ƯỜ
Ễ
TR
Ứ NG THCS NGUY N Đ C
Ề ƯƠ
Ậ Ọ
Ỳ
Đ C
NG ÔN T P H C K I
C NHẢ
Ọ
Ữ
NĂM H C: 20202021 MÔN : NG VĂN 8
ầ I.Ph n văn:
ả ả ố ọ Câu 1: B ng th ng kê các văn b n đã h c:
ệ ị Tác giả ị ộ Giá tr n i dung ậ Giá tr ngh thu t
T T Tác ph mẩ Thể lo iạ
ắ ổ ọ
ầ ả ơ ẽ ớ 1 Tôi đi h cọ
Truy nệ ng n ắ h i kíồ
ắ Thanh ị T nh (1911 1988) Tu i h c trò sâu l ng đáng yêu c n c m n công lao sinh thành c a ủ cha m .ẹ
ử ụ
ắ ủ ữ ớ ắ
ng th c t
ứ ự ự ế ợ ề
ữ 2 Trong lòng mẹ
ữ Nguyên H ng ồ (1918 1982) Ti u ể thuy t ế ự t truy nệ
ụ ươ
ủ ườ ự ự ế ợ Văn t s k t h p hài ặ hòa ch t ch v i miêu ể ả ả và bi u c m, làm t ậ ệ cho truy n ng n đ m ấ ữ ch t tr tình ữ Tài s d ng ngôn ng ng n c a nhà văn v i ồ ứ nh ng h i c sâu l ng đáng yêu. ươ s và Ph ớ ể ả bi u c m k t h p v i ờ i văn chân tình giàu l ả ớ c m xúc, v i nh ng ộ ủ th pháp so sánh đ c đáo. ỏ ng cháy b ng c a ố ớ i
ắ ọ ẩ ậ ầ
ặ Ti u ể thuy tế
ả ố ệ ộ đ i 3 T c ứ c ướ n v bớ ờ
ế ậ Kh c h a nhân v t rõ ữ ể nét, ngôn ng k chuy n miêu t ạ ặ ắ tho i đ c s c. Ngô T t ấ T ố (1893 1954)
ồ ng,
ụ ữ ướ i ph n tr
ư ế
Là bài ca chân tình c m ả ộ ẫ ử , đó đ ng v tình m u t ủ i là nh ng cay đáng t nh c, cùng tình yêu th nhà văn đ i v i ng m .ẹ ộ Tác ph m đã v t tr n b ủ ấ m t tàn ác b t nhân c a ự xã h i th c dân phong ộ ẻ ẹ ủ ki n, V đ p c a m t ươ ầ tâm h n đ y yêu th ị ự ị d u dàng, ch u đ ng, ấ ủ ấ ngang tàn, b t khu t c a ườ c cách ng ạ m ng tháng 8 t th là ị ườ ấ ẹ ủ i r t đ p c a ch ng ỳ ị ố ậ d u là ko ch u s ng qu .
ệ ố
ấ ạ ự ệ 4 Lão H cạ Truy nệ ng nắ
ộ ữ ờ ớ ừ
ậ Nam Cao (1917 1951)
ự ậ ườ ủ ng c a ng ộ
ẩ
ồ
ệ ấ ủ ọ ắ
T o d ng tình hu ng truy n b t ng , ngôn ợ ng phù h p v i t ng nhân v t, con chó vàng ế ắ t lí, mang màu s c tri ậ ự xây d ng nhân v t ả ạ ằ ngo i b ng miêu t ể ộ ộ ộ hình đ b c l n i tâm, ậ ủ tâm lí c a nhân v t.
ươ ườ ố ớ
5 Ôn
ổ ớ ướ
ớ Nguy n ễ Kh c ắ Vi nệ i,
ủ ị d ch, thu c ố lá Văn b n ả nh t ậ d ngụ
ọ
ế
ộ ủ ế ể ệ ắ Truy n ng n đã th hi n ộ m t cách chân th c và ả ố c m đ ng s ph n đau ươ th i nông dân trong xã h i cũ và ề ph m ch t cao quý ti m ờ tàng c a h . Đ ng th i ấ truy n ng n còn cho th y ấ ng trân t m lòng yêu th ọ i nông tr ng đ i v i ng dân. ố ạ N n hút thu c lá lây lan, ấ gây t n th t to l n cho ườ ỏ ủ ứ s c kh e c a con ng ộ ố cho cu c s ng c a gia ả ộ đình và xã h i nên ph i ạ ẻ quy t tâm đ chóng l i ị ạ n n d ch này.
ụ
ấ ư
ủ 6 Bài toán dân số ườ ọ i đ c ng và suy
ạ ả ẫ Thái An Văn b n ả nh t ậ d ngụ ả Văn b n đã nêu lên v n ạ ề ờ ự ủ đ th i s c a nhân lo i, ươ ố dân s và t ng lai c a ộ dân t c nhân lo i.
ạ
ủ ệ ạ i ích c a vi c h n
ệ Văn b n ả nh t ậ d ngụ ẽ ọ ắ ng n g n, ả ng pháp
ườ ạ ủ Tác h i c a bao bì ni ợ lông, l ế ử ụ ch s d ng bao bì ni ể ả lông đ b o v môi ố ng s ng. tr ế ợ ậ ặ ậ K t h p l p lu n ch t ẽ ẫ ng sinh ch , d n ch ế ộ đ ng, v i thuy t minh ụ ể c th , phân tích trên ử ơ ở c s khoa h c. S ụ d ng th pháp so sánh ể đ thuy t minh m t ộ ế cách thuy t ph c m t ề ọ ấ v n đ y h c có liên ế ộ quan đ n xã h i. ả đã đ a ra các Tác gi ộ ố con s bu c ng ưở ph i tinh t ề ự ng m v s gia tăng ố dân s đang lo ng i ấ ế ớ ủ i, nh t là c a th gi ậ ướ ữ nh ng n c ch m phát tri n.ể ặ ố ụ B c c ch t ch lô ẽ ố i lí l rích, l ơ ả i thích đ n gi n, gi ế ợ ươ k t h p ph ệ li t kê phân tích.
ọ ề
ứ ạ ố
ườ ng Gi ng đi u hào hùng có s c lôi cu n m nh m .ẽ
Phan B i ộ Châu (1867 1940)
7 Thông tin v ề ngày trái đ t ấ năm 2000 8 Vào nhà ng c ụ Qu ngả Đông c m ả Th ơ th t ấ ngôn bát cú ườ đ ng lu tậ ả ụ ở Qu ng Vào nhà ng c ể ệ Đông đã th hi n phong thái ung dung, đ hoàng và khí phách kiên ấ ấ ượ ườ ng, b t khu t v c t ụ ả lên trên c nh tù ng c
ệ ủ ế tác
ướ khóc li yêu n t c a nhà chi n sĩ ộ c Phan B i Châu.
ả
ủ ơ ạ ạ
ọ ử ụ ẽ ơ
ẽ ẹ ng đ p đ ườ i anh c. Dù gian ư ố ậ ả 9 Đ p ậ ở đá Côn Lôn Hình nh th m nh m khoáng đ t, gi ng th hào hùng, s d ng hình nh đ i l p.
Phan Châu Trinh (1872 1926)
Th ể th ơ th t ấ ngôn bát cú ườ ng đ lu tậ
ườ
ằ
ở ồ
ườ ả T n Đà (1889 1939)
i ự 10 Mu n ố làm th ng ằ cu iộ
ổ Th t ấ ngôn bát cú ườ đ ng lu tậ
ằ
ữ ể ơ ấ ườ
ạ
ị ằ ấ
Song ấ ụ th t l c bát
11 Hai ch ữ c ướ n nhà
Tr n ầ Tu n ấ Kh i ả (1895 1983)
ướ ẫ ủ ứ ấ S c h p d n c a bài ơ ơ th là h n th lãng ạ m n pha chút ngông ở nghênh đáng yêu và ớ nh ng tìm tòi đ i m i th th th t ngôn bát ậ ổ cú Đ ng lu t c đi n.ể ể ơ ọ ự ự S l a ch n th th ọ ợ thích h p và gi ng ố ệ ữ đi u tr tình th ng ả ế ủ ạ t c a tác gi thi đã t o ơ ạ ị nên giá tr đo n th trích.
ượ Hình t ngang tàn c a ng ứ ướ hùng c u n ử ấ nan th th t nh ng ko ổ ờ s n lòng đ i chí, khí phách hiên ngang, kiên ị ự ớ ườ ng, ý chí, ngh l c l n c ế ủ lao c a ng i chi n sĩ ạ cách m ng. ố ơ Bài th mu n làm th ng ả ộ ủ cu i c a T n Đà là tâm ộ ự ủ s c a m t con ng ắ ớ ấ b t hòa sâu s c v i th c ấ ườ ạ ầ i t m th t ng, x u xa, ộ ố mu n thoát ly b ng m ng ưở ể t ng lên cung trăng đ ớ ầ b u b n v i ch H ng. ả ầ Á Nam Tr n Tu n Kh i ộ ượ ệ đã m n m t câu chuy n ứ ợ ả ử ị l ch s có s c g i c m ể ộ ộ ả ớ c m xúc l n đ b c l ủ ệ c a mình và khích l lòng ứ ướ yêu n c, ý chí c u n c ả ủ ồ c a đ ng bào, tình c m ệ ố ậ sâu đ m, mãnh li t đ i ớ ướ v i n c nhà.
