ườ
ướ
ị
ướ
ữ
ậ
Tr
ng THCS Ph
c Nguyên
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
Ị ƯỚ Ố Ữ Đ NH H NG ÔN T P H C KÌ I MÔN NG VĂN KH I 8
Ậ Ọ Ọ
NĂM H C 2020 2021
Ạ Ọ
ậ ụ ọ Ế A/ TR NG TÂM KI N TH C ÔN T P: ể
3/ V n d ng cao: 5.0 đ ề
ế Thuy t minh v ự ậ s v t. ạ ể ng th c bi u đ t;
ả ế ả t, hình nh trong văn
ễ ả ủ ề ể ạ
ậ ụ 2/ V n d ng: 2.0 đ ặ Đ t câu theo ử ụ ầ yêu c u (s d ng: ạ ừ câu ghép, t lo i, …); ả ệ Hi u qu ệ ạ ủ di n đ t c a bi n .ừ pháp tu t ậ ặ
t: 1.0 đ
ệ v ng;
ừ . ƯỚ Ể Ụ NG C TH :
Ầ
Ọ ệ t Nam tr c 1945 :
ộ Tác giả Stt N i dung ậ ệ Ngh thu t Ứ 1/ Đ c – hi u: 3.0 đ ả ầ Ph n văn b n: 2.0 đ ứ ươ + Ph ộ + N i dung, ý nghĩa văn b n; ộ ố + Ý nghĩa m t s chi ti ề ả b n; ý nghĩa nhan đ ; ề + Tìm văn b n cùng đ tài, ch đ , th lo i. ể + Đ c đi m nhân v t; ế Ti ng Vi ừ ự ườ ng t + Tr ừ ạ + T lo i; + Câu ghép; ệ + Bi n pháp tu t Ị B/ Đ NH H I/ PH N VĂN H C ệ 1/ Truy n kí Vi Tên văn b nả ướ Th ể lo iạ
ả
ớ Tôi đi h cọ Thanh T nhị 1 ườ Truyệ n ng nắ ể ự ự ế ợ và bi u T s k t h p miêu t ộ ữ ả c m, v i nh ng rung đ ng tinh t .ế
ượ ắ
ả ớ ữ ớ ể và
Nguyên H ngồ ườ ể ả ả ồ H i kí 2
ệ ỉ ủ K ni m trong sáng c a ổ ấ ọ ổ tu i h c trò, nh t là bu i ầ ự t u tr ng đ u tiên, ớ ườ c ghi nh mãi. ng đ th ủ ự ỗ N i cay đ ng t i c c và ươ ng cháy lòng yêu th ơ ờ ủ ỏ b ng c a nhà văn th i th ấ ấ ẹ ớ i m b t u v i ng h nhạ
Trong lòng mẹ (Trích h i kíồ “Nh ngữ ngày th uơ ấ ” (1938)
ầ ạ ộ ặ
ắ
ử ự ầ ạ ố ướ c
ế ế
3 Ngô ấ ố T t T Ti uể thuy tế ứ
ở ề ” ủ ế ộ ớ ả ậ ự ự ế ợ T s k t h p v i tr tình; k ế ợ chuyên k t h p v i miêu t bi u c m đánh giá. ồ ạ C m xúc và tâm tr ng n ng ữ ệ ử ụ t, s d ng nh ng nàn, mãnh li ưở ả ng hình nh so sánh liên t táo b oạ ỏ ệ Ngoài bút hi n th c kh e kho n, giàu tinh th n l c quan ệ ự Xây d ng tình hu ng truy n ả ấ ờ b t ng có cao trào và gi i ế ợ quy t h p lí ậ ả ự nhân v t Xây d ng miêu t ữ ch y u qua ngôn ng , và ế ươ hành đ ng, trong th t ng ph n v i các nhân v t khác ứ T c n ỡ ờ v b (Trích ươ ng 18 ch ể ế ti u thuy t ắ “T t đèn (1934)
ườ ướ V ch tr n b m t tàn ác ế ộ ự ủ ấ b t nhân c a ch đ th c ố dân n a phong ki n, t cáo chính sách thu khóa ạ vô nhân đ o ẩ ữ ợ Ca ng i nh ng ph m ạ ấ ch t cao quý và s c m nh ạ ậ qu t kh i ti m tàng m nh ị ậ ẽ ủ m c a ch D u cũng là ụ ữ ệ ủ i ph n Vi c a ng t ạ c Cách m ng Nam tr
4 Lão H cạ ậ ươ ọ ộ ặ Nam Cao Truyệ ố n ng nắ S ph n đau th ng, ậ ắ Tài năng kh c h a nhân v t ệ ấ ụ ể ố t r t c th s ng đ ng d c bi
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
