SGD ĐT TP ĐÀ NNG
Trƣờng THPT Tôn Thất Tùng
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP VẬT 11 HỌC KỲ II NĂM 2017-2018
CHƢƠNG IV: TỪ TRƢỜNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( những câu đánh dấu * nh cho các lớp KHTN)
1. Từ trƣờng
1. Tính chất cơ bn của từ trường là:
A. gây ra lực từ c dụng lên nam châm hoc lên dòng đin đt trong nó.
B. gây ra lực hấp dn lên các vt đt trong.
C. gây ra lực đàn hồic dụng lên các dòng đin và nam châm đt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính cht đin ca môi trường xung quanh.
2. Phát biu nào sau đây là kng đúng?Từ trường đu là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đu nhau. B. cm ứng từ tại mọi nơi đều bng nhau.
C. lực từ tác dụng lên cácng điện như nhau. D. các đc đim bao gồm cả phương án A và B.
3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A.c ht mang đin B.Các hạt mang đin đứng yên
C.Các hạt mang đin chuyển động D.Các ht mang đin có th chuyn động hoặc đứng yên
với dòng đin
2. Lực từ
1. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiu ca nn cái ,ngón giữa ln lượt ch chiu ca:
A.Dòng đin-lực từ B.Lực từ-dòng đin C.Cảm ứng từ-dòng đin D.Từ trường-lực từ
2. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng đin 10A, đt vuông c trong mt từ trường đu có đ lớn cm ứng từ 1,2T. Nó
chịu một lực từ tác dụng là : A. 18N B. 1,8N C. 1800N D. 0N
3. Phát biu nào sau đây là đúng? Mt ng đin đt trong từ trường vuông c với đường sức từ, chiu ca lực từ tác dụng
vào dòng đin sẽ không thay đi khi
A. đổi chiu ng đin nợc li. B. đổi chiu cảm ứng từ nợc li.
C. đồng thời đi chiu ng đin và đi chiu cảm ứng từ. D. quay dòng đin mộtc 900 xung quanh đường sức từ.
4. Một đon dây dn thẳng MN i 6 (cm) có dòng đin I = 5 (A) đt trong từ trường đu có cm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ
tác dụng lên đoạn dây có độ ln F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cm ứng từ là:
A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 90
3. Cảm ứng từ. Từ trƣờng của mt s ng điện có dạng đơn giản
1. Hai điểm M N gần dòng đin thng dài. Khong cách từ M đến dòng điên lớn gp hai ln từ N đến dòng đin. Độ lớn
cảm ứng từ tại M và N ln lược là BM và BN thì:
A. BM = 2BN B. BM = 0,5BN C. BM = 4BN D. BM = BN
2. ng thức nào sau đây tính cm ứng từ tại tâm ca vòng dây tròn có bán kính R mang dòng đin I:
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
3. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng mt ống dây hình trụ có dòng đin chạy qua nh bằng biu thức:
A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l
4. Trong các hình vẽ sau, nh v nào biu din đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng đin trong dây dẫn thng dài
hn vng c với mt phng hình v:
5. Đ ln cảm ứng từ tại mt đim bên trong lòng ống dây có ng đin đi qua stăng hay gim bao nhiêu ln nếu số vòng
dây và chiu dài ống dây đu tăng lên hai ln và cường độ dòng đin qua ống dây gim bn ln:
A. không đi B. gim 2 lần C. gim 4 ln D. tăng 2 lần
6. nh vnào dưới đây xác đnh đúng hướng của véc tơ cm ứng từ tại M gây bởi dòng đin trong dây dn thng dài vô hn:
7 nh vnào dưới đây xác đnh sai hướng ca véc tơ cm ứng từ tại M gây bi dòng đin trong dây dn thng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
B
I
M
B
I
M
I
B
M
I
B
M
A.
B.
C.
I
B
M
B
M
I
D.
I
B
M
I
B
M
A.
B.
C.
D. B và C
B
I
B
I
B
I
8. Nếu cường đ ng đin trong dây trònng 2 ln và đườngnh dâyng 2 ln thì cm ứng từ tại tâm vòng dây : A.
kng đi C. ng 4 ln B. ng 2 ln D. gim 2 ln
9. Một ống dây có 500 ng, dài 50cm. Biết từ trường đu trong lòng ống dây có độ ln B = 2,5.10-3 T. Cường đng điện
chạy qua ống dây có giá trị xp x bằng: A. 0,2A. B. 10A. C. 2A. D. 20A.
