Tr
ường THCS Phước Nguyên Năm học 2019 - 2020
1
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình :
a) 2
4x 4 5x 5 0
- + =
; b) 4 2
x 5x 14 0
+ - =
;
c)
4x 3y 3
5x 4y
+ =
ì
ï
í
- =
ï
î
d) x4 – 3x2 = 0
Bài 2: Cho hàm sy =
2
1
x
4
- có đồ thị là (P) và hàm sy =
x
2
-
6 có đồ thị là (D):
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bng phép toán.
Bài 3: Cho phương trình x2 – (2m + 3)x + 3m = 0.
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghim phân biệt với mọi m.
b/ Tính tổng và tích các nghiệm theo m.
c/ Tìm m để biểu thức A = 2 2
1 2 1 2
x x 4x x 3
+ - +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Tđiểm A ngoài đường tròn (O) khai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm) và
cát tuyến ADE đến đường tròn (O) (D, E
Î
(O) tia AE không qua qua O). Gọi K là trung
điểm của DE
a) Chứng minh: Năm điểm A, B, O, K, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OA với BC. Chứng minh tứ giác DHOE nội tiếp.
c) Tia DH cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh EF // BC.
d) Qua K kđường kính TP của đường tròn (O). TA cắt đường tròn (O) tại S. Gọi M là giao
điểm của AE và BC. Chứng minh rằng: Ba điểm S, M, P thẳng hàng.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình :
a) x4 – 5x2 – 36 = 0 b) 5x2 + 2x = – 8
c) 3x2 + 7x + 4 = 0 d) 5 2
(1 5) 1
ì+ =
ï
í
- - = -
ï
î
x y
x y
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số sau:
2
x
y
2
= -
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thằng (D) : y = -2 ( x – 1 ) bằng phép tính
Bài 3: Cho phương trình : x2 - 2( m + 1 ) x – 4m = 0 ( 1 )
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghim với mọi m.
b) Tìm m đề phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa hệ thức
x1
2 + x2
2 – x1 – x2 = 6
Bài 4: Tđiểm A ngoài đường tròn (O;R) vcác tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến ADE ( D
và E thuộc (O) và D nằm giữa A và E) . Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt BC ,BE lần
lượt tại H và K. Vẽ OI vuông góc với AE taị I.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9
HỌC KỲ II
Tr
ường THCS Phước Nguyên Năm học 2019 - 2020
2
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh rằng IA là phân giác góc BIC.
c) Gọi S giao điểm của BC và AD . Chứng minh rằng AC2 = AD . AE tgiác IHDC nội
tiếp.
d) Chứng minh rằng:1/AD + 1/AE = 2/ AS
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình và hphương trình:
a) 3x2 – 4x – 4 = 0 b)
4x y 1
2x 3y 4
- = -
ì
í
+ = -
î
c) 4x4 – 8x2 – 5 = 0 d)
- + =
2
4x 2 5x 1 0
Bài 2: Cho hàm s = -
2
x
y
2
có đồ thị là (P)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 lần tung độ.
Bài 3: Cho phương trình x2 – (3m -2)x - 3m = 0.
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghim phân biệt
m
" Î
¡
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c) Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để = +
2 2
1 2 2 1
A x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4: Cho DABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O;R). BC cố định. Các tia phân giác của các
góc
A B C
ˆ ˆ
ˆ
, ,
cắt đường tròn ln lượt tại D, E, F. Gọi M giao điểm của BC với OD. K
DN^AB (N
Î
AB) và DP^AC (P
Î
AC)
a) Chứng minh: Tứ giác NBMD và DMPC nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh: 3 điểm N, M, P thẳng hàng.
c) Chứng minh: NP//EF.
d) Chứng minh: AD + BE + CF > Chu vi DABC.
ĐỀ 4
Bài 1: Giải các phương trình và hphương trình sau:
a/ 3x2 – 11x + 10 =0 b/ 2
4 2 8 0
x x
- + =
c/ 4 2
5 4 1 0
x x
+ - =
d/ 2 3 5
2 2 3 3 5
x y
x y
ì+ =
ï
í
- = -
ï
î
Bài 2: Cho phương trình :x2 + (m +2 )x + m + 1 = 0 (m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình .
Tìm m để x1
2 + x2
2 – 3x1x2 = 1
Bài 3: Cho hàm số :
2
4
x
y= (P) và
2
2
x
y
-
= +
(D)
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm M của (P) và (D) bằng phép tóan.
c/ Viết phương trình đường thẳng (D’)//(D) và tiếp xúc (P).Tìm tọa độ tiếp điểm?
