TRƯỜNG THPT VINH XUÂN TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - 2017-2018 MÔN: TOÁN 10 ----***----
A.LÝ THUYẾT: I. Đại số: 1. Xét dấu nhị thức ,tam thức bậc hai. Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình có chứa căn, trị tuyệt đối.
2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Tính giá trị lượng giác một cung ,một biểu thức lượng giác. 4. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác. II. Hình học:
1. Viết phương trình đường thẳng (tham số ,tổng quát, chính tắc). 2. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng . 3. Tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. 4. Viết phương trình đường tròn. Xác định các yếu tố hình học của đường tròn.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
5. Viết phương trình Elip, xác định các yếu tố khi biết phương trình Elip. 6. Ôn lại các công thức để giải tam giác.
B. BÀI TẬP
3
2
1
x
2
a .
b . (2
x
1)(
x
3) 3
x
1 (
x
1)(
x
3)
x
5
3
1 2 4
TỰ LUẬN: Bài 1. Giải các bất phương trình sau x
x 2 Bài 2 Giải các hệ bpt sau:
b f x . ( )
a f x . ( )
(2
x
1)(
x
3)
4 x
3
1 2
3
x
2
x
3
b .
c .
d
.
1
a .
2
1
1 2)
1 x
2
x
3
x
2
3
2 x
3 x 4
6 x 4 x 7 x 1 2 x 7 a. b. 4 x 3 2 x 19 5 7 3 8 3 2 x 5 x 2 Bài 3. Xét dấu các biểu thức sau:
7 x
2
1
x
2
x
(
2
2
2
Bài 4. Giải các bpt sau: 3
5 x 2 c f x . ( ) 9 x 24 x 16
x 2 Bài 5. Xét dấu các biểu thức sau: b f x . ( )
a f x . ( ) 2 2 x x
2
2
(3
)
2
a f x . ( )
(3
x
10
x
3)(4
x
5)
b f x . ( )
x 4
2 x
)(3 x x 3 x
2
x
1
x
x
4
x 3 Bài 6. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:
x
3
x
x 3 47 x 3 1
x 4 47 x 2 1
9
x
2
2
x
2 3 2
x x
1
2
2
x
10
x
3 0
x
x
12 0
1) 2) 3) 4) Bài 7. Giải các bất phương trình sau: x 5 4 Bài 8. Giải hệ bất phương trình sau:
2
x
4
2
x
1 0
x
6
x
16 0
3
0
x 3 2 1 x 2 2 x x
1
1) 2) 3)
Bài 9. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
2
2
x m 8
m
2
x
m 3
x
m 3
x m
4
2 4
x
x m
5
1
1
2
a) b) c)
1 Bài 10. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: x m 2
m
m
m
4
2
x
5
x
4
1
c)
mx
2 12
x
5
2 x
1
b) a)
2
m
2
m
x m 3
3 0
Bài 11. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
0
21 x
1
2
mx
m
8
4
x 2
20 x x m 9 1
x m 9
5 0
2 2
có hai nghiệm âm phân biệt
2
b) a)
mx m
m
x
3 0
có hai nghiệm dương phân biệt.
m 2
4
2
x
Bài 12. Tìm các giá trị của m để phương trình: 1 2 a) x b)
Bài 13. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình :
1 2
2 m x m
1 0 c) Có bốn nghiệm phân biệt
4
6
1
a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt
2 x mx 2 x x 2 2
1 3
16 0
x
x
b) a) Bài 14. Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: 2 4 x mx 2 2 x 1 x
2 10 m 3 mx
1
Bài 15. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm:
3
3
1
1 sin cos
Bài 16. Chứng minh đẳng thức:
1
sin sin
cos cos
sin c os
c os sin
2 sin
2
2
a) b)
sin
1
2
sin
2 2tan
2
cot
cot
2cos
2 sin cos
2
2
2
6
tan
1
sin cos
sin cos 1 c) d)
2
2
sin cos
tan cot
sin 1 cot
2 cos 1 tan
e) f)
Bài 17. Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6). a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC. b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM, đường trung trực của đoạn AB. c. Viết phương trình đường thẳng qua C và song song với BC. d. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 18. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d. b. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d c. Tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d. d. Viết phương trình đường tròn có tâm là M và tiếp xúc với d.
6 0 .