1
ườ
ướ
ị
ữ
ướ
Tr
ng THCS Ph
c Nguyên
Đ nh h
ả ấ
ẩ ườ i nông dân cùng kh
ộ ệ
ướ ể ớ
ẻ ệ
ọ
ả ng ấ
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021) ủ ph m ch t cao quí c a ổ ng trong xã h i Vi t Nam ạ tr c cách m ng tháng tám ủ ộ Thái đ trân tr ng c a ả ớ ọ v i h tác gi
ư ả
ậ ễ và phân tích di n là miêu t ộ ố ủ ế bi n tâm lí c a m t s nhân v t. ậ ệ Cách k chuy n m i m , linh ữ ể ạ ho t. Ngôn ng k chuy n và ự ườ ấ i r t chân th c, miêu t ậ đ m ch t nông thôn, nông dân ị ự ấ ế tri t lí nh ng r t gi n d t nhiên
2/ Văn h cọ ướ n c ngoài :
ủ ế ộ ặ ắ ệ Văn b nả Tác giả N i dung ch y u ậ Đ c s c ngh thu t
TT 1
ườ ộ Thể lo iạ Truy nệ ng nắ
Cô bé bán diêm (trích)
ế Anđéc xen (nhà văn Đan M ch)ạ
ủ ắ
ắ ằ ệ
ả
ươ
ể
ậ ể 2
ấ ạ ủ Ti uể thuy tế
ệ ư ệ Đánh nhau ớ ố v i c i xay gió (trích Đôn Kihôtê) Xécvan téc (nhà văn Tây Ban Nha)
ề ả ả rõ nét c nh Miêu t ổ ự ủ ỗ ng và n i kh c c c a ữ ằ em bé b ng nh ng chi ố ậ ả t, hình nh đ i l p. ti ự ự ế S p x p trình t s ọ vi c nh m kh c h a tâm ộ lí em bé trong c nh ng ấ ạ b t h nh. ạ Sáng t o trong cánh k chuy n.ệ ệ ậ ể ệ Ngh thu t k chuy n ả ự ươ ậ ng ph n tô đ m s t ượ ữ ng nhân gi a hai hình t v t.ậ ọ Có gi ng đi u phê c.ướ phán, hài h
ể
ố ự 3
Truy nệ ng nắ ộ ắ Chi c láế ố cu i cùng (trích) O Henri (nhà văn Mĩ)
ệ ượ ầ ạ ủ ạ
ự 4
ủ Truy nệ v aừ
ữ Aimat p ố (nhà văn ư ơ ư C r g xtan)
Hai cây phong (trích iườ Ng ầ ầ th y đ u tiên) ả ậ ể ệ ố Th hi n s ph n bi th m ấ ữ ủ c a nh ng ng i b t ướ ạ h nh và mong c có ố ố ộ ộ ượ c m t cu c s ng t t đ ơ ể ệ ọ ẹ đ p h n c a h .Th hi n ồ tâm h n trong sáng, kì ể ệ ẻ ơ ệ ủ di u c a tr th ; th hi n ả ắ ề ng c m sâu s c ni m th ữ ố ớ ủ c a nhà văn đ i v i nh ng ấ ạ ố s ph n b t h nh. ề ự ệ K câu chuy n v s th t b i c a Đôn Kihôtê ớ ố đánh nhau v i c i xay gió, ưở ế ễ nhà văn ch gi u lí t ng hi p sĩ phiêu l u, hão ự huy n, phê phán thói th c ủ ậ ụ d ng thi n c n c a con ờ ố ườ ng i trong đ i s ng xã h i.ộ ế ố là câu Chi c lá cu i cùng ả ề ệ chuy n c m đ ng v tình ữ ữ ươ ng gi a nh ng yêu th ệ ườ i ngh sĩ nghèo. Qua ng ả ể ệ th hi n quan đó, tác gi ụ ề ni m cùa mình v m c ệ đích c a sáng t o ngh thu t.ậ Hai cây phong là bi uể ượ ng c a tình yêu quê t ắ ặ ươ ề ng sâu n ng g n li n h ỉ ớ ổ ệ v i nh ng k ni m tu i ườ ọ ẽ ủ ơ ẹ i h a th đ p đ c a ng sĩ làng Kukurêu. ệ Dàn d ng c t truy n tế chu đáo, các tình ti ượ ạ ế c s p x p t o nên đ ả ố ớ ộ ứ . h ng thú đ i v i đ c gi ệ ậ ể ệ Ngh thu t k chuy n ố ả c tình hu ng đ o ng ấ ứ hai l n t o nên s c h p ệ ẫ d n cho thiên truy n. ể ọ L a ch n ngôi k , ể ạ ườ i k t o nên hai ng ộ ể ồ ạ m ch k l ng ghép đ c đáo. ả ằ b ng ngòi bút Miêu t ề ấ ộ ọ ậ đ m ch t h i h a, truy n