Bài 4: Cho đường tròn (O;R) y AB cđịnh (AB<2R) và C một điểm tùy ý trên cung lớn
AB (C không trùng A,B CA> CB) vđường kính CD.Vẽ CH vuông góc với AB tại H. Gọi
M ,N lần lượt là hình chiếu của A, B lên CD. Chng minh rằng :
a/ Tứ giác CMHA nội tiếp, tìm tâm G của đường tròn này.
b/ HM vuông góc với BC.
Tr
ường THCS Phước Nguyên Năm học 2019 - 2020
3
c/ Tam giác HMN đồng dạng với tam giác CAB.
d/ Khi C di động trên cung lớn AB thì tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác HMN là một điểm
cố định.
ĐỀ 5
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình :
a) 5x2 + 2x - 7 = 0 b) x4 - 8 x2 – 9 = 0
c) î
í
ì
-=-
=+-
643
854
yx
yx d)
3x 2y 5
x y 2
ì+ =
ï
í+ =
ï
î
Bài 2: Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghim với mọi giá trị của m
b) Không giải phương trình. Hãy tính tổng và tích 2 nghim theo m
c) Gọi x1 , x2 hai nghiệm của phương trình. m giá trnhỏ nhất của biểu thức A = x1
2 + x2
2
và giá trị của m tương ứng
Bài 3: Cho hàm số:
2
x
y
2
-
= có đồ thị là (P) và hàm số y =
2
1x - 1 có đồ thị là (D)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bng phép tính
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn có 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác BCEF nội tiếp. Xác định m I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AFHE
b) Chứng minh: AF.BC = EF.AC
c) Chứng minh: 4 điểm I, F, D, E cùng nằm trên một đường tròn
ĐỀ 6 (Đề KT HKII, Năm học 2013 – 2014)
Bài 1: (3.0đ) Giải phương trình và hệ phương trình :
a)
2 3
3 2 1
x y
x y
- =
ì
í
+ =
î b) x2 - 10x - 24 = 0 c) x4 - 8 x2 – 9 = 0
Bài 2: (1.5 đ)
Cho hàm số:
2
1
y x
4
= có đồ thị là (P) và hàm số y = x + 3 có đồ thị là (D)
a) Vẽ (P)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 3: (1.5 đ)
Một ca đi từ A đến B cách nhau 30 km. Đến B nghỉ 40 phút rồi quay về A. Thời gian từ lúc
đi đến lúc về mất 6 giờ. Vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc canô khi nước yên lặng.
Bài 4: (3.0 đ)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, khai tiếp tuyến AB và AC tới đường tròn (B
C các tiếp điểm). Cẽ dây BD//AC. Tia AD cắt đường tròn tại E (E khác D). Tia BE cắt AC
tại F.
a) Chứng minh: tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh: Tam giác BCD cân.
c) Chứng minh: FA = FC
Bài 5. (1.0 đ)
a) Cho phương trình (ẩn x): x2 (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1 , x2 thỏa mãn x1 (1 – x2 ) + x2(1 + 3 x1 ) = 17
Tr
ường THCS Phước Nguyên Năm học 2019 - 2020
4
b) Tìm m và n để hệ phương trình 3 2
2 3
mx y
x y m n
- =
ì
í
+ = -
î có nghiệm
1
1;
3
æ ö
ç ÷
è ø
ĐỀ 7 (Đề KT HKII, Năm học 2014 – 2015)
Bài 1: (3.0đ) Giải phương trình và hệ phương trình
a/
2
2 3 4
x y
x y
+ =
ì
í
- =
î b/ x2 – 10x +21 =0 c/ x4 -3x2 -4 = 0
Bài 2 (1,5 điểm) Cho parapol (P): y = 1,5x2 và đường thẳng (D) : y = 3x – 1,5
a/ Vẽ parapol (P)
b/ Chứng minh (P) và (D) tiếp xúc
Bài 3 (1,5 điểm) Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 10 tấn hàng từ cảng về kho. Khi sắp
khởi hành thì một xe phải điều đi làm công việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn
0,5 tấn so với dự định. Hỏi đoàn xe lúc đầu có bao nhiêu xe (biết rằng mỗi xe chở như nhau)
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) ly điểm C (C
khác A và B, CA > CB). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A , tại C cắt nhau tại D, kẻ
CH
^
AB, DO cắt AC tại E.
a/ Cm tứ giác ADCO nội tiếp.
b/ Đường thẳng CD cắt AB tại F. Chứng minh: 2
·
·
0
90
BCF CFB+ = .
c/ BD cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho phương trình bc hai: x2 + 2x + 2 – m = 0 (1)
Xác định m để phương trình (1) có hai nghim x1, x2 sao cho A = x1
2x2
2 +(x 1 – x2 )2 đạt g.trị
nhỏ nhất
ĐỀ 8 (Đề KT HKII, Năm học 2015 – 2016)
Bài 1 (2đ)
a/ Giải phương trình x2 + 7x – 18 = 0. b/ Giải phương trình x4 + 3x2 – 4 = 0.
c/ Giải hệ phương trình
2 3 5
5 2 3
x y
x y
- =
ì
í
+ =
î
Bài 2 (2,5đ)
1/ Vẽ đồ thị hàm sy=
2
1
4
x
-
2/ Cho phương trình x2 – (2m + 1)x + m – 1 =0 (1)
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m.