ầ II.Ph n Ti ng vi
ế ả ệ t: ố ứ ừ ự ữ ấ ế ọ v ng, ng pháp và d u câu đã h c Câu 1: B ng th ng kê các ki n th c t
ấ Khái ni mệ Ví dụ
ệ ứ Ki nế th cứ ứ D u hi u, hình th c, ch c năng
ố
ạ
1 Câu ghép Câu ghép là nh ng ữ câu do hai +Mây đen kéo kính b u ầ ừ ậ ờ tr i, gió gi t m nh t ng c n.ơ ữ ừ ế *Có hai cách n i các v câu: Dùng nh ng t có tác
ộ ấ
ộ ố ằ
ờ
ộ ặ ố ằ
ắ +N ng m, sân r ng và s ch.ạ ư +Giá tr i không m a thì ơ ẽ chúng tôi s đi ch i. ạ ẹ ố +Vì m m nên b n ọ ả Nghĩa ph i nghĩ h c.
ỉ ừ
ộ ặ hay ch t ng đi đôi v i nhau
ớ ứ hô ng).
ho c ặ ề ụ nhi u c m CV không bao ch a ứ nhau t o ạ thành. M iỗ ụ c m CV c ượ này đ ộ ọ g i là m t v câuế
ặ
ữ
ệ ế thi
ề ươ
ế
ườ
ề ả ự ặ ợ ả
ố ụ ể ụ d ng n i.C th : ệ +N i b ng m t quan h ;ừ t +N i b ng m t c p quan ;ệ ừ h t ố ằ +N i b ng m t c p phó ừ ạ ừ , đ i t t ườ th ặ ừ (c p t ừ ố n i: Không dùng t ườ ợ ng h p này, Trong tr ầ ế ữ gi a các v câu c n có ấ ấ ẩ ấ d u ph y, d u ch m ặ ấ ấ ẩ ph y ho c d u hai ch m. ế ủ *Các v c a câu ghép v i ớ ệ có quan h ý nghĩa ẽ nhau khá ch t ch . ệ ườ Nh ng quan h th ng ặ g p là: qh nguyên nhân, ả qh đi u ki n(gi t), ả ng ph n, qh tăng qh t ổ ọ ự ế ti n, qh l a ch n, qh b ố ế sung, qh ti p n i, qh ả ờ ồ đ ng th i, qh gi i thích. ố ệ ườ *M i quan h th ng ằ ấ ượ c đánh d u b ng đ ữ ệ ừ ặ c p quan h t , nh ng ệ ừ ặ ặ ừ ho c c p t quan h t ấ ị ứ hô ng nh t đ nh. Tuy ậ ể nhiên, đ nh n bi t chính ữ ệ xác quan h ý nghĩa gi a ế các v câu, trong nhi u tr ng h p ta ph i đ a vào văn c nh ho c hoàn ế ả c nh giao ti p.
ầ ừ ừ
2 Tr t ườ ng ừ ự v ng
ỹ ư
ườ Tr ng t ự v ng là ợ ậ t p h p ữ ủ c a nh ng ừ có ít t ộ ấ nh t m t nét chung + Các t : th y giáo, công nhân nông dân, ố ầ th y thu c, k s … ộ ề đ u có m t nét nghĩa ườ i nói chung là: ng ề ề chung xét v ngh nghi p.ệ
ề v nghĩa
ng thanh: soàn
ừ ượ ng ừ ố
ừ ừ ượ +T t ị ạ so t, b ch, đánh b p, nham nh m.ả
3 T ừ ượ t ng hình, t ượ ng t thanh
ừ ượ ừ ượ t ng ng hình, t T t ả ợ ượ thanh g i đ c hình nh, ụ ể âm thanh c th , sinh ị ể ả ộ đ ng, có giá tr bi u c m ượ ườ c dùng cao; th ng đ ả trong văn miêu t và văn ự ự s . t ỏ
ừ ượ ng hình: rón + T t ề ự rén, l c đi n, ch ng queo.