10. Tại tâm ca dòng đin tròn gm 100 ng, người ta đo được cm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kínhng dây là 10cm.
Cường đ dòng đin chy qua mỗi ng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
11*. Hai dây dẫn thng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng đin chy trên dây 1 là I1 = 5 (A),
cường đng đin chy tn dây 2 là I2. Đim M nằm trong mặt phẳng 2ng điện, ngoài khoảng 2ng đin và cách dòng
I2 8 (cm). Đcm ứng từ tại M bng không thì ng điện I2 có
A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiu với I1 B. cường đ I2 = 2 (A) và ngược chiu với I1
C. cường đ I2 = 1 (A) và cùng chiu với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và nợc chiu với I1
12*. Hai dây dẫn thng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không k,ng đin chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng đin
chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) nợc chiu với I1. Đim M nm trong mặt phẳng ca hai dây và cách đu hai dây. Cảm ứng từ tại
M có đ lớn là:
A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T)
4. Lực Lorenxơ
1. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang đinch q dương chuyển đng với vận tốc v trong từ trường đu có vecto cm ứng từ
hợp với vecto vận tốc một c α là:
A. f = qvBco B. f = qvcosα / B C. f = qvBsinα D. f = qvsi/B
2. Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo ren xơ có đ
ln 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.
3. Chiu ca lực Lorenxơ được xác đnh bằng:
A. Qui tc bàn tay trái. B. Qui tc bàn tay phi. C. Qui tc cái đinh c. D. Qui tc vn nút chai.
4. Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương ca vectơ cm ứng từ.
B. Trùng với phương ca vectơ vận tốc của ht mang đin.
C. Vuông góc với mt phng hp bởi vectơ vận tốc ca ht và veccảm ứng từ.
D. Trùng với mt phng tạo bởi vectơ vn tốc của hạt và vectơ cm ứng từ.
u 5*:Hai đin ch ql = 10µC đin ch q2 bay cùng hướng, cùng vn tốc vào mt từ trường đu. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng ln lượt lên ql và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn ca đin ch q2
A. 25µC . B. 2,5 µC. C. 4µC. D. 10 µC
u 6*:Một đin ch bay vào một từ trường đu với vận tốc 2.105 m/s thì chu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn là 10 mN.
Nếu đin ch đó gi nguyên hướng và bay với vn tốc 5. 105 m/s vào thì độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên đin ch là
A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN
CHƢƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN T
u 1. Hình vẽ nào sau đây xác đnh đúng chiu ng đin cm ứng khi cho nam châm dịch chuyn li gn hoc ra xa ng
dây kín:
u 2.nh v nào sau đây xác đnh đúng chiu dòng đin cm ứng khi cho vòng dây dịch chuyn li gần hoc ra xa nam
châm:
x’
S
v
I
C.
S
N
v
B.
I
N
v
A.
I
v
I= 0
D.
S
N
I
v
A.
N
S
N
I
v
B.
N
S
v
I
C.
S
v
I= 0
D.
Câu 3. Một din ch S đt trong từ trường đu có cm ứng từ B, c giữa veccảm ứng từ và cecpháp tuyến là α . Từ
thông qua diện ch S được nh theo công thức:
A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.cotα
u 4. Đơn v ca từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
u 5. Một khung dây dẫn hình chnht có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đt trong từ trường đu cm ứng từ B = 5.10-4
(T). Vectơ cm ứng từ hợp với mt phng khung mt góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb). B. 3.10-5 (Wb). C. 3.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb).
`Câu 6. Một hình chữ nht kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đt trong từ trường đu có cm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ
hợp với mt phng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb).
u 7. Dòng đin Phucô là
A. dòng đim cảm ứng sinh ra trong mchn khi từ thông qua mch biến thiên.
B. dòng điện xuất hin trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực ca ngun đin.
C. dòng đin chạy trong khi vật dn.
D. dòng đin cm ứng sinh ra trong khối vt dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
u 8. Muốn làm gim hao p do tonhit ca dòng đin Fucô gây trên khối kim loi, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiu lá kim loại mng ghép cách đin với nhau.