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
2
ườ
ướ
ị
ướ
ậ
Tr
ng THCS Ph
c Nguyên
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
ế ườ i
ưở
ữ ả ự s rung c m đ n ng đ c.ọ ề ng, Có nhi u liên t ứ ế ượ ưở t ng h t s c ng t phong phú,…
ậ ụ ả 3/ Văn b n nh t d ng
ộ Đ tàiề N i dung ậ ệ Ngh thu t
P T B Đ Tê n văn bả n
ậ ề ệ
ộ ả
ủ ỏ ả ắ ị ủ ả B o v môi tr ngườ
ệ ả Nghị lu n +ậ Thuy tế minh 1 ườ ủ ả ứ Nh n th c v tác ụ d ng c a m t hành ả ộ đ ng nh , có tính kh ệ thi trong vi c b o v ấ ng Trái Đ t môi tr
ỏ ,
ơ ấ ả i thích r t đ n Văn b n gi ỏ ề ọ gi n, ng n g n mà sáng t v ệ tác ha c a vi c dùng bao bì ni lông ề ợ ớ ệ i ích c a vi c gi m b t v l ả ấ ch t th i ni lông ạ ễ ữ Ngôn ng di n đ t sáng t ụ ế chính xác, thuy t ph c.
ớ ợ ặ ậ ế
ả ớ ậ ộ
ỉ
ủ Quy tế tâm phòng ch ngố thu c láố 2 Thông tin ề v ngày trái đ tấ năm 2000 (Theo tài ủ ệ li u c a ở s KHCN Hà N iộ ) Ôn dich thu c láố ( Nguy nễ Kh cắ Vi nệ ) Nghị ậ lu n và thuy tế minh + bi uể c mả
ụ ề ọ
ẽ K t h p l p lu n ch t ch , ứ ế ẫ d n ch ng sinh đ ng v i thuy t ụ ể ơ minh c th , phân tích trên c ọ ở s khoa h c ể ử ụ S d ng th pháp so sánh đ ế ộ ế thuy t minh m t cách thuy t ộ ph c m t v n đ y h c liên quan đ n t ấ ộ ế ệ ạ n n xã h i
ề ươ ự ế ợ ng pháp
ậ 3 Bài toán dân số (Thái An) ủ ộ
ữ V i nh ng phân tích ọ đã khoa h c, tác gi ạ ủ ệ ch ra tác h i c a vi c ớ ố ố hút thu c lá đ i v i ườ ờ ố i, đ i s ng con ng ừ đó phê phán và kêu t ọ ườ ọ i ngăn g i m i ng ố ặ ệ ạ n n hút thu c ch n t lá ờ ấ Nêu lên v n đ th i ệ ờ ố ự ủ s c a đ i s ng hi n ươ ố ạ đ i: dân s và t ng lai c a dân t c, nhân lo iạ ế ạ H n ch ự bùng s ổ n gia tăng dân số Nghị lu nậ +thuy tế minh+tự s ự S k t h p các ph ố ệ so sánh, dùng s li u, phân tích ẽ ặ ậ L p lu n ch t ch ữ ứ ọ Ngôn ng khoa h c, giàu s c ụ ế thuy t ph c
ừ ả ọ ) 4/ Thơ: (Tr văn b n đ c thêm
ậ ệ Ngh thu t
Tác giả PTBĐ chính Bi u ể c mả
ọ Phan Châu Trinh ộ N i dung ệ ẫ t ngang tàn ng l m li ứ ướ c i anh hùng c u n ư c nguy nan nh ng ượ Hình t ườ ủ c a ng ặ ướ dù g p b Bút pháp lãng m nạ ệ Gi ng đi u hào hùng Tác ph mẩ ở ậ Đ p đá Côn Lôn ơ ấ (Th th t
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
3
ườ
ướ
ữ
ậ
ng THCS Ph
c Nguyên
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
