1
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 12
(Năm 2015 – 2016)
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/. Nguyên hàm và tích phân:
- Tìm nguyênm của các hàm số thường gặp.
- Tính tích phân bằng pp đổi biến số và pp tích phân từng phần.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể tròn xoay.
2/. S phức:
- Môđun của số phức, các phép toán trên số phức.
- Căn bậc hai của số phức.
- Phương trình bậc hai với hệ số phức.
- Dạng lượng giác của số phức.
3/. Phương pháp toạ đ trong không gian:
a/. Các bài toán về điểm và vectơ:
- Tìm toạ độ 1 điểm thoả điều kiện cho trước, trọng m tam giác, giao đim của đường thẳng mặt
phẳng, giao điểm của hai đường thẳng, nh chiếu của 1 điểm trên đường thẳng, mặt phẳng, tìm điểm
đối xứng với 1 điểm qua đường thng, mặt phẳng cho trước, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu.
- Chng minh hai vectơ ng phương hoặc không cùng phương, 2 vectơ vuông c, 3 vectơ đồng phẳng
hoặc không đồng phẳng, tính c giữa hai vectơ, diện tích tam giác, thtích tdiện, chiều cao tứ diện,
đường cao tam giác.
b/.Các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng :
- Lập pt mặt phẳng: qua 3 đim, mặt phẳng theo đoạn chắn, qua 1 điểm song song với mặt phẳng, qua 1
điểm
với đường thẳng, qua 1 điểm song song với hai đường thẳng, qua hai điểm
với mặt
phẳng, qua 1 điểm và chứa mt đường thẳng cho trước, chứa 1 đt a và song song với 1 đt b.
- Lập pt đường thẳng: Qua 2 điểm, qua 1 điểm song song với đt, qua 1 điểm song song với 2 mp
cắt nhau, qua 1 đim vuông c với 1 mp, pt nh chiếu vuông c của đt trên mp, qua 1 điểm
vuông góc với 2 đt, qua 1 đim và cắt 2 đường thẳng, qua 1 điểm vuông góc với đt thứ nhất và cắt đt thứ
hai.
- Vị trí tương đối của 2 đt, đt và mp.
c/. Khoảng cách:
- Từ 1 đim đến 1 mp, 1 điểm đến 1 đt, giữa 2 đt.
d/. Mặt cầu:
- Tìm tâmbán kính của mặt cầu có phương trình cho trước.
- Lập pt mặt cầu: đường kính AB, tâm I tiếp xúc với mp, tâm I đi qua 1 đim M, qua 4
điểm không đồng phẳng (ngoại tiếp tứ diện).
- Lập pt mặt phẳng: Tiếp xúc với mặt cầu tại 1 điểm M thuộc mặt cầu, chứa 1 đường thẳng và tiếp xúc với
mặt cầu, song song với mp cho trước và tiếp xúc với mặt cầu.
e/. Góc:
- Góc giữa 2 vectơ.
- góc trong của tam giác.
- góc giữa 2 đường thng.
- góc giữa 2 đường thng.
- góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
PHẦN II: BÀI TẬP VẬN DỤNG
2
VẤN ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Bài 1: Cho
2
sin
f x x
, tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(
) = 0
Bài 2: Chứng minh F(x) = ln 21
x x c
là nguyên hàm của f(x)= 2
1
x
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1.
2
2 3
1
2.
x x dx
2.
2
2
1
xdx
x
3.
13
2
0
x dx
x
4.
1
3
0
1 .
x x dx
5.
1
2 2
0
1 .
x x dx
Bài 4: Tính các tích phân sau :
1. 2
0
cos 2
xdx
2. 2
0
sin 3
xdx
3. 4
0
sin
xdx
4.
25
0
cos
xdx
5.
6.
26 3
0
cos .sin
x xdx
7.
2
2
0
sin 2
1 cos
xdx
x
8.
4
0
cos 2
1 sin 2
xdx
x
Bài 5: Tính các tích phân sau:
1.
2sin
0
.cos
x
e xdx
2. 3
1
2
0
.
x
e x dx
3.
4
1
x
e
dx
x
4.
4ln
2
1
2 1
x
e
dx
x
5.
1
3
0
( 2) x
x e dx
Bài 6: Tính các tích phân sau :
1.
