Ni dung ôn tp kim tra gia k 1 Trang 1 Nhóm vt lý 10
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
NI DUNG ÔN TP KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2022 2023
VT LÝ 10
I. Hình thc kim tra:
Trc nghim khách quan 28 câu 7 điểm
T lun: 4 câu 3 điểm
II. Ni dung:
1. Moment lc. Cân bng ca vt rn
2. Thc hành: Tng hp lc
3. Năng lượng. Công cơ học
4. Công sut
5. Động năng, thế năng
6. Cơ năng và định lut bảo toàn cơ năng
7. Hiu sut
III. CÂU HI THAM KHO
1. TRC NGHIM.
Câu 1. Đơn vị ca mômen lực được tính bng
A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N.
Câu 2. Quy tc mômen lc
A. Ch được dùng cho vt rn có trc c định. B. Ch được dùng cho vt rn không có trc c đnh.
C. Không dùng cho vât nào c.
D. Dùng được cho c vt rn có trc c đnh và không c định.
Câu 3. Momen lc tác dng lên mt vt có trc quay c định là đại lượng
A. đặc tưng cho tác dng làm quay vt ca lực và được đo bằng tích ca lực và cánh tay đòn ca nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vt ca lực và được đo bằng tích ca lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mnh yếu ca lc.
D. luôn có giá tr âm.
Câu 4. Lc có tác dng làm cho vt rn quay quanh mt trc khi
A. lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay.
B. lc có giá song song vi trc quay.
C. lc có giá ct trc quay.
D. lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay.
Câu 5. Khi mt vt rn quay quanh mt trc thì tng momen lc tác dng lên vt có g tr:
A. bng 0. B. luôn dương. C. luôn âm. D. khác 0.
Câu 6. Mun cho mt vt có trc quay c đnh nm cân bng thì:
A. tng momen ca các lc có khuynh hưng làm vt quay theo mt chiu phi bng tng momen ca các lc có khuynh ng làm vt
quay theo chiu ngưc li. B. tng momen ca c lc phi bng hng s.
C. tng momen ca c lc phi khác 0.
D. tng momen ca các lc phi là mt vectơ có giá đi qua trục quay.
Câu 7. Điu kin cân bng ca mt cht điểm có trc quay c đnh còn đưc gi là
A. Quy tc hp lc đng quy B. Quy tc hp lc song song
C. Quy tc hình bình hành D. Quy tc mômen lc
Câu 8. Mô men ca mt lực đối vi mt trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dng kéo ca lc. B. tác dng làm quay ca lc.
C. tác dng un ca lc. D. tác dng nén ca lc.
Câu 9. Biu thc nào là biu thc mômen ca lực đối vi mt trc quay?
A. 𝑀 = 𝐹𝑑. B. 𝑀 = 𝐹
𝑑. C. 𝐹1
𝑑1=𝐹2
𝑑2. D. 𝐹1𝑑1= 𝐹2𝑑2
Câu 10. Đơn vị ca mômen lực được tính bng
A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N.
Câu 11. Đon thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lc?
A. Khong cách t trc quay đến giá ca lc. B. Khong cách t trục quay đến điểm đặt ca lc.
C. Khong cách t vật đến giá ca lc. D. Khong cách t trục quay đến vt.
Câu 12. Quy tc mômen lc
A. Ch được dùng cho vt rn có trc c định. B. Ch được dùng cho vt rn không có trc c đnh.
C. Không dùng cho vât nào c. D. Dùng được cho c vt rn có trc c đnh và không c định.
Câu 13. Đin t cho sẵn dưới đây vào chỗ trng: “Muốn cho mt vt có trc quay c định trng thái cân bng, thì tng.
….có xu hướng làm vt quay theo chiều kim đồng h phi bng tổng các. ….có xu hướng làm vật quay ngược chiu kim
đồng h.
Ni dung ôn tp kim tra gia k 1 Trang 2 Nhóm vt lý 10
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
A. mômen lc. B. hp lc. C. trng lc. D. phn lc.
Câu 14. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dng làm cho vt rn quay quanh trc?