ị ề ờ
Tr ngôn bát cú)
ướ ẫ v n không h s n lòng
Ầ Ế Ệ II/ PH N TI NG VI T
ặ ể Ví dụ Khái ni mệ Tên bài ụ ấ ạ Đ c đi m, c u t o, tác ạ d ng, phân lo i Chủ đề
ậ ữ ừ nườ có ít ề ọ ậ ồ Đ dùng h c t p: ẩ ướ c, t y… bút, th
ợ Là t p h p nh ng t ộ ấ nh t m t nét chung v nghĩa. Từ v nự g Tr g ừ t v ngự
ữ ặ ạ
ữ
ạ ượ ị ể ự ậ ự ế c nói đ n trong Tr tợ ừ ấ Nh n m nh ho c bi u th ộ thái đ , đánh giá s v t, s ệ vi c đ câu
ừ dùng đ b c l ệ ả
ừ ọ ừ ạ Có hai lo i thán t : ả ừ ộ ộ tình c m, b c l + Thán t ả c m xúc + Thán t g i đáp Thán từ Nh ng, có, chính, đích, ngay,… tôi Chính VD: ể ư đ a quy n sách này cho anh yấ m n.ượ Than ôi! Th iờ t nay còn oanh li đâu ? Dạ, con nghe nè m !ẹ
ừ ồ ộ ố g m m t s
Từ lo iạ ừ Em thích cái này c !ơ ấ à, nghi v n:
ị
ừ ầ ế c u khi n:
ớ Tình thái từ ừ ả c m thán:
ị ứ ậ
ừ ệ
ỏ
ắ
Tình thái t lo i:ạ + Tình thái t ư ử ả , h , h , … + Tình thái t đi, v i, nào,… + Tình thái t thay, sao,… ừ ể bi u th tình + Tình thái t c mả : ơ ạ , nhé, c , mà ủ ấ ụ Tác d ng c a nói quá: nh n ấ ượ ạ m nh, gây n t ng, tăng ể ả ứ s c bi u c m cho câu văn, ờ ơ câu th hay l i nói. Nói quá
ư ặ G p nhau ch a ị k p h i chào / ướ N c m t đã ố ơ trào, r i xu ng ỏ . (Ca b ng tay dao)
ụ
ươ ồ thôi Các bi nệ pháp tu từ Bác D ng đã thôi r iồ !
ả Tác d ng: tránh gây c m ợ ặ giác đau bu n, ghê s , n ng ế ị ụ ề n , tránh thô t c, thi u l ch sự
ề ồ Nói gi m, ả nói tránh ế ị
ặ ế
ố Câu Câu ghép ượ ộ ừ ữ chuyên đi kèm Là nh ng t ộ ừ ớ ng khác trong v i m t t ể ặ ấ câu đ nh n m nh ho c ự ộ ị ể bi u th thái đ , đánh giá s ế ở ậ ự ệ ượ v t, s vi c đ c nói đ n ừ ữ ng đó t ể ộ ộ ữ Là nh ng t ủ ả tình c m, c m xúc c a ể ọ ặ ườ i nói ho c đ g i đáp. ng ở ầ ứ ừ ườ Thán t đ u ng đ ng th câu, có khi tách riêng ra ặ ệ ộ thành m t câu đ c bi t ữ ừ ượ Là nh ng t c thêm đ ể ấ ạ vào câu đ c u t o câu nghi ầ ả ế ấ v n, câu c u khi n, câu c m ể ể ả thán và đ bi u th tình c m ườ ủ i nói c a ng ế ầ t c n chú ý * Khi nói , khi vi ợ ừ ử ụ phù h p s d ng tình thái t ế ả ớ v i hoàn c nh giao ti p ệ ổ (quan h tu i tác, th b c xã ả ộ h i, tình c m,…) phóng Là bi n pháp tu t ạ ộ ứ đ i, m c đ , quy mô, tính ệ ượ ấ ủ ự ậ ng ch t c a s v t, hi n t ấ ể ả ượ đ nh n đ c miêu t ượ ấ ạ ng, tăng m nh, gây n t ể ả ứ s c bi u c m ệ ả Nói gi m, nói tránh là bi n ễ ư ừ dung cách di n t pháp t ể ể ị ế ạ đ t t nh uy n chuy n ả tránh gây c m giác đau ợ ặ bu n, ghê s , n ng n , thô ự ụ t c, thi u l ch s ề Là câu do hai ho c nhi u ỗ ạ ụ c m C – V t o thành. M i ọ ụ c g i là c m C – V này đ ố Có hai cách n i các v câu: ụ ừ có tác d ng n i: Dùng t ằ ố + N i b ng m t quan h ệ B i ở em // không ọ nên bài h c bài