2
0
(2 1)cos2
x xdx
2.
2
0
2 .sin .cos
x x xdx
3. 2
0
sin
x xdx
4.
1
0
ln( 1)
x dx
5. 2
1
( 1)ln
e
x x xdx
6.
2
2
1
ln
x
dx
x
7.
22
0
.cos
x xdx
8.
0
sin 3 .cos
x xdx
9.
22
0
( sin )cos
x x xdx
10.
2
2 2
0
sin 2
(1 cos )
xdx
x
VẤN ĐỀ 2: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
3 2
y x x
,
1
y x
,
0
x
,
2
x
.
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
.
x
y x e
,
1
x
,
0
y
.
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
sin
y x x
,
y x
,
0
x
,
x
.
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
2
y x
2 2
y x
.
3
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
2
2 10 12
2
x x
y
x
và đường thẳng
0
y
.
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
2 1
y x
1
y x
.
Bài 7 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
23 1
, 0, 1, 0
1
x x
y x x y
x
Bài 8 : Tính thch của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh
Oy
của hình giới hạn bởi Parabol
2
: ; 2; 4
2
x
P y y y
và trục
Oy
Bài 9: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phng giới hn bởi
1
1
x
y
x
, các trục tođ quay quanh
trục Ox .
VẤN ĐỀ 3: SỐ PHỨC
Bài 1: Cho các s phức 1
1
z i
; 2
1 2
z i
. Hãy tính các số phức và tìm mođun của chúng:
1.
2
1
z
2. z1z2
3. 2z1z2
4.
1 2
z z
5.
2
1
z
z
6.
7
1
z
Bài 2: Tính :
1.
2
2
( 3 ) 3
i i
2.
2
2
( 3 ) 3
i i
3.
2
2
( 3 )
( 3 )
i
i
4.
3
3
( 3 ) 3
i i
*Bài 3: Tìmn bậc hai của mi số phức: - 8 + 6i ; 3 + 4i ;
1 2 2
i
Bài 4: Giải phương trình:
1. x23x + 3 + i = 0.
2. x2 – (3 + i )x + 2 + 6i = 0. *
3. x2 + ix + 2i -4 = 0. *
4. x2 - 4x + 8 = 0.
5. x2 +
3
i
x -1 +
3
i
= 0. *
Bài 5: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức :
x(3 + 5i) + y(1 -2i)3 = 9 + 14i
*Bài 6: Viết dạng lượng giác của số phức :
1. 3i
2.
3
+ i
3. 2- 2i
4. 1 -
3
i
5. ( 1 +
3
i
)5
6. ( 1 –i)4
7. 1 - itan
6
VẤN ĐỀ 4 : TOẠ ĐỘ VECTƠ, TOẠ ĐỘ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Cho
a
= ( -2 ,1, 0 ),
b
= ( 1, 3,-2 ),
c
= (2,4,3 ).
a. Tìm to độ
d
=
1 3
2
2 2
a b c
.
b. Chứng minh
a
,
b
không cùng phương.
c. Tìm to độ
b
/ = ( 2, yo, zo ), biết
b
cùng phương
b
.
Bài 2: Cho
0; 2;4
A,
5; 1;2
B,
3;4;1
C.
4
1. Chứng minh: A, B, C không thẳng hàng.
2. Tìm to độ M là giao điểm của đường thẳng BC với (Oxy), M chia đoạn BC theo tỉ số nào?
3. Tìm to độ D, biết
1; 2; 4
CD
.
4. Tìm to độ A đối xứng với A qua B.
5. Tìm to độ E để ABED là hình nh hành.
Bài 3 :Cho M( x, y, z ), tìm to đ các đim:
1/ M1, M2, M3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên mp (Oxy), ( Oyz), (Oxz ).
2/ M/1, M/2, M/3 lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz.
3/ A, B, C ln lượt đối xứng với M qua Ox, Oy, Oz.
4/ D, E, F. lần lượt đối xng với M qua mp (Oxy), (Oyz), (Oxz)
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
OABC O A B C
biết
2;0;0 , 0;3;0 , ' 0;0;4
A C O . Tìm toạ độ các đỉnh còn
lại của hình hộp chữ nhật
VẤN ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1.