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghim của phương trình (1) . Tìm m để x1
2 +x2
2 = 9.
Bài 3 (1,5đ) Hai công nhân cùng làm một công việc, sau 6 giờ thì xong. Nếu mỗi người làm
một mình xong công việc thì người th 2 cần nhiều hơn người thứ nhất 5 giờ. Tính thời gian
để mỗi người làm một mình xong công việc
Bài 4 (3,5đ): Tmột điểm M ở ngoài một đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA; MB với
đường tròn. Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD
^
AB, CE
^
MA , CF
^
MB.
a/ Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp.
b/ Chứng minh
·
·
CFD CBD
=
c/ Chứng minh CD2 = CE. CF.
d/ Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh IK
^
CD
Bài 5 (0,5đ)
Tr
ường THCS Phước Nguyên Năm học 2019 - 2020
5
Chứng minh rằng nếu các hệ số của hai phương trình bậc hai x2 + p1x + q1 = 0 và
x2 + p2x + q2 = 0 liên hệ với nhau bởi hệ thức p1p2 = 2(q1 + q2 ) thì ít nhất một trong hai
phương trình trên có nghim.
ĐỀ 9 (Đề KT HKII, Năm học 2016 – 2017)
Bài 1 (2đ)
a/ Giải phương trình x2 - 2x – 15 = 0. b/ Giải phương trình x4 + 3x2 – 4 = 0.
c/ Giải hệ phương trình
2 3
5 2 9
x y
x y
- =
ì
í
+ =
î
Bài 2 (1,5đ)
1/ Vẽ đồ thị hàm sy=
2
x
có đồ thị là (P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm (P) với đường thẳng (D); y = x + 2.
Bài 3 (1,5đ) Bạn Tiến dự định đi học từ nhà đến trường cách nhau 5km bằng xe đạp trong một
thời gian đã định. Nhưng do trên đường đi Tiến phải dừng xe khi gp đèn đỏ hết
1
36
(h) nên để
đến trường đúng thời gian đã định Tiến đã từ nhà đến trường với vận tốc lớn hơn vận tốc dự
định là 2km/h. Tính vn tốc tiến dự định đi từ nhà đến trường.
Bài 4 (1 điểm): Cho phương trình; x2 - kx + k – 2 = 0 (1)
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi k.
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghim của phương trình (1) . Tính
1 2
x x
+
1 2
.
x x
Bài 5 (3,5đ): Cho tam giác nhọn ABC (AB < BC < CA) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao AD, BE, CF ct nhau ở H.
1) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường kính HC.
2) Đường tròn (K) đường kính HC cắt (O) ở M (M khác C). BM cắt đường tròn (K) ở N
(N khác M). Chứng minh BD.BC = BN.BM.
3) Chứng minh AB//EN.
4) Chứng minh ba điểm N, D, F thẳng hàng.
Bài 6 (0,5đ)
Cho phương trình 2
3 1 0
x x m
- + - =
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1
x x
< <
.
--------------------------------------------
ĐỀ 10 (Đề KT HKII, Năm học 2017 – 2018)
Bài 1 (2đ)
a/ Giải phương trình 2x2 + 3x – 14 = 0. b/ Giải phương trình 4x4 - 5x2 – 9 = 0.
c/ Giải hệ phương trình
2 1
3 2 12
x y
x y
+ =
ì
í
- =
î
Bài 2 (1,5đ)
1/ Cho (P) y =
2
1
4
x
và đường thẳng (D): y = mx + 1.
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Chứng minh rằng (P) và (D) luôn cắt nhau ở hai điểm phân biệt
1; 1
( )
A x y
2; 2
( )
B x y
.
Tính
1 2 1 2
M x x y y
= +
Bài 3 (1,5đ): Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng 630 cm2 . Nếu cắt giảm chiều dài
của tấm bìa đi 9 cm thì phần còn lại tấm bìa là hình vuông. Tính các kích thước lúc đầu của
tấm bìa.
Bài 4 (1 điểm): Cho phương trình; x2 – 2mx - 1 = 0 (m là tham s)