ụ ợ ừ 4 Tr t
ợ ừ , thán từ ữ : nh ng, *Ví d tr t có, chính, đích, ngay…
ừ ườ th
, ôi, ô hay, than ứ ở c tách
ng đ ng ượ ặ i…
ơ ờ ơ i, tr i ơ ạ ừ i, vâng, d ,
ừ ồ ạ A, ái, ơ Này, … g m hai lo i
tình
* Thán t ầ đ u câu, có khi đ ộ ra thành m t câu đ c t.ệ bi * Thán t chính: ừ ộ ộ + Thán t b c l ả ả c m c m xúc:
ừ ọ *T t hình là t ợ ả g i t ả hình nh, dáng v , ẻ ạ tr ng thái ủ ự c a s v t.ậ ừ ượ *T t ng thanh là từ mô ph ng ỏ âm thanh ủ ự c a t nhiên c a ủ i.ườ con ng ợ ừ là *Tr t ừ ữ nh ng t chuyên đi kèm v i ớ ộ ừ m t t ữ ng trong câu đ ể nh n ấ m nh ạ ể ặ ho c bi u ộ ị th thái đ đánh giá ự ậ ự s v t, s ệ ượ c vi c đ ế ở nói đ n ừ ữ ng đó. t ừ *Thán t là nh ng ữ ể ừ dùng đ t ộ ộ tình b c l ả ả c m, c m xúc c a ủ ườ ng i nói ặ ho c dùng +Thán t g i đáp:
ể ọ đ g i đáp.
ừ ồ 5 Tình thái ộ ố
ạ từ
ư ả
ứ À, , h , ch , chăng… Đi, nào, v i…ớ Thay, sao… Ạ nghi v n: ế c u khi n: c m thán: ị ắ bi u th s c ơ , nhé, c , mà…
ử ụ ợ ế ứ ậ
ườ i g m m t s *Tình thái t ư lo i đáng chú ý nh sau: ừ ấ Tình thái t ừ ầ Tình thái t ừ ả Tình thái t ừ ể Tình thái t thái tình c m:ả ế ầ t c n chú *Khi nói khi vi ừ ý s d ng tình thái t ả ớ phù h p v i hoàn c nh ệ ổ giao ti p (quan h tu i ộ tác, th b c xã h i, tình ả c m…)
Tình thái là ừ t ừ ữ nh ng t ượ c thêm đ vào câu để ạ t o câu nghi v n, ấ ế ầ c u khi n, ả c m thán ể ệ và đ bi u ị ắ th s c thái tình c m ả ủ c a ng nói.
ọ ồ
ả ổ
ộ ể ặ +B n gi c ho ng h n ắ v t chân lên c mà ch y.ạ +Cô Nam tính tình x i ở ở i, ru t đ ngoài da. l
ấ 7 Nói
ị ấ ằ
gi m, ả nói tránh
ể
ế
ể 6 Nói quá Nói quá là ệ bi n pháp ừ tu t phóng đ i ạ ứ ộ m c đ , quy mô, tính ch t ấ ủ ự c a s ệ ậ v t, hi n ượ ng t ượ c miêu đ ả ể t đ nh n ấ ạ m nh, gây ấ ượ n t ng, tăng s c ứ ể ả bi u c m. Nói gi m ả nói tránh là m t ộ ệ bi n pháp ừ tu t dùng cách di n ễ ị ạ ế đ t t nh , uy n ể ể + "Ch y x u" có th ị ấ thay b ng "Ch y ẹ ắ không đ p l m". ở ấ + "Anh y hát d " có ấ ằ th thay b ng "Anh y ư hát ch a hay" ấ ắ +"Ông y s p ch t" có ấ ằ th thay b ng " Ông y
ỉ ch nay mai thôi"
chuy n, ể tránh gây ả c m giá đau bu n, ồ ghê s , ợ ề ặ n ng n ; tránh thô ế ụ t c, thi u ự ị l ch s .
ầ ậ
Nêu tính th ng nh t v ch đ c a văn b n?
ạ
ấ ề ủ ề ủ ấ ấ ề ủ ề ả ả ỉ ể ể ủ ề ố ạ ị
ủ ề ạ III. Ph n t p làm văn: III.1.Lý thuy t:ế ố C âu 1: ố ượ ủ ề ng và v n đè chinh mà văn b n mu n bi u đ t. Ch đ là đ i t ố ả Văn b n có tính th ng nh t v ch đ khi ch bi u đ t ch đ đã xác đ nh, không ờ r i xa hay l c sang ch đ khác.
