TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2019 - 2020
H THNG KIN THC TRNG TÂM HC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
CH ĐỀ 1: THNG KÊ
1. Xác định du hiu. Lp bng tn s
2. Tính s trung bình cng
1 1 2 2 ... kk
x n x n x n
XN
+ + +
=
Trong đó: x
1
; x
2
;…; x
k
là k giá tr khác nhau ca du hiu X.
n
1
; n
2
;…; n
k
là k tn s tương ứng.
N là s các giá tr ca du hiu.
3. Tìm Mt ca du hiu (M
0
):
là giá tr có tn s ln nht trong bng tn s.
4. Dng biểu đ đon thng
5. Nhn xét du hiu
(giá tr cao nht, thp nht; gtr tn s cao nht, thp nht;
khong giá tr ch yếu (t l phần trăm so vi tng s).
CH ĐỀ 2: BIU THỨC ĐẠI S, GIÁ TR BIU THC ĐẠI S
Tính giá tr ca biu thức đại s:
Thc hiện theo ba bước
Thu gn biu thc (nếu có th).
Thay giá tr ca biến vào biu thc.
Thc hin phép tính theo th t:
lũy thừa
nhân, chia
cng, tr
CH ĐỀ 3. ĐƠN THC
1. Nhân hai đơn thức:
Nhân các h s vi nhau, nhân các phn biến vi nhau (áp dng:
x
m
.x
n
= x
m+n
). Thu gn
đơn thức, tìm bc, h s, phn biến.
Chú ý:
Tính lũy thừa trước: áp dng công thc
(x
m
)
n
= x
m.n
2. Cng, tr các đơn thức đồng dng:
cng, tr các h s và gi nguyên phn biến
Chú ý:
Quy tc b du ngoc: Nếu trước du ngoc dấu “–” thì khi bỏ du ngoc ta
phải đổi du các hng t bên trong du ngoc. Nếu trước du ngoc dấu “+” thì khi b
du ngoc ta gi nguyên các hng t bên trong du ngoc.
CH ĐỀ 4. ĐA THỨC
1. Cng, tr đa thức
Thu gọn đa thức trước khi cng, tr.
Áp dng quy tc b du ngoc
Cng, tr các hng t đồng dng.
Sp xếp đa thức mt biến, tìm bậc đa thức
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2019 - 2020
2. Chng t a là nghim (hay không là nghim) của đa thức P(x):
Tính P(a)
Nếu P(a) = 0
x = a là nghim ca P(x).
Nếu P(a)
0
x = a không phi là nghim ca P(x).
3. Tìm nghim ca P(x)
: Cho P(x) = 0
Tìm x
Chú ý:
f(x). g(x) = 0
f(x) = 0 hoc g(x) = 0
f
2
(x) = m (m
0)
f(x) =
m
4. Chứng minh đa thức P(x) vô nghim:
Ta chng t
P(x) > 0
, vi mi x hoc
P(x) <
0
, vi mi x
Chú ý:
Lũy tha bc chn ca mt s hay mt biu thc luôn luôn không âm (
0).
Giá tr tuyt đi ca mt s hay mt biu thc luôn luôn không âm (
0).
CH ĐỀ 5. CÁC TRƯỜNG HP BNG NHAU HAI TAM GIÁC, TAM GIÁC
VUÔNG, CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY
S dng các kiến thức dưới đây để vn dng gii bài tp
1. Tng ba góc ca mt tam giác, góc ngoài ca tam giác.
2. Các trường hp bng nhau ca tam giác và tam giác vuông.
3. Tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đu.
4. Định lý Py-ta-go (thuận, đo).
5. Quan h gia góc và cạnh đối din trong mt tam giác.
6. Quan h đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
7. Bt đng thc tam giác.
8. Các đường đồng quy trong tam giác: đưng trung tuyến, đường phân giác, đưng trung
trực, đường cao.
9. Tính chất đường trung tuyến ca tam giác vuông.
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI TP ÔN TP TOÁN 7 HKII
CH ĐỀ 1: ÔN TẬP CHƯƠNG III _ THNG KÊ
I. KIN THC TRNG TÂM
- Du hiu (X): là vấn đề hay hiện tượng mà ngưi điu tra quan tâm
- Đơn vị điu tra: ví d mi lớp là 1 đơn vị điều tra.
- Giá tr ca du hiu (x)
- S các giá tr (N) = S đơn vị điu tra
- Tn s (n): là s ln xut hin ca mt giá tr.