0
n
là vtpt của (P)
( )
n P
Chú ý : Nếu
0, 0
a b
;
,
a b
không cùng phương và
,
a b
giá song song hay nằm trong mp(P) thì (P)
có vtpt
;
n a b
.
2. Phương trình tổng quát mp(P) :
0
Ax By cz D
có vtpt
; ;
n A B C
.
3. Phương trình mặt phẳng (P) qua đim
0 0 0
; ;
M x y z
và có vectơ pháp tuyến
; ;
n A B C
:
0 0 0
0
A x x B y y C z z
4. Nếu mp(P) // mp(Q) t vtpt của (P) cũng là vtpt của (Q)
5. Nếu mp(P)
mp(Q) thì vtpt của (P) song song hay chứa trong mp (Q) và ngược li.
6. Phương trình mp(Oxy):
0
z
Phương trình mp(Oxz):
0
y
Phương trình mp(Oyz):
0
x
7. Phương trình mp(P) qua
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
:
1
x y z
a b c
.
(Với A, B, C đều khác với gốc O).
BÀI TẬP
Bài 1: Cho A(3,-2,-2) , B(3,2,0) , C(0,2,1) , D( -1,1,2)
1/. Viết phương trình mp(BCD) . Suy ra ABCD là t diện. Tính thể tích tứ diện ABCD.
2/. Viết ptmp
qua A và
// (BCD).
3/. Viết pt mp
qua A và
vuông góc với BC
Bài 2: Cho A(5,1,3) , B(1,6,2) ,C(5,0,4) , D(4,0,6)
1/. Viết pt mp
qua A , B và
// CD.
2/. Viết ptmp trung trực
của CD , tìm toạ độ giao đim E của
với Ox.
3/. Viết ptmp
qua A và
// (Oxy)
Bài 3: Cho A(4,-1,1) , B(3,1,-1)
1/. Viết phương trình mp
qua A và
chứa trục Oy.
2/. Viết ptmp
qua A và
vuông góc với trục Oy.
5
3/. Viết ptmp
qua A ,
// Oy ,
4/. Viết pt mp (P) qua B , (P)
, (P)
(Oxz)
Bài 4: Cho A(-1,6,0) , B(3,0,-8) , C(2,-3,0)
1/. Viết ptmp
( )
qua A, B, C.
2/.
( )
cắt Ox, Oy, Oz ln ợt tại M, N, P. Tính thể tích khối chóp OMNP. Viết ptmp (MNP).
Bài 5 : Lập phương trình mp qua
2; 1;1
G và cắt các trục tọa độ tại c điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm
của tam giác ABC.
Bài 6 : Lập phương tnh mp qua
1; 1; 3
H
và cắt các trục tọa độ tại các đim A, B, C sao cho H là trực tâm
của tam giác ABC.
VẤN ĐỀ 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG
Tóm tắt lý thuyết :
Cho 2 mp : 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
: 0
: 0
A x B y C z D
A x B y C z D
1
cắt 2
A1 : B1 : C1A2 : B2 : C2
1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
//
A B C D
A B C D
1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
A B C D
A B C D
Bài 1: xác định nm để các cặp mp sau song song nhau :
1/. Cho
( )
:
2 3 5 0
x ny z
:
6 6 2 0
mx y z
.
2/. Cho
( )
:
3 9 0
x y nz
:
2 2 3 0
x my z
.
Bài 2: Cho 2 mp: 1
( ) : 2 3 1 0
x y z
2
( ) : 5 0
x y z
.
1/. Viết pt mp (P) qua giao tuyến của
1 2
;
và (P)
3
: 3 1 0
x y
2/. Viết pt mp (Q) qua giao tuyến của
1 2
;
(Q) song song với đường thẳng AB với
1;2;0
A
0; 2; 4
B
.
VẤN ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Tóm tắt lý thuyết
Cách lập phương trình đường thẳng d:
Tìm 1 điểm
0 0 0
; ;
M x y z
thuộc d và vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
của d.
Khi đó phương trình của d mt trong 2 dạng sau :
Pt tham số:
o
o
o
x x a t
y y bt
z z ct
(1)
Pt chính tắc:
o o o
x x y y z z
a b c
(2) Với a , b , c đều khác 0.
- Ghi nh : d
( )
vtcp của d là vtpt của
( )
; vtpt của
( )
là vtcp của d.