B. tăng đ dẫn đin cho khối kim loại.
C. đúc khi kim loi không có phn rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loi một lớp sơn cách đin.
Câu 9. Độ lớn của sut đin động cm ứng trong mch kín tỉ l vi
A. tốc đ biến thiên từ thông qua mch ấy. B. đbiến thiên từ thông.
C. đlớn từ thông qua mch. D. din ch S ca mạch.
u 10. Một khung dây phng có din ch 20 (cm2) gm 100 vòng dây được đt trong từ trường đu có veccm ứng từ
vng c với mt phng khung dây có đlớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường gim đu đn đến 0 trong khong
thời gian 0,01 (s). Sut điện đng cảm ứng xut hin trong khung là:
A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10-3 (V).
Câu 11. Phát biu nào sau đây là sai?
Sut đin động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Cường đ ng đin qua ống dây lớn B. Đ tự cảm ca ống dây lớn.
C. Dòng đin gim nhanh D. ng đin tăng nhanh.
Câu 12. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Hin tượng cảm ứng đin từ trong một mch đin do chính sự biến đổi của ng đin trong mch đó gây ra gọi là
hin tượng tự cảm.
B. Sut đin động được sinh ra do hin tượng tự cảm gọi là suất đin động tự cảm.
C. Hin tượng tự cảm là một trường hợp đặc bit ca hin tượng cảm ứng đin từ.
D. Sut đin động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 13. Đơn vị ca hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
u 14. Biu thức nh sut đin đng tự cảm là:
A.
t
I
Le
B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D.
I
t
Le
u 15. Một ng dây có hsố tự cm L = 0,1 (H), cường độ dòng đin qua ống dây gim đu đn từ 2 (A) v0 trong khong
thời gian là 4 (s). Sut điện đng tự cảm xut hin trong ống trong khoảng thi gian đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
u 16. Định luật Len-xơ là hệ qu của đnh lut bo toàn
A. Dòng đin B. Đin tích C. Động lượng D. ng lượng
PHẦN II. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
I. TRẮC NGHIỆM
KHÚC X ÁNH SÁNG
u 1: Khi mt tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Lại gn pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém
B. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
C. Đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
D. Luôn ln li gn pháp tuyến
u 2: Sự kc xạ ánh sáng là sthay đi đt ngột phương truyn ca mt tia sáng:
A. Khi truyn từ không khí vào nước
B. Khi truyền từ chân kng vào mt môi trường trong suốt bt kì
C. Khi truyền qua mt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt khác nhau
D. Khi truyền từ môi trường trong sut này sang một môi trường trong suốt khác
u 3:Chiếu mt tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng 300. Chiết suất của c là 4/3. Góc kc xạ bằng:
A. 41050’ B. 40057’ C. 450 D. 380
u 4:Vận tốc ánh ng trong 1 cht lỏng trong suốt bng 2/3 vn tốc ánh sáng trong chân không. Chiết suất ca chất đó là:
A. 1,33 B.1,5 C. 1,2 D. 2
u 5: Một tia ng đi từ môi trường chiết suất n1 tới mt phân cách vi môi trường chiết sut n2 , biết n2>n1. Hình nào vẽ
đúng tia khúc x
A. B. C. D.
u 6. Chọn câu trả lời đúng.Trong hin tượng kc xạ ánh sáng:
A.c khúc x luônhơn góc tới. B. góc khúc xluôn ln hơn góc tới.