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
4
ườ
ướ
ữ
Tr
ng THCS Ph
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
// bị
ữ ể ể
ặ th
ệ ừ ki m tra . đi m kém (nguyên nhân – ả ế k t qu )
ả
c Nguyên ộ ế m t v câu. ệ Quan h ý nghĩa gi a các ể ự ế v câu: d a vào ý nghĩa bi u ặ ự ị ủ ho c d a th c a quan h t ể ế vào hoàn c nh giao ti p đ xác đ nhị
ẩ ẩ ấ
ướ ậ ị ệ ừ ừ ặ , c p quan h t t ộ ằ ố + N i b ng m t c p phó ỉ ừ ườ ừ ạ ừ , đ i t t ng hay ch t ớ đi đôi v i nhau ữ ừ ố n i: gi a Không dùng t ấ ầ ế các v câu c n có d u ấ ph y, d u ch m ph y.
Ộ Ố Ả Ế Ệ M T S BÀI T P TI NG VI T THAM KH O
́ ́ ơ ̣ ̣ Ậ ợ : BT1: Nôi côt A v i côt B sao cho phù h p
̣ ̣ ́ Đap ań Côt A ( câu ghép) Côt B ( ữ ệ Quan h ý nghĩa ế
ờ ẫ ế
ươ
ư
ế
ấ ạ ẽ ắ ắ
ố 1 2 3 4 5 6 gi a các v câu ) ệ a. Quan h nguyên nhân ệ ế ố b. Quan h ti p n i ả ệ ươ ng ph n c. Quan h t ệ ươ ồ ng đ ng d. Quan h t ệ ệ ề e. Quan h đi u ki n ế ệ g. Quan h tăng ti n.
ượ c.
ủ ướ ồ ị ọ c r i m i ng ừ ượ t ụ ? ng hình và nêu tác d ng
ạ ặ ắ ướ i v i nhau, ép cho n
ế ẹ ư ề ộ ạ ớ ế i. Nh ng v t nhăn xô l ủ i đi sau cũng đ ừ ượ t ữ ệ
ở ố ấ
ở ộ ạ ườ ậ ng, đ u tóc rũ r
ố ọ ọ ế i hàng xóm đ n tr ườ trên gi ắ ộ trong nhà. Tôi ộ ệ i, qu n áo x c x ch, hai ạ t m nh m t cái, ướ c tôi đang xôn xao ượ ầ ầ ố ạ ị ậ ườ i b gi i ch c ch c l
ư ố ướ
ủ ướ i hàng me
ư
ồ ố ữ T H u)
ồ
ẳ
ắ
ổ
ườ ả ướ i chân ng
ừ ạ
1. Tuy rét v n kéo dài, mùa xuân đã đ n bên b sông L ng. ư ọ ờ 2. Tr i trong nh ng c, đ t s ch nh lau. ử ầ ắ 3. Giá h n bi h n không c n ch i. t hát thì có l ặ ờ ắ 4. M t tr i càng lên cao, ánh n ng càng gay g t. ạ ấ ả 5. Do H i ch quan nên b n y đã làm sai bài toán cu i. ườ 6. Anh đi tr BT 2: Xác đ nh t ng thanh, t ả ộ c m t ch y ra. Cái a) “M t lão đ t nhiên co rúm l ầ đ u lão ngo o v m t bên và cái mi ng móm mém c a lão m u nh con nít. Lão hu hu khóc…” (Nam Cao) ạ ả b) “Tôi m i m t ch y sang. M y ng ồ ạ x ng x c ch y vào. Lão H c đang v t vã ắ m t long sòng s c. Lão tru tréo, b t mép sùi ra, kh p ng ả Nam Cao) n y lên.” ( ườ ướ ộ ố ỗ c) Đ ng ph b ng rì rào chân b c v i ườ c lên hè Ng i đi nh x i n ườ ữ Nh ng con chim l i còn ng d ậ ậ ờ ừ ỉ V a t nh d y r t tr i lên ríu rít ạ ệ Xe đi n ch y leng keng vui nh đàn con nít ợ ưở i, tíu tít Đ ng Xuân. ( Sum sê ch b ử d) Bác ng i đó ung dung châm l a hút ộ ờ Trán mênh mông thăm th m m t vùng tr i ằ ồ ườ i Không gì vui b ng m t Bác H c ổ ươ ươ i mãi tu i hai m i Quên tu i già, t ườ ự ỡ ộ ạ ặ ờ i r c r m t m t tr i cách m ng Ng ơ ố ố ế Mà đ qu c là loài d i h t ho ng ạ ậ Đêm tàn bay ch p cho ng d ị BT3: Xác đ nh và phân lo i thán t ố ữ ) i! (ơ T H u ạ i lão H c! ( Nam Cao)