A. Lc có giá song song vi trc quay. B. Lc có giá ct trc quay.
C. Lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay.
D. Lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay.
Câu 15. Một người dùng cuốc chim để by một hòn đá (như hình vẽ). Người y tác dng mt lc 𝐹
2
độ ln bng 100 N vào cán búa. Chiu dài cán búa là 50 cm. Momen ca lc 𝐹
2 do người đó tác dụng đối
với trục quay quanh O là
A. 500 N.m. B. 250 N.m.
C. 25 N.m. D. 50 N.m.
Câu 16. Một thanh AB dài 7,5m; trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay xung
quanh một trục đi qua điểm O nằm trên thanh với OA = 2,5m. Phải tác dụng vào đầu B một lực có độ lớn bằng bao nhiêu
để AB cân bằng nằm ngang?
A. 100 N. B. 25 N. C. 20 N. D. 10 N.
Câu 17. Mô men lc ca mt lực đối vi trc quay là bao nhiêu nếu độ ln ca lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm.
Câu 18. Mt thanh chn đưng dài 7,8m, có trọngng 2100N và trng tâm cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có th quay
quanh mt trc nm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hi phic dụng vào đu bên phi mt lc ti thiu bng bao nhiêu để
thanh y nm ngang?
A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N.
Câu 19. Trng tâm ca tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm ta phi là 1,60 m. Hi lc mà tm ván tác dng
lên điểm ta bên trái là bao nhiêu?
A. 180N. B. 90N. C. 160N. D. 80N.
Câu 20. Mt lực có độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t giá ca lc đến
trc quay là 20cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr là:
A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m
Câu 21. Mt vt rn chu tác dng ca lc F = 20 N th quay quanh trc c định, khong cách t giá ca lực đến trc
quay là 20 cm. Momen ca lc F tác dng lên vt là
A. 0,4 N.m. B. 400 N.m. C. 4N.m. D. 40 N.m.
Câu 22. Mt lực có độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t giá ca lực đến
trc quay là 200cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A. 20N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m
Câu 23. Mt thanh dài AO, đng cht, có khi lưng 1,0 kg. Mt đu O ca thanh ln kết vi tường bng mt
bn l, n đầu A được treo vào tưng bng mt si dây AB. Thanh đưc gi nm ngang và y làm vi thanh
mt góc α = 300. Ly g = 10 m/s2. Tính lc căng ca dây. (10N).
A. 60 N. B. 50 N.
C. 10 N. D. 30 N.
Câu 24. Mt thanh đng cht AB, trng lưng P1 = 10 N, đu A được gn vi tưng bng mt bn l,n
đầu B đưc gi yên nh mt si dây nm ngang buc vào tưng ti C. Mt vt có trng lưng P2 = 15 N, được
treo vào đu B ca thanh. Cho biết AC = 1 m; BC = 0,6 m. Lực ng T2 T1 ca hai đon y ln lưt là
A. 15 N; 15 N. B. 15 N; 12 N.
C. 12N; 12 N. D. 12 N; 15 N.
Câu 25. Thanh BC nh, gắn vào tường bi bn l C, đầu B treo vt có khối lượng m = 4kg và được
gi cân bng nh dây treo AB. Cho
30AB cm=
,
40AC cm=
. Xác định lc tác dng lên BC?
A. 50 (N) B. 120 (N)
C. 20 (N) D. 70 (N)
Câu 26. Các dng c nào sau đây không có trong bài thực hành tng hp lc?
A.Bng thép , lc kế. B. Thước đo góc, đế nam châm.
C.Thước dây, nhit kế. D. Lc kế, bút dùng để đánh dấu
Câu 27. Thao tác nào sau đây không có trong bài thực hành tng hp lc?
A.Ghi s liu 2 lc F1, F2 t s ch ca hai lc kế. B.Ghi s liu góc gia 2 lc F1, F2 thước đo góc.
C.Gắn thước đo góc lên bảng bng nam châm. D.Ghi s liu 2 lc F1, F2 t s ch ca hai ampe kế.
Câu 28. Dng c nào sau đây không cn dùng trong bài thc hành tng hp lc hai đồng quy?
A. Lc kế. B. Dây ch bn. C. Thước đo góc. D. Đồng h đo thời gian.
Câu 29. Trong bài thc hành: Tng hp lực đồng quy, góc là góc hp bi
A. 𝐹
1 𝐹
2. B. 𝐹
1 và phương thẳng đứng.
C. 𝐹
1 và phương ngang. D. 𝐹
2và phương thẳng đứng.
Câu 30. Dng c nào sau đây không cn dