiều dòng điện trong các hìmh bên
Hình 1
F
Hình 1
S
N
N S
Câu 3: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó hiệu điện thế
của nguồn điện là không đổi và có giá trị U=12V, biến trở làm
bằng dây nikêlin có điên trở suất ρ=0,4.10-6Ωm, dài 20m, tiết diện
0,5mm2, ampekế có điện trở không đáng kể. Các bóng đèn giống
nhau và có ghi (6V-3W).
a. Tính điện trở lớn nhất RMN của biến trở.
b. Đóng khóa K di chuyn con chạy đến vị trí sao cho các đèn
sáng bình thường. Tính số chỉ ampe kế và điện trở của phần biến
trở tham gia vào mạch địên.
c. Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở, nếu tháo bớt một đèn
ra khỏi mạch, độ sáng của đèn còn lại như thế nào? Vì sao?
U
N
M
+
_
k
A
Ñ
2
Ñ
1
Câu4: Biểu diễn lực đin từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các hình sau:
Câu 5: Treo một kim nam châm thử gnng dây ( hình bên). Hiện
tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khoá K? Giải thích?
Câu 6: Một y đốt nóng có ghi (120 V 600W) được bằng dây nikêlin điện trở suất 0,4.10-6
.m, tiết
diện 0,2mm2. mắc nối tiếp với biến tr vào hiệu điện thế không đổi U = 220V (mạch điện như hình vẽ).
a) Tính điện trở và chiều dài của dây đốt nóng ?
N
S
K
_
+
S
N
H2
H1
N
S
b) Tính giá trị đin trở của biến trở khi dây đốt nóng họat động bình thường?
c) Mỗi ngày y đốt nóng hoạt động trong 20phút, đun i được 1,5lít c nhiệt độ ban đu 250C. Tính
hiệu suất của dây đốt nóng, biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K?
Câu 7: Một gia đình sử dụng 4 ng đèn 220V-40W; một ti vi 220V-100W, trung bình một ngày sử dụng 8
giờ; một bàn là 220V-1000W một nồi cơm điện 220V-350W, trung nh một ngày sử dụng 1,5 giờ. Biết các
dụng cụ trên ln được hoạt động ở điện áp định mức 220V.
a. Tính lượng điện năng mà các dụng cụ trên tiêu thụ trong 1 tháng(30 ny).
b. Tính tổng số tiền phải trả trong 1 tháng. Biết mỗi KWh điện giá 1000 đ.
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, biết U= 12V luôn không đổi, R1= 12
,
Đèn ghi 6V-6W, điện trở toàn phần của biến trở Rb = 36
.
Coi điện trở của đèn không đổi. điều chỉnh biến trở sao cho
phần biến trở RAC = 24
.
a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b) Tính cường độ dòng đin qua đèn và nhiết lượng tỏa ra trên R1
trong 10 phút.
Câu 9: Đưa hai thanh nam châm lại gn nhau theo chiều mũi tên trên hình vẽ. Khi hai cực của thanh nam châm
tiếp xúc vi nhau thì các đinh rơi xuống. hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
Câu 10một cc pin để lâu ny và một đoạn dây dẫn. Nếu không bóng đèn để thử, có cách nào để kiểm
tra pin còn điện hay không, khi trong tay em có một kim nam châm?
u 11: Dùng qui tắc bàn tay trái hãy xác định chiều lực điện từ hay chiều dòng điện trong hình v sau:
Câu 12: Hai ng đèn hiu điện thế định mức lần lượt U1 = 6V, U2 =
3V khi sáng bình thường điện trở tương ứng R1 = 5
R2 = 3
.
Cần mắc hai đèn này với một biến trở vào hiệu điện thế 9V đhai đèn sáng
nh thường. Như sơ đồ hình vẽ)
a) Biến trở này điện trở ln nhất 30
đưc quấn bằng dây nikêlin
điện trở suất 0,4.10-6
.m, tiết diện 0,2mm2. Tính chiều dài của y làm
biến trở này ?
b) Tính điện trở của biến trở khi hai đèn sáng bình thường ?
c) Điện năng mà biến trở tiêu thụ trong tháng, biết mỗi ngày biến trở được sử dụng trong 30 phút ?
Câu 13: Cho mạch điện như hình v
Biết R1=12, R2=4. Ampe kế có điện trở không đáng kể.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là UAB=12V không đổi.
1. Điều chỉnh con chy của biến trở sao cho Rx = 9.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) m số chỉ của Ampe kế khi đó
2. Thay đoạn mạch song song CD bằng đèn 6V-3W.
a) Tính điện trở ca đèn
b) m Rx để đèn sáng bình thường.
Câu 14: Một bếp điện ghi 220V-1200W được sử dụng ở hiệu điện thế U=220V
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong thời gian 30phút.
b) Mỗi ngày bếp sử dụng 3 gi. Tính tiền điện phải trả cho vic sử dụng bếp trong 30 ngày, nếu giá
1kWh điện là 700 đồng.