;2)
TRẮC NGHIỆM: I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
2 5 x x . C. [2;3] . )
x
x
f x ( ) 2
f x ( ) 2
x
f x ( ) 3
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. (2;3) . B. ( (3; D. ( 2;3) .
2x . x . 2
.
.
. B.
22 x
5
x
2
Câu 2: Nhị thức nào sau đây luôn âm f x ( ) A. C. D.
[
;2]
(
]
(
]
[2;
;
;
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = .
. D. [2; )
) .
1 2
1 2
1 2
A. . B. . C.
x
3
0
[3;
)
[3;
;1]
[3;
)
2 4 x x 2 . C. (
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
. D. [1;2) )
.
2
2
A. [1;3] . B.[1;2]
;1)
(
(1;
)
;1]
x 2( 1) Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm: m x m m
m . B.
m . C. m . D.
m .
4 0 ( A.
8x
.
(
[4;
)
;
]
[
;
)
[
;4]
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 4 3
. B.
. C. (
. ;4]
4 3
4 3
4 3
2
0
A. D. .
; 2]
[2;
)
( 2;2)
; 2)
(2;
)
[ 2;2]
Câu 7: Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ?
. B.
.
x x 5 2 2 x mx 1 m . C.
m
A. ( . D. (
ab
a
2
2 a
ab
a b
ab
2
Câu 8: Cho hai số dương a và b,bất đẳng thức nào sau đây sai?
.
2 2 b
1 a
a b 2
A. . B. . C. D. .
3x là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x
x
x
0
) 0
1 2(
3)
Câu 9:
2 x
. B.
x
1 1 5
1
0
x x ( 3)( 2) A. (x 2)(3 . C. . D. .
2 x
x 3
Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. [ 2;3) . B. ( 2;3] . C. ( 2;3) . D. [ 2;3] .
x y
x
0
0
2 0
y 3
y 4
. B.
. C.
x x y . D. 3
. 3 0
x
x
( 3;1)
f x ( )
(
3)(1
)
x
Câu 11: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.
.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
0
1 0
0
D. 6
x y .
x . 5 0
x y .
x .
Câu 12: Cho C. 10 B. 4 A. 8 Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn? 23 x B. 2 A. 2 C. D. 3
2 5) (
x
x
2
2
x x (
. C.
x
x
. D. (
x . 3 0 x 3)
. 3 0
x x 3) 0 ( . B. Câu 14: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: 3 A. 3) 0
0 Câu 15: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình x 2 x x 3 1 3
. ; 2)
) .
2;3
2
x mx m
3 0
[6; (6;
) )
( (
C. ( A. (3; B. ( 2;3) . . D.
m . B. m . D.
có tập nghiệm là . m m
1
x m
[3;
có tập nghiệm
S
3m . C.
) . 4m . D.
2m .
1m . B. f x ( )
x luôn dương trong khoảng nào?
)
Câu 16: Tìm m để bất phương trình : A. ; 2] C. ; 2) . ( 2;6) [ 2;6] .
Câu 17: Tìm m để bất phương trình A. Câu 18: Nhị thức ) . A. (1;
1 B. (
. ; 1)
. ;1)
.
C. ( D. ( 1;
Câu 19:
M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây: 2
(0; 3) x y y 5
x
x y x y x y 3 2 3 3 2 3 2 A. B. C. D. x x x x x x x x 2 12 8 2 12 y 5 y 5 8 2 12 8 2 y 5 12 8
( 2;1)
x x )( ( 1;2)
(1;2)
f x ( ) 0
( 2;1)
x
x
2) . B.
.Khẳng định nào sau đây đúng f x f x ( ) 0 ( ) 0 . C. Câu 20: Cho f x (1 ( ) x f x A. ( ) 0 . D. .
2
2
(m 2)x
2(m 2)x 2
luôn nhận giá trị dương với mọi x .
Câu 21. Tìm m để biểu thức
2
B. m < - 4 hoặc m > 0 C. – 4 < m < 0 D. m < 0 hoặc m > 4 A. m 4 hoặc m 0
(m 1)x
có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 22. Tìm m để phương trình
m
m
m
1 m
4 3
x 3m 4 0 3 4
4 3
4 3
2x mx 2m 0
A. m < - 1 hoặc B. m < - 1 hoặc C. D.
8 hoặc m 0
D. m
có nghiệm. B. m 0 hoặc m 8 C. 8 m 0 vô nghiệm .