ả ủ ề ả ạ
ố ụ ủ ườ ế ầ
ộ ở
ộ ộ ế ả ể ể ệ ự ổ ứ ch c các đo n văn đ th hi n ch đ . Văn b n ở ng cá b c c 3 ph n: m bài, thân bài, k t bài. ắ ẫ ệ ở ở m bài, gi ậ ườ ọ i đ c nh p cu c; ụ ệ ả i quy t nhi m v đã i thi u
ề ẳ ầ ấ ở ị ố ụ ủ Câu 2: B c c c a văn b n? B c c c a văn b n là s t ố ụ th ẽ ể ệ ớ i thi u n i dung s tri n khai, d n d t ng + M bài: gi ớ ể + Thân bài: tri n khai n i dung đã gi ặ đ t ra; ế + K t bài: kh ng đ nh và nâng cao v n đ đã trình bày ộ ph n n i dung.
ế ạ
ả ầ ử ụ ươ ệ đo n văn này sang đo n văn khác c n s d ng các ph ng ti n
ế ể ừ ạ ế ể ể ệ ạ ủ ệ Câu 3: Th nào là liên k t các đo n văn trong văn b n? Khi chuy n t liên k t đ th hi n quan h ý nhgĩa c a chúng.
ả ề ạ Nêu khái ni m v đo n văn trong văn b n, t
ơ ả ừ ữ ủ ề ằ
ế ể ủ ề ng ch đ và câu ch đ ? ữ ế ầ t hoa lùi đ u ố ươ ộ ạ ng đ i ng bi u đ t m t ý t
ỉ ố ề ạ
ặ ừ ữ ượ ặ ng đ c l p
ườ ủ ộ ầ ng đ hai thành ph n
ứ ở ầ ặ ạ ệ Câu 4: ị ự ế ạ ạ ắ ầ Đo n văn là đ n v tr c ti p t o nên văn b n, b t đ u b ng ch vi ấ ấ ằ ườ dòng và k t thúc b ng d u ch m xu ng dòng và th ườ ạ hoàn ch nh. Đo n văn th ng do nhi u câu t o thành. ừ ữ ượ ừ ữ ủ ề ề ụ T ng ch đ là các t ng đ c dùng làm đ m c ho c các t ạ ể ố ượ ằ ề ầ ạ ượ c bi u đ t. i nhi u l n nh m duy trì đ i t ng đ l ọ ắ ờ ẽ ủ ề Câu ch đ mang n i dung khái quát, l i l ng n g n th chính và đ ng ố đ u ho c cu i đo n văn.
ả ự ự ế ố ả s có y u t miêu t ể ả , bi u c m. Câu 5:Văn b n t
ể ườ ể ệ ệ s r t ít khi tác gi ể i, k vi c(k chuy n) mà
ế ố
ả ể ả ả ỉ ầ ch thu n k ng ể ả ả , bi u c m. miêu t ệ ệ ể ắ ơ ộ Trong văn b n t ể ườ khi k th ế ố Các y u t ả ự ự ấ ng đan xen các y u t miêu t bi u c m làm cho vi c k chuy n sinh đ ng và sâu s c h n.
ế Th nào là văn thuy t minh?
ế ế ự ủ ờ ố ể ọ
ả ứ ứ ấ ấ
ể ộ ằ ươ ứ ự ng th c trình bày, gi ủ ớ i
Câu 6: ụ Văn thuy t minh là ki u văn b n thông d ng trong m i lĩnh v c c a đ i s ng ằ ề ặ ế nh m cung c p tri th c (ki n th c) v đ c đi m, tính ch t, nguyên nhân,...c a các ự ậ ệ ượ ng và s v t trong t hi n t nhiên, xã h i b ng ph ả ệ i thích. thi u, gi
ế
ươ ng pháp thuy t minh th ế ườ ế
ườ ụ ế ố ợ ư ề ả ặ ng g p: ễ ể ng pháp thuy t minh nh : nêu đ nh nghĩa, gi ể ử i ta có th s i thích,
ươ ố ệ ị ạ ụ Câu 7:Các ph ể Đ bài văn thuy t minh có súc thuy t ph c, d hi u,rõ ràng, ng ụ d ng ph i h p nhi u ph ệ li t kê, nêu ví d , dùng s li u, so sánh, phân tích, phân lo i,...