ạ ộ ư ụ Ngô T t Tấ ố) ườ ế i i
ầ ư ủ ươ ạ ắ Nguy nễ
a) Bác ỡ ơ b) H i ạ ố c) Kh n n n! Nhà cháu đã túng quá nay l ữ Ngô T t ấ thêm ph n s u c a chú nó n a. ( Tố)
ố ữ T H u) i. ( trong các câu sau : d) Ái, đau quá! e) Vâng, cháu cũng nghĩ nh c . ( ng thay cũng m t ki p ng g) Th ấ H i thay mang l y s c tài làm chi ( Du) ữ ủ ợ ừ trong nh ng câu sau: ị BT4: Tìm và xác đ nh ý nghĩa c a tr t
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
5
ướ
ị
ậ
ướ
Tr
ng THCS Ph
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
ượ
c Nguyên ể c đi m 10.
ớ ả ạ ự
ỗ ữ ỉ ư ơ
ữ ữ e. Anh tôi toàn nh ng lo là lo. f. Ngay c b n thân nó cũng ít tâm s g. Nó ăn m i b a ch l ng bát c m.
ữ ấ
ườ ị a. Đích th là Lan đ ế b. Có th tôi m i tin anh. ạ c. Cái b n này kì quá. d. Nó hát nh ng m y bài li n.
ụ ệ c s d ng trong các ví d sau: đ BT5 : Xác đ nh và nêu tác d ng c a bi n pháp tu t
ế ủ ổ ị ậ ướ ặ ừ ượ ử ụ ươ
ừ ộ ướ ồ ậ
ừ ươ ễ ế )
ừ ạ
ườ ộ ờ ọ ừ ng r ng máu sông! ả ) ấ i Vi
ế ,
ớ ệ ườ ủ ở
ộ ) ượ ườ u mà đi xe máy thì tính i say r
ế i tim Bác mênh mông th , ườ ọ ế T ố i ! ( ườ tiên.
ố ữ ộ ế e) Bác D ng thôi đã thôi r i, N c mây man mác ng m ngùi lòng ta.” (Nguy n Khuy n ấ ở ờ đ i g) Đ i tr i, đ p đ t ệ ả ố t Đông. H T tên H i v n ng ễ (Nguy n Du) ặ ướ ư ể c m t. h) Chí ta l n nh bi n Đông tr ố ữ (T H u) k) Ng ợ ạ m ng ngàn cân treo s i tóc. ổ i) Bác đã lên đ ng theo t (T H u)
in đ m trong các câu sau: BT6: Xác đ nh t
ữ ươ ừ ạ ủ lo i c a các t ạ ạ v i.ớ
ể ọ
ả ở ằ đ ng v yậ . kia v y?ậ
ề ụ a) Than v n n c g p khi bi n đ i, ể Đ quân Minh th a h i xâm lăng. ử ừ ố ng khói l a b ng b ng, B n ph ọ ươ ả ế t bao th m h a x Xi ầ (Tr n Tu n Kh i ặ ồ b) B a tay ôm ch t b kinh t ộ i tan cu c oán thù. M mi ng c (Phan B i Châu ơ c) Bác ả Ôm c non sông m i ki p ng H uữ ) ả ừ d) M t ti ng chim kêu sáng c r ng ụ ng H u D ng) (Kh ậ ừ ị ề ồ mà. a. Tôi đã giúp b n nhi u r i ứ b. Anh lo làm mà ăn ch không th đi ăn xin mãi c.ượ đ ạ c. B n b o sao thì tôi nghe d. Không ai hát thì tôi hát v y.ậ ộ e. B n giúp tôi m t tay ệ ọ f. V iớ tôi, vi c h c là quan tr ng nh t.ấ g. Ai h. Em thích hát dân ca kia mà.