4mx m 3 0
Câu 23. Tìm m để phương trình A. m 2 hoặc m 0 Câu 27. Tìm m để phương trình
m 1
m
hoặc m 1
m 1
2x
x m 1 0
và 2x
B. A. m < 1 C. D.
m 1
m
hoặc m >1
m 1
3 4 (m 1)x 1 0 3 4
3 4 cùng vô nghiệm. 5 4
3
1
A. 0 < m < 1 B. C. D.
có nghiệm.
Câu 29: Tìm m để phương trình
x m x m
4m
m
A. B. C. D.
2x 3 4 Câu 28. Tìm m để hai phương trình 3 4 1 m 4
1 m 4
1 4
sang radian.
10 45
11 45
7 45
A. . B. . C. . D. . II. LƯỢNG GIÁC: 032 Câu 1. Đổi 8 45
3 16
Câu 2. Đổi sang độ, phút, giây.
033 45' . B.
030 44'30'' . D.
030 40' .
A.
030 45'30'' . C. Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn cung AM có số đo bằng 17, tọa độ của điểm M là: 0; 1 .
1;0 . B.
0;1 . D.
1;0
. C. A.
Câu 4. Trên một đường tròn định hướng, cặp cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm đầu và điểm cuối ?
vµ
vµ
vµ
vµ
3
35 3
7
230 7
10
152 5
6
77 6
A. . B. . C. . D. .
AM
k
4
2 5
là: Câu 5. Trên đường tròn lượng giác, số điểm M xác định bởi cung
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
2R
cm
O có bán kính
O có số đo
7
. Câu 6. Đường tròn . Tính độ dài cung của
4 7
7
6 7
A. . C. . B. . D. .
2 7 Câu 7. Góc ( cung ) lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu ?
0
095
300
080 . C.
. D. . A.
cos
sin
tan
cot
. B. A. . C. . D. .
0100 . B. Câu 8. Giá trị nào sau đây mang dấu dương ? 3 4
3 4
3 4
3 4
ví i
cos
5 3
2
Câu 9. Cho . Giá trị tan
2 5
3 5
4 5
2 5
A. . B. . C. . D. .
ví i
sin
1 3
2
Câu 10. Cho . Giá trị cos
2 3
2 2 3
2 3
A. . B. . C. . D. .
ví i
tan
12
;
Câu 11. Cho . Giá trị sin
12 145
1 145
12 145
. A. . B. . C. . D.
ví i
sin
cos
m
; 2
2
2
1
1
Câu 12. Cho . Khi đó sin .cos
m 2
m 1 2 2
22 m 2
ví i
2 2 3 3 2 1 145 3 2 2 1 m 2
2
. A. . B. . C. . D.
cot
m
m
cot
2
2
Câu 13. Cho tan . Khi đó tan
4 m
4m .
A. . D.
m . Khi đó
a c
cos cos
Câu 14. Cho tan . B. sin sin
m
a b c d
4m . C. 4 m b d a bm c dm
am b cm d
a b m c d
A. . B. . C. . D. .
cot
. Tính giá trị biểu thức
Q
1 2
sin 3 sin
5cos 2cos
3
Câu 15. Cho .
55 6
7 15
6 55
4
4
A. . B. . C. . D. .
2 . Tính giá trị biểu thức
M
sin
15 7 .
Câu 16. Cho tan
17 25
8 25
33 25
3
3
A. . B. . C. . D. .
. Tính giá trị biểu thức
cos
1
.
cos
sin
cos 13 25
S A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Câu 17. Cho sin
tan
cos 1 sin
Câu 18. Rút gọn biểu thức
1 sin
3
3
. . C. sin. D. A. cos. B.
sin
cos
Câu 19. Rút gọn biểu thức
1 cot
1 tan
1 cos
cos
cos
sin
sin
1 cos
. C. . D. . A. sin . B. sin
cot 2
sin
sin
C 2
A
A
. B. . A.
sin 2
tan
tan
C 2
A
B
A
B C cos 2
0
0
0
0
0
. D. C. .
S
cos180
cos 20
cos 60
cos 40
Câu 21. Tính giá trị biểu thức . A.
1 cos Câu 20. Cho ∆ ABC . Chọn kết quả không đúng trong các kết luận sau: cot 2 B B C ... cos160 S . D. 2
S . B.
1
S . C.
1
S . 2
A
tan
cot
tan
cot
11 2
Câu 22. Rút gọn biểu thức .