C. góc kc xạ tỉ l thun với góc tới. D. khi góc tới ng dần thì c khúc x cũngng dn.
u 7: Chiết sut tuyt đi ca một môi trường truyền ánh ng
A. ln lớn hơn 1. B. ln nhhơn 1. C. luôn bằng 1. D. ln ln hơn 0.
u 8:Khi chiếu ánh ng đơn sắc từ không k vào một khối cht trong sut đic tới 600 thì góc kc xạ là 300. Khi chiếu
cùng ánh ng đơn sc đó từ khối cht đã cho ra không k với c tới 300 thì góc tới
A. nhỏ hơn 300. B. bng 600. C. lớn hơn 600. D. không xác đnh được.
9* t chËu n-íc chøa mét líp n-íc dµy 24 (cm), chiÕt suÊt cña n-íc n = 4/3. M¾t ®Æt trong kh«ng khÝ, nh×n gÇn nh- vu«ng
gãc i mÆt n-íc thÊy ®¸y chËu d-êng nh- c¸ch mÆt n-íc mét ®o¹n b»ng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
10* t bÓ chøa n-íc cã thµnh cao 80 (cm) ®¸y ph¼ng dµi 120 (cm) ®é cao mùc n-íc trong bÓ 60 (cm), cht suÊt cña
n-íc 4/3. ¸nh n¾ng chu theo ph-¬ng nghiªng gãc 300 so i ph-¬ng ngang. §é dµi bãng ®en t¹o thµnh trªn mÆt n-íc :
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
11*. t bÓ chøa n-íc cã thµnh cao 80 (cm) ®¸y ph¼ng dµi 120 (cm) ®é cao mùc n-íc trong bÓ 60 (cm), cht suÊt cña
n-íc 4/3. ¸nh n¾ng chu theo ph-¬ng nghiªng gãc 300 so i ph-¬ng ngang. §é dµi bãng ®eno thµnh trªn ®¸y bÓ lµ: A.
11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
PHẢN X TOÀN PHẦN
u 1:Hin tượng phn x toàn phn là hiện tượng
A. ánh sáng bị phn xạ toàn bộ trở li khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut.
B. ánh ng bị phản x toàn b trở li khi gặp bề mt nhẵn.
C ánh sáng b đi hướng đột ngt khi truyền qua mt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường đ sáng b gim khi truyền qua mt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
u 2:Trong các ứng dng sau đây, ứng dng ca hin tượng phn x toàn thn là
A. gương phng. C. p dẫn sáng trong nội soi. B. gương cu. D. thu kính.
u3:Cho chiết suất của nước bằng 4/3, ca benzen bằng 1,5, ca thy tinh flin là 1,8. th xảy ra hin tượng phản xạ toàn
phần khi chiếu ánh ng từ
A. benzen vàoc. B. c vào thy tinh flin.
C benzen vào thủy tinh flin. D. chân không vào thy tinh flin.
u 4: Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc th xy ra hin tượng phn x toàn phần là
A. 200. B. 300. C. 400. D. 500.
u 5: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết sut n1 sang môi trường chiết sut n2, điu kin đầy đđ xảy ra phn x toàn
phần: A. n1< n2; i < igh B. n1> n2; i < igh C. n1> n2; i > igh D. n1< n2; i >igh
LĂNG KÍNH
u6: Chọn phát biu sai:
A. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đu khúc xvà cho tia ló ra khỏi lăng nh
B. Tiết din thng ca lăng kính là tam giác
C. ng kính là một khi chất trong suốtnh lăng trụ đứng có tiết din thng là mt tam giác
D. Lăng kính phn x toàn phần có tiết din thng là một tam giac vuông cân
u 7: Mọi lăng nh đu có tính cht:
A. Ánh ng truyn qua nó sẽ b tán sắc B. Ánh sáng truyn qua nó sẽ b nhiu x
C. Ánh sáng truyền qua nó sẽ không thay đi D. Ánh ng truyn qua nó sbi giao thoa
THẤU KÍNH MNG
u8: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Vật tht qua thunh phân k ln cho ảnh ảo cùng chiu và nhỏ hơn vật.
B. Vật tht qua thấu nh phân kln chonh o cùng chiu và lớn hơn vt
C. Vật tht qua thu nh phân kỳ luôn cho nh tht ngược chiu nhhơn vật
D. Vật tht qua thunh phân k ln cho ảnh tht ngược chiu lớn hơn vật
u 9: Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. Với thu nh hội tụ, vật tht ln cho ảnh lớn hơn vt B. Với thunh phân kì, vật tht luôn cho nh ln hơn vt
C. Với thấu kính hi tụ, vt tht ln cho ảnh tht D. Với thu kính phân kì, vật tht ln cho ảnh ảo.
u 10:Điu nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ:
A. Vật nằm trong khoảng f < d < 2f cho nh ảo nhỏ hơn vt.
B. Vật nằm trong khong 0 < d < f chonho lớn hơn vật.
C. Vật nằm trong khong 2f < d < cho nh tht nhỏ hơn vật.
D. Vật nằm tại v trí 2f cho ảnh tht bằng vật
u 11:Cho các nh v1,2,3,4 có S là vật và S' lành của S cho bởi một thunh có trục chính xy và quang m O, chn
chiu ánh ng từ x đến y.
nh v nào ứng với thấu kính phân k?