ế ố ơ ệ ữ
ị ặ ệ :
ở ư ự ọ h c bài và làm bài.
ờ ấ ướ
ơ ữ ng con nhi u l m. Con c n c g ng h n n a.
ế ườ ườ i. Em đ
ế ữ ế
ạ ạ i yêu m n. ệ ỉ Ngô T t Tấ ố)
ễ Nguy n Công Hoan ).
ế ư ượ ả ự ng, th c
ồ ng. Nh ng chúng ta càng nhân nh c ta m t l n n a! (
i, vì chúng quy t tâm c ả ờ ọ ạ ộ ầ ữ H Chí Minh ) ướ : i
ế i các yêu c u bên d ỏ ầ ồ ứ ế ứ ở ẹ ẹ
ợ ồ ế ổ ữ BT7: Bi n đ i các c p câu đ n sau thành nh ng câu ghép có m i quan h gi a các v câu. ố Xác đ nh m i quan h đó ờ a. Hôm nay tr i m a to quá. Tôi nhà t ư ổ ạ b. Gió th i m nh. Tr i m a càng lúc càng to. N c sông lên r t nhanh. ề ắ ầ ố ắ ố ẹ ươ c. B m th ỡ ọ ượ ọ ườ ng giúp đ m i ng d. Em th c m i ng ị ế ố BT8: Xác đ nh các v câu ghép, cách n i các v câu và quan h ý nghĩa gi a các v câu: ấ ố a. Tr ng l i khua, tù và rúc liên thanh b t ch . ( i thúc, mõ l ạ Ngô T t Tấ ố) ượ ố ồ c phép hành h . ( b. Ch ng tôi đau m, ông không đ ộ ữ ơ ớ c. Tôi đã tính không ch i v i Trinh n a thì m t hôm anh ta đ n tìm tôi. ( ượ ố d. Chúng ta mu n hòa bình, chúng ta ph i nhân nh ướ ướ ấ ớ p n dân Pháp càng l n t ầ BT9: Đ c đo n trích sau và tr l ừ 1) “... M tôi v a kéo tay tôi, xoa đ u tôi h i, thì tôi òa lên khóc r i c th n c n . M tôi cũng ụ s t sùi theo : Con nín đi! M đã v v i các con r i mà.” ẹ (Trong lòng m Nguyên H ng ồ )
ế ị ị
ậ ộ ắ
ả ấ ữ ạ
ớ ấ ế ư ề ế ề ồ ề i đã tr ng hai cây phong trên đ i này?” (
ề ớ ạ ừ có trong đo n văn trên. a) Xác đ nh các tình thái t ữ ệ ỉ b) Xác đ nh câu ghép và ch ra quan h ý nghĩa gi a các v trong câu ghép. ồ ướ ố ng, r i trong 2) “Tôi l ng nghe hai cây phong rì rào, tim đ p r n ràng vì th ng th t và vui s ố ộ ỉ ở ấ ạ kia. Thu y, ch có m t ti ng x c xào không ng t y, tôi c hình dung ra nh ng mi n đ t xa l ồ ườ Hai cây phong – đi u tôi ch a h nghĩ đ n : ai là ng Aimat pố )
ữ
Nhóm Chuyên môn: Ng văn 8
6
ườ
ướ
ữ
ậ
ị
Tr
Đ nh h
ng ôn t p Ng văn 8 HKI ( 20202021)
ạ
c Nguyên ừ ượ t
ữ ế ỉ ị
ướ ng THCS Ph ữ a) Tìm nh ng t ng thanh có trong đo n văn trên. ệ b) Xác đ nh câu ghép và ch ra quan h ý nghĩa gi a các v trong câu ghép.