. C.
cot
15 2 cot
cot
19 2 . D. tan
cot
7 2 2 tan
2 tan
. B. . A. tan
ví i
sin
, cos
; ;
,
sin
5 13
2
3 2
3 5
Câu 23. Cho . Tính .
28 65
33 65
33 65
2
2
A. . B. . C. . D. .
1 . Khi đó biểu thức
sin
sin
6
28 65 6
bằng Câu 24. Cho cos
. D. 2 . A. 1 . B. 0 . C.
, là góc nhọn dương, biết
cot
, cot
. Tính .
1 2 1 7
Câu 25. Cho
3 4 0135 . C.
075 . D.
0155 .
A.
cos 2
sin 2
Câu 26. Biểu thức bằng
tan
045 . B. sin 1 cos . B. cot. C.
A. cot . D. tan.
A
Câu 27. Rút gọn biểu thức ta được
x sin 2 cos 2 x A
tan 3
x sin 3 x sin 4 cos 4 cos3 x x x . C.
A
cot 3
x
A
2 tan 3
x
A
tan
x
a
c
3,
5
A. . B. . D. .
b 5, 030
III. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Câu 1: Tam giác ABC có
045
B. A.
3
D. ab Câu 2: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức
. Tính số đo góc BAC . C. 060 BAC a b c a b c 045
060 . Tính số đo góc C. 060
0120
AB
0 45 ,
5
030 0 C 60 ,
C. D. A.
. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tam giác ABC có B B.
5 6 2
BC
A
10,
0 30
C. D. 10 B. 5 2 A. 5 3
Câu 4: Cho tam giác ABC có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
10 3
a
b
c
2 2,
2 3,
2
C. B. 10 A. 5 D. 10 3
. Tính độ dài trung tuyến
bm .
Câu 5: Tam giác ABC có
a
a
D. 5 B. 3 A. 2 C. 3
3
2
3
3
2
3
a 7
a 5
2
Câu 76 Tam giác đều cạnh bằng 2a có bán kính đường tròn nội tiếp là: 2 C. D. B. A.
8R có diện tích là:
Câu 7: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn bán kính
D. 30 A. 26 B. 48 3 C. 24 3 Câu 8: Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13 có diện tích là
A. 30 D. 20 B. 20 2
2,
C. 10 3 Câu 9: Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AB, BC lên hai lần và giữ nguyên độ lớn của góc B tính diện tích tam giác mới. B. 3S A. 2S D. 5S
0 BAD 45
Câu 10: Tính diện tích hình bình hành ABCD có
22a
A. C. 4S AB a BC a , C. 2a B. 2 2 a . D. 2 3a
IV. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. 1 D. Vô số. Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? C. 3 B. 2 Câu 2: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
là một vecto pháp tuyến của đường cao AH. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
là vecto pháp tuyến.
A. BC B. BC C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. D. Đường trung trực của AB có AB 4 0
x
3; 2
2; 3
2;3
Câu 3: Cho đường thẳng (d): 2
n 1
n 3
n 4
A. D. C. B. .
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? 3 y n 4; 6 2 t 2 3
x Câu 4: Đường thẳng d: . Xác định vecto chỉ phương. y
4; 3
3;4
3; 4
t 3 4 4;3 B. A. C. D.
Câu 5. Cho đường thẳng có hệ số góc
u
5 2 (2;5).
k . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ? u u
( 2; 5).
u
(4; 5).
( 2;5).
D. C. A.
B. Câu 6: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0)
.
Câu 7: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4) D. (2 ; 1) B. (1 ; 2). A. (4 ; 2) Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng : 2
x
x
t 5 3
t 5 3
x
0,5 3 t
C. (1 ; 2) 6 23 0 x y t x 5 3
y
4
t
y
y
y
t
t
t
11 2
11 2
A. C. B. D. .
11 2 n Câu 9: Viết phương trình đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận
A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0
(2; 4) C. – x + 2y – 4 = 0 (3; 2)
u
M nhận Câu 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua t 3 4
(4; 5) x
3 t 5 x x làm véctơ pháp tuyến. D. x – 2y + 5 = 0 là vec tơ chỉ phương. t 4 3 x t 3 2 A. C. D. B. . . . . y t 2 4 y t 5 2 y t 4 5 y t 2 5
x
y
t 1 4
t 3 5 Câu 11: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của .