A. hình 1 B. Hình 2 C. nh 3 D.nh 4
u 12: Đặt mt đim ng nằm trên trục chính của mt thấu kính cách nh 0,2 m thì cm tia ló ra khỏi thu kính là chùm
song song. Đây là:
A. thunh hội tụ có tiêu c 200 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu c20 cm.
C. thấu kính phân có tiêu c200 cm. D. thấu kính hi tụ có tiêu c20 cm.
u13: Ảnh và vật tht bằng nó ca cách nhau 100 cm. Thu kính này:
A. là thunh phân kì có tiêu c50 cm.B. là thấu kính hi tụ có tiêu c50 cm
C. là thu kính phân kì có tiêu c25 cm. D. là thunh hội tụ có tiêu c25 cm.
u 14: Khing công thức số phóng đi vi vt tht qua một thu nh, ta nh được đ phóng đi k<0, nh là:
A. nh tht, ngược chiu vật. B. nh thât, cùng chiều vt.
C. nh o, cùng chiu vt. D. nh ảo, ngược chiu vật.
u 15*: Một thu nh hội tụ tiêu cf = 20cm, một vật ng AB = 6cm đt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm
thì cho nh A’B’ là ...
A. nh tht đối xứng với vật qua quangm O, có A’ thuộc trục chính.
B. nh o cao 6cm ,cách thunh 20cm. C. nh ở vô cùng. D. nh tht cao 3cm cách thấu kính 15cm.
u 16*: Qua một thu kính, nh tht của mt vật tht cao hơn vật 2 ln và cách vật 36 cm. Đây là thunh:
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân có tiêu c8 cm.
C. phân kì có tiêu c24 cm. D. hội tụ có tiêu c 8 cm.
u17*: Một thấu kính có tiêu cự -10cm, đ tụ của thunh đó bằng bao nhiêu và đó là thu kính gì?
A. 10dp và TKHT B. -10dp và TKPK C. -20dp và TKPK D. 50dp TKHT
u 18*: Vật AB = 2 (cm) nằm trước thunh hội tụ, ch thunh 16cm cho nh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ nh đến
thu nh là: A. 8 (cm) B. 16 (cm) C. 64 (cm). D. 72 (cm)
u 19*: Cần phi đt mt vt tht ở đâu đ TKHT có tiêu cf cho một nh ảo cao gp 3 ln vt:
A. d = 3f/4 B. d = 4f/3 C. d = 2f/3 D. d = 3f/2
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một thu kính phân có tiêu c50cm
a) nh đ tụ ca thấu kính.
b) Vật tht đt vuông góc vi thu nh cho nh cách thấu kính 24cm. nh khong cách từ vt đến thấu nh. Vhình.
Bài 2. Một TKHT có tiêu cự 10cm. Vật tht AB đt trước TK và ch TK một đoạn d1 = 15cm.
a. Xác đnh nh? Vẽnh?
b. Dời vt li gần TK mt đon l. Ảnh của vật ở v trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đu. Tính l? Vẽ nh thứ hai này?
Bài 3: mt vt cao 4cm đt trước thu kính hi tụ mt đoạn 75cm. Biết thu kính có tiêu cự là 50cm.
a) m độ tụ của thu kính?
b) Xác đnh vị trí, nh cht và chiu cao ca vật ? Vnh theo đúng tỉ l?
c) Ginguyên vị trí thu nh. Di chuyển vật theo chiu nào so với thu kính và với mt đoạn bằng bao nhiêu đ có ảnh
cùng chiu cao gấp 4 ln vt?
x
x
x
x
y
y
y
y
S’
S
O
S
O
S’
S
S’
O
O
S’
S
H.1
H.2
H.3
H.4