S N
S
N
N
X
+
C B A
Rb
U
R1 Đ
-
U = 9V
Ð
2
Ð
1
AC
B
I
+
SN
H2
H1
NS
A B
R1
R2
A
Rx
CD
Câu 15: Trên một bóng đèn có ghi 220V -100W
a) Tính cuờng độ dòng điện định mức của đèn
b) Tính nhiệt luợng toả ra của đèn trong mỗi giờ khi sử dụng hiệu điện thế 220V và tiền điện phải trả trong
một tháng nếu sử dụng đèn mỗi ngày 5 giờ.biết mỗi kWh giá 700 đồng
Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm bòng đèn có điện trở 12 ôm mắc nối tiếp vi biến trở 100ôm- 2A, mt
ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn và mt khóa k đóng mở mch điện.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và gii thích ý nghĩa các số ghi trên biến trở.
b) Dịch chuyn con chạy về phía nào để đèn sáng hơn? Vì sao?
c) Ampe kế ch bao nhiêu khi con chạy nm giữa biến tr.Biết hiệu điện thế hai đầu đon mạch là 15,5V
Câu 17:Giải thích tại sao vi cùng mt dòng đin chạy qua mà dây tóc của đèn thì nóng lên tới nhiệt độ rất cao
còn dây dẫn ni với bóng đèn thì hầu nkhông nóngn ?
Câu 18: Hãy xác đnh chiều của lực điện từ hoặc chiều của dòng điện trong các hình vẽ sau
F
Câu 19: Một bóng đèn Đ ( 6V 3W) mắc nối tiếp với một điện trở R1 vào giữa hai đầu nguồn điện có hiệu
điện thế không đổi U =9V
a) Tính điện trở ca bóng đèn Đ
b) Đèn Đ sáng bình thường . Tính chiều dài của dây làm điện trở R1 ? Biết điện trở R1 là một dây dẫn đng chất
tiết diện đều S = 0,2 mm2 và có điện trở suất
=2.10-6
m
c) Lấy đèn ra khỏi mạch và ghép R1 với điện trở R2 sao cho cường độ dòng đin qua mạch là 2A . Hãy nói
cách ghép và tính giá trị điện trở R2
Câu 20:Một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua và một kim nam châm đặt gần một đầu ống dây như hình 2.
- Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
- Dùng quy tắc này để xác định chiều dòng điện chạy qua các vòng dây và các cực A, B ca nguồn điện.
Câu 21: Giữa hai điểm Avà B của mạch điện hai điện trở R1=30 và R2 =20 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
giữa hai điểm A và B luôn luôn không đổi bằng 12 V.
- 1. Tính cường độ dòng điện qua R1 , R2 .
- 2. Điện trở R1 một dây dẫn làm bằng chất có điện trở suất 4.10-7 m, đưng kính tiết diện d=
0,2mm. Hãynh chiều dài ca dây dẫn ấy.
- 3. Mắc thêm một điện trở R3 song song với điện trở R2 vào mạch điện trên thì cường độ dòng điện qua
mạch chính là 0,32A. Tìm giá tr ca R3.
( Ghi chú : Câu 2/ độc lập đối với câu 1/ và câu 3/ )
Câu 22 : a) Cho hình vẽ :
+ Xác định hai cực của kim nam châm khi đóng mạch điện
+ Vđường sức tđi qua chỗ đặt mỗi kim nam châm và mũi tên ch chiều của mỗi đường sức từ đó .
b) ( 1đ) :Xác định cực của nam châm hoặc chiều dòng chạy trong dây
dẫn ở hình 2 a , b
N
S
+
S N
NS
Baéc
Nam
A
B
N
F
S
H .2 a
.
F
H .2b
Câu 23 : : Mạch điện gồm bóng đèn mắc ni tiếp với biến trở Rx(50
-
2A).Con chạy của biến trở đang đặt ở vị trí Rx = 10
. Trên đèn có ghi:6V-
3,6W . Hiệu điện thế giữa hai điểm A , B được giữ không đổi U = 12V.
a)Tính điện trở của bóng đèn và đin trở tương đương của đoạn mạch.
b) Điện trở của biến trở là một dây dẫn được làm bằng chất có
điện trở suất 4.10-7
m, có chiều dài 3m . Tính tiết diện
của dây làm biến trở.
c) Dịch chuyển con chạy của biến trở sao cho điện trở của biến
trở tăng lên 2 lần so với giá trị ban đầu .Tính :
+ Công suất tiêu thcủa đèn khi đó .
+Đèn cóng bình thường không ? Vì sao?
Caâu 24: Ñaët oáng daây coù doøng ñieän ñi qua gaàn
1 voøng daây phaúng mang doøng ñieän ( hình veõ). Hoûi hieän töôïng xaûy ra nhö theá naøo?
Caâu 25 : Duøng qui taéc baøn tay traùi xaùc ñònh cuûa ñöôøng söùc töø treân hình veõ sau, bieát
thanh AB coù doøng ñieän chaïy qua chòu taùc duïng cuûa löïc töø F nhö hình veõ.
A
B
Câu 34 : Một bếp điện có ghi 220V- 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 5l nước. Biết mỗi
ngày dùng bếp 30ph. Biết hiệu suất của bếp80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.Tính
a) Điện trở và cường độ dòng điện chạy qua
b) Tính nhiệt đban đu của nước.
c) Tiền điện phải trả của bếp này trong 1 tháng (30 ny), , biết 1Kwh= 1000đ
Câu 26 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường điện trở R = 100Ω vàờng độ dòng điện qua bếp điện
khi đó là 3A.
a. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 2s.
b. Tính thi gian khi ng bếp điện trên đđun sôi 1,5l nước từ 200C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4
200J/kg.K, bỏ qua mọi hao phí.
c. Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 2 gi. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong 30 ny,
nếu giá 1kWh là 700 đồng.
Câu 27:
Cho mạch điện như hình v:
Trên bóng đèn có ghi: 12V - 6W.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAB = 24V.
Tính điện trở của biến trở để đèn sáng bình thưng.
Câu 28 : Xác định chiều của dòng đin, chiều đường sức từ và chiều của lực từ.
K
__-
+
B
A
Ñ
C