A
( 1;3)
B
(4;7)
C
( 6;5)
A. 4x + 5y 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x 5y + 17 = 0 D. 4x 5y 17 = 0. Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). A. 3x y + 6 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0 , , , G là trọng tâm của tam giác ABC .
B. 3x + y 8 = 0 Câu 13. Cho tam giác ABC với các đỉnh là Viết phương trình tham số của đường thẳng AG
x 1 x 1 t x 1 t 1 2 t A. B. C. D. . . . . y t 5 2 t 3 y t
x
M và song song
1; 1
y 2
y 2
y 2
x
x
. 3 0
y 2 Câu 14: Cho đường thẳng(d): y 5 . Viết phương trình đường thẳng 1 0 x y 3 đi qua
. 3 0
1 0
B. C.
A , (1; 2)
. 5 0 y 2 x C (0;3) B ( 1; 4) , 1 x
với (d) . A. x Câu 15: Cho ba điểm
D. . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song BC t t 1 2 1 x x t x 1 t A. B. C. D. . . . . y t 2 2 y 2 t y 2 t y 2 t
x
y 3
5 0
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua góc tọa độ và vuông
y 4
y 4
y 3
y 3
0
x
x
x
. C. 3
Câu 16: Cho đường thẳng (d): 4
. 0
0
. 0
D. 4 B. 3
(2;3)
B
A
(6; 5)
C , M và N lần lượt là trung điểm của
góc với (d) . A. 4 x Câu 17: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 D. x y = 0 C. x + y 2 = 0 ( 4;5) , ,
1 4 x x x t t t 1 5 x t 4 5 B. A. C. D. . . . . t 1 t 4 5 4 y y y y t B. x + 2y 3 = 0 Câu 18: Cho tam giác ABC với các đỉnh là AB và AC . Viết phương trình tham số của đường trung bình MN . t 1 5 Câu 19: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0
y
y 7
y 7
x
x
BH x 2 0.
4 0; x
: AH x 0.
. Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC .
2 0
2 0.
2 0.
Câu 20: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB x : 7
D. C.
y A. 7 x
A
B
4 :2 0; y
x
y 3
5 0.
x
y 2
x
y 4; 1 . 1 0.
x
viết phương trình trung trực đoạn AB. Câu 21: Cho hai điểm
D. 3
1 0.
1 0. y x
y B. 7 2;3 ; B. 2 y 3 t 2 3
C. 2 A.
?d
d : . Điểm nào sau đây không thuộc Câu 22: Cho y t 5 4
B
A
5;3 .
1;9 .
C
D
8; 3 .
A. B. C. D.
2;5 . Câu 23: Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
; 0
1;
5 12
A. (1 ; 1) B. (1 ; 1) C. D.
17 7 Câu 24: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox.
x
22 2
t
x
y 3
19
. 0
A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0)
y
55 5 t
Câu 25: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: và 2 : 2
y m
A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. (1 ; 7) Câu 26: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (1 ; 2) B. (5 ; 5). C. (3 ; 2) D. (0 ; 1) Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x 3y + 16 = 0 và đường thẳng d : x + 10 = 0. A. (10 ; 18). B. (10 ; 18)
cắt nhau.
2
1 ,
d
2
D. (10 ; 18) x my :
2.
m
1.m
m 1.
1 0
1)
m
1 0
và 2 :
C. (10 ; 18) d mx : 1 C. D.
1 : 3
19
0
Câu 28: Tìm tất cả giá trị của m để hai đường thẳng m 1. A. B. Câu 29: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 2 x m y (2 y x 4 C. Không có m B. Mọi m A. m = 2. D. m = 1
1)
y
20
1)
x m (
và 2 : (
Câu 30: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ? 1 :
A. Mọi m
y mx B. m = 2.
0 D. m = 1
Câu 31: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là
m C. Không có m M 5; 3
x
y 5
30
0.
34
0.
x
y 5
B. 3 D. Một phương trình khác. trung điểm của AB. A. 3 30 0. x
y 3
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho C. 5 M 2; 3
x
1 0.
y D. Một phương trình khác.
Câu 32: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm tam giác OAB vuông cân. y 1 0 1 0 x x y A. B. C. x 5 0. y x 5 0. y
Câu 34: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5
D. M' (3; 0) C. M'(4; 4) B. M'(2; 2) Câu 35: Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đ. thẳng d: x – 2y + 2 = 0 A. M'(0; 3) Câu 36: Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x – 4y – 3 = 0 bằng bao nhiêu?