ế ề ế
ế ố ượ ể ườ ng đ ng ứ ề i làm bài trình bày tri th c v
ầ ị
ế ế ợ ể ử ụ ng đó, s d ng ph ng thuy t minh, xác đ nh rõ ng pháp thuy t minh thich h p,
ữ
ố ụ ồ Câu 8: Đ văn thuy t minh và cách làm bài văn thuy t minh? ề Đ văn thuy t minh nêu các đ i t chúng. ố ượ ể Đ làm bài văn thuy t minh c n tìm hi u kĩ đ i t ươ ạ ph m vi tri th c v đ i t ngôn ng chính xác, d hi u. B c c bài văn thuy t minh g m có ba ph n;
ệ ớ
ặ ợ ủ ố ượ i ích,... c a đ i t ng.
ể ộ ố ớ ố ượ ỏ ế ứ ề ố ượ ễ ể ế ầ ế ố ượ MB:g i thi u đ i t ng thuy t minh. ấ ạ TB:trình bày c u t o, các đ c đi m, l ng. KB:bày t thái đ đ i v i đ i t
ứ ồ ề ộ
ọ ớ ệ ề ầ ủ ồ i thi u chung v t m quan tr ng c a đ dùng
ệ ệ ả ả ậ
ạ ộ t)ế
ế ể
ủ ồ ộ ố ế ậ ấ ạ ầ ọ ế Câu 9: Dàn bài bài văn thuy t minh v m t th đ dùng ở I. M bài: Gi II. Thân bài: ấ ứ ố ồ 1. Ngu n g c, xu t x : ấ ạ 2. C u t o: ử ụ 3. Nguyên lý ho t đ ng, b o qu n (có s d ng bi n pháp ngh thu t so sánh, nhân hóa trong bài vi 4. Phân lo i:ạ Ư ể 5. u đi m, khuy t đi m: 6. Ý nghĩa: ế III. K t bài: K t lu n và nh n m nh t m quan tr ng c a đ dùng trong cu c s ng.
ả ắ ề
ị ớ ả ệ ố ượ ng thuy t minh: Danh lam th ng c nh mà em đ nh gi ệ i thi u. i thi u đ i t
ắ ề ủ ắ ả
i thi u khái quát: ị
ế ể ng ti n di chuy n đ n đó
ả ệ
ề ị ự ố ồ
ế
ọ ả
ặ ậ i thi u v ki n trúc, c nh v t ừ xa...
ố ớ ủ ử ả ắ
ề ị ng... c...
ủ ố ượ ế ng thuy t minh.
ị i giá tr , ý nghĩa c a đ i t ủ ả ế Câu 10: Dàn bài bài văn thuy t minh v danh lam th ng c nh I. M bàiở ế ớ Gi ả C m nghĩ khái quát c a em v danh lam th ng c nh đó. II. Thân bài ệ ớ 1. Gi ỉ ị ị V trí đ a lí, đ a ch ệ Di n tích ệ ươ Ph Khung c nh xung quanh ử ớ i thi u v l ch s hình thành: 2. Gi ờ Th i gian xây d ng, ngu n g c hình thành ọ Ý nghĩa tên g i ho c tên g i khác (n u có) ề ế ệ ớ 3.Gi ấ C u trúc khi nhìn t t...ế Chi ti 4.Ý nghĩa v l ch s , văn hóa c a danh lam th ng c nh đó đ i v i: ị ươ Đ a ph ấ ướ Đ t n ế III. K t bài ạ ị ẳ Kh ng đ nh l ả Nêu c m nghĩ c a b n thân.
ế ề ễ ấ ộ ườ ng, tác
ố
ư ạ ườ ứ ủ ề i: Khiêm
ươ ườ III. 2. Bài t p:ậ ề ạ Bài 1: Vi t đo n văn nêu suy nghĩ v các v n đ xã h i ( Ô nhi m môi tr ạ ủ ố h i c a thu c lá, s gia tăng dân s quá nhanh...) ế Bài 2: Vi t các đo n văn trình bày suy nghĩ v các đ c tính c a con ng ả ố t n, dũng c m, yêu th ng con ng i…
ộ ố ớ ệ ề ộ đ dùng trong cu c s ng (Bút bi, áo dài, nón lá, phích
ệ ắ ả ộ ớ ở ị ươ ồ i thi u v m t ắ ố c, dép l p, kính đeo m t...) i thi u m t danh lam th ng c nh đ a ph ng em. Bài 3: Gi ướ n Bài 4: Gi
ườ ạ Ng i biên so n
ơ ị Hà Th Anh Th