- Công thc tính s trung bình cng:
N
n.x...n.xn.x
Xkk2211 +++
=
Trong đó :
x1 ; x2 ; … ; xk là k các giá tr khác nhau ca x.
n1 ; n2 ; … ; nk là k tn s tương ứng.
N là s các giá tr.
X
là s trung bình cng.
- Mt ca du hiu (M0): là giá tr có tn s ln nht.
II. BÀI TP MU
Mt giáo viên theo dõi thi gian làm mt bài tp (tính theo phút) ca 30 hc sinh và ghi
lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
5
9
9
8
9
9
9
9
10
5
14
14
a) Du hiu đây là gì? Số các giá tr là bao nhiêu?
b) Lp bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đoạn thng.
Hướng dẫn giải
a) Dấu hiệu là: Thời gian làm bài của 30 học sinh.
S các giá tr là 30.
b) Lập chính xác bảng “ tần số”:
Giá tr (x)
5
7
8
9
10
14
Tn s (n)
4
3
7
9
4
3
N=30
Nhận xét:
- Thời gian làm xong chậm nhất là 14 phút.
- Thời gian làm xong nhanh nhất là 5 phút.
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2019 – 2020
- Ch yếu các bn làm xong trong 8- 9 phút.
c) Mốt của dấu hiệu là: Mo= 9
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu :
X =
5.4 7.3 8.7 9.9 10.4 14.3 8,7
30
+ + + + +
d) Lp biểu đồ đon thng :
III. BÀI TP NHÀ
Bài 1: Kết qu điểm kim tra Toán ca lớp 7A được ghi lại như sau :
8
7
9
6
8
4
10
7
7
10
4
7
10
3
9
5
10
8
4
9
5
8
7
7
9
7
9
5
5
8
6
4
6
7
6
6
8
5
5
6
a) Tìm du hiu và s các giá tr ca du hiu?
b) Lp bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đoạn thng.
Bài 2: S ng hc sinh n trong các lp ca mt trường THCS được ghi li trong bng
sau:
17
18
20
17
15
16
24
18
15
17
24
17
22
16
18
20
22
18
15
18
a) Tìm du hiu.
b) Lp bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đoạn thng.
Bài 4: Trung bình cng ca 5 s là 14. Do thêm s th 6 nên trung bình cng ca 6 s
20. Tìm s th 6.
ng dn bài 4:
-Trung bình cng ca 5 s là 14 nên: 𝑥1 + 𝑥2+…+𝑥5 = 14.5 = 70
-Trung bình cng ca 6 s là 20 nên: 𝑥1 + 𝑥2+…+𝑥5 + 𝑥6 = 20.6 =120
Do đó: 𝑥6 = 120 (𝑥1 + 𝑥2+…+𝑥5)
= 120 70 = 50
Vy s th 6 là 50.
n
x
9
14
10
8
7
5
9
7
4
3
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ LÀM TH KIM TRA 1 TIẾT ĐẠI 7 _ CHƯƠNG III
Bài 1:
ng ng li kêu gi ng h, quyên góp cho qu phòng chng dch Covid-19 ca đa
phương, 35 h gia đình thuộc 1 thôn đã quyên góp, ủng h s go (tính bng kilôgam)
được ghi li trong bng sau:
5
5
10
5
7
10
7
5
10
8
7
6
7
5
7
5
5
5
7
6
5
6
5
10
7
5
7
7
8
7
5
5
9
5
5
a) Lp bng tn s.
b) S các giá tr là bao nhiêu?.
c) S gạo được quyên góp nhiu nht là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu gia đình quyên góp 10kg go?
e) S các giá tr khác nhau ca du hiu là bao nhiêu?
f) S gạo được quyên góp ch yếu thuc vào khong nào?
Bài 2: Điu tra tui ngh ca các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi li bng
tn s sau:
Tui ngh (năm)
3
4
6
8
10
Tn s (n)
5
2
7
10
1
N = 25
a) Du hiu đây là gì? Tìm mt ca du hiu.
b) Nhn xét v s tui ngh ca các công nhân qua bng tn s?
c) Tìm s trung bình cng?
d) Dng biểu đồ đoạn thng?
Bài 3: Trung bình cng ca 10 s là 20. Do thêm s th 11 nên trung bình cng ca 11 s
là 30. Tìm s th 11.