2 5
4 5
4 25
A. B. 2 C. D.
3 0
y 2
0
6
x
x
và 2 : 3
Câu 37: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng . y 2 1: 3
C. (1 ; 0) D. ( 2 ; 0). A. (0 ; 2 )
3 2
D. C. 3 B. A. 3 . B. (0,5 ; 0) Câu 38: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) . 3 37 Câu 39: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Tính chiều cao tam giác ứng với cạnh BC .
1 5
3 5 y .
0
x
x
y 2
2
0
1 25
. D. A. 3 B. C.
và 2 :
Câu 40: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :
3 3
10 10
2 3
D. . A. C. B. 2
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 C. x2 + y2 - 4x +6y - 12 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0 D. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
. Câu 182:Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : B. I(–1 ; 2) , R = 9 A. I(1 ; –2) , R = 3 D. Một kết quả khác. C. I(–1 ; 2) , R = 3 Câu 2: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I (-3;4) và bán kính R=2 ?
.
2
0
9
x
y
y
y
16 0
2 8 2 y x 0
A. (x+3)2+(y-4)2 -4 =0 B. (x-3)2+(y-4)2 =4 C. (x+3)2+(y+4)2 =4 D.(x+3)2+(y-4)2 =2
y
4
y
. 3 0
A. 2 x C. 2 x B. 2 x D. 2 x
Câu 3: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? 2 3 x 2 4 x y Câu 4: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) .
y
10
y
. 0
y
y
9 0
A. (x-3)2+(y-4)2 =13 B. (x-4)2+(y-3)2 =13 C. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0 Câu 5: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?
2 2 x 2 10
y
y
1 0
y
2 6 5 x 2 5 0 . y m x 3
tiếp xúc với đường tròn (C)
0
A. 2 x C. 2 x B. 2 x D. 2 x
2 9 0 .
Câu 6: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4 : 2 x
y A. m = 3 B. m = 3 và m = 3 C. m = 3
D. m = 15 và m = 15.
Câu 7: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d.
A.x – y + 6 = 0 B.x - y+ 3- = 0 C. x – y + 4 = 0 D. x – y -3+3 =0 Câu 8: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) . A. x+y-2=0 B. x+y+1=0 C.2x+y-3=0 D. x - y =0
8 0
2 2
2 3
6
x
y
y
y
. 1 0
Câu 9: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)? y A. 2 x B. 2 x
2 2
y
x
3
y
0
2 2
x
y
. 0
6
C. 2 x
3 0
4
x
2 2
y
. 0
y và đường tròn (C) : 2 x
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : D. 2 x y 2 x
0
7
Câu 11: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
y A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1). B. (1 ; 1) và (3 ; 3) C. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) D. ( 2 ; 1) và (2 ; 1) 2 25 0 .
y
y và đường tròn (C) : 2 x x C. ( 3 ; 4)
2
D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3)
2 2
23 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng A. ( 3 ; 4) và (4 ; 3). B. (4 ; 3) y 2 y x x
Câu 12: Đường tròn bao nhiêu ?
A. 5 B. 2 23 D. 5 2
2
2
2
2
2
2
2
C. 10 3.ELIP
1
1
144
1
16
16
9
9
x
x
y
y
y 16
x 9
y 36
2
2
B. A. C. D. Câu 1: Tìm phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6. 2 x 64
1
. Tìm một tọa độ tiêu điểm.
x 9
Câu 2: Đường Elip
3
2
A. (0 ; 3) C. ( ; 0) D. (3 ; 0)
y 6 B. (0 ; 3) 2
. Tính tiêu cự.
1
x 16
Câu 3: Đường Elip
y 7 B. 6
2
2
2
2
2
2
2
A. 18 C. 9
1
1
1
1
y x 25 16
x 100
y 81
x 25
y 9
y 16
2
2
2
2
2
2
2
2
A. D. C. B. D. 3 Câu 4: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 2 x 25
1
1
1
1
x 6
x 9
x 8
x 8
y 4
y 2
y 5
A. D. C. B. Câu 5: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3 y 3
Câu 6: Cho (E): x2 + 4y2 = 1. Tìm khẳng định đúng: A. Độ dài trục lớn bằng 1. B. Độ dài trục nhỏ bằng 4.
3 2
) C. Tiêu điểm F1 (0; D. Tiêu cự F1F2 = 3