Ậ Ầ ể ế ả ế ề ự Thuy t minh v s Ủ Ề : PH N T P LÀM VĂN: Ki u văn b n thuy t minh. (
ế ầ ố ượ ng c n thuy t minh : Gi
ế : t
ố / xu t xấ ứ
ặ hân lo iạ
ấ ạ ứ
ể ụ ử ụ
ủ ả ả ị ậ ề ự ậ ầ ế v s v t c n thuy t minh ./. C. CH Đ 3 v tậ ) 1/ Dàn ý chung c a ủ bài văn thuy t minh: ệ a/ M bàiở ế ớ i thi u đ i t ế b/ Thân bài: Thuy t minh chi ti ồ Ngu n g c Đ c đi m/c u t o/ p Công d ng, ch c năng ả Cách s d ng, b o qu n ế : Nêu nh n đ nh, suy nghĩ c a b n thân c/ K t bài
ớ ậ ề ) : Ả (HS t p làm dàn ý v i các đ bài sau
ớ Ộ Ố Ề ậ
ướ ế ứ ồ ọ ậ (bút bi, bút máy, bút chì, th c, com pa,
ướ ế c, bàn, gh , ti vi,…) (phích n
ứ ậ ụ ậ
ả ư (trâu, chó, mèo,…) ồ ấ ả (hoa h ng, hoa mai, hoa cúc, qu d a h u,
ả ơ ế ế ế ả ừ
ầ ế ươ ng pháp thuy t minh:
ụ ể ặ ỉ ườ ườ i ta ch ra đ c đi m, công d ng riêng c a s ủ ự : i thích ừ này ng ậ ụ ả “là”sau t
ớ vai trò gi ệ i thi u.
ừ i thích. c đ nh nghĩa, gi ữ ầ ạ đ u đo n, đ u bài gi ệ ng pháp li t kê ệ ủ ự ệ ể
ệ ượ ng. ắ ầ ủ ụ ế ấ
ng pháp nêu ví d
ứ ứ
ụ ể ễ ắ ấ ễ ể ắ ở ng tr nên c th , d n m b t, d hi u th c t ự ế .
ng pháp nêu s li u
ề ộ ụ: ớ ề ừ ượ ố ệ (con s )ố ề ụ ể ộ ậ ấ ơ
ụ ươ ẫ ụ ươ ụ ươ ng pháp so sánh :
ạ ể ạ ặ ổ ậ ặ ấ ủ ể ố ng cùng lo i ho c khác lo i đ làm n i b t đ c đi m, tính ch t c a đ i
ng c n thuy t minh.
ụ ứ
ế ạ
ừ ể ề ạ ấ ế ng ra t ng m t, t ng khía c nh, t ng v n đ … đ thuy t minh.
ng pháp phân lo i, phân tích : ố ượ ụ ừ ầ ủ ặ ừ ề ệ ấ 2. M T S Đ BÀI THAM KH O ề (HS t p làm dàn ý v i các đ bài sau) : Đ 1ề : Thuy t minh v m t th đ dùng trong h c t p ề ộ …) ề ộ Đ 2ề : Thuy t minh v m t th v t d ng trong gia đình ề ộ Đ 3ề : Thuy t minh v m t con v t nuôi ề ộ Đ 4ề : Thuy t minh v m t loài cây hay hoa qu qu th m, qu d a,…) ộ ố ể 3/ M t s đi m c n chú ý khi v n d ng các ph ị ươ a/ Ph ng pháp nêu đ nh nghĩa, gi ử ụ Câu văn th ng s d ng t ả ậ ượ ị v t đ ứ ở ầ Đ ng ươ b/ Ph : Nêu các bi u hi n khác nhau c a s vi c, hi n t Tác d ng: trình bày v n đ m t cách đ y đ , sâu s c, thuy t ph c. c/ Ph Nêu d n ch ng, ch ng c chính xác. Tác d ng: làm cho v n đ tr u t d/ Ph Tác d ng: làm cho v n đ c th , đ tin c y cao h n. e/ Ph ố ượ So sánh hai đ i t ầ ế ượ t ụ Tác d ng: tăng s c thuy t ph c. ươ g/ Ph Chia đ i t ắ Tác d ng: trình bày v n đ sâu s c, rõ ràng, đ y đ , toàn di n, …/.
(cid:0) ộ ố ấ ề ề ả ở Đ ra d ng m , do v y
ế ế ư L u ý: ộ ố cu c s ng mà đ ậ HS c n tham kh o, tìm hi u thêm m t s v n đ trong ạ ể ầ ể ậ ụ ượ c chính ki n đ v n d ng làm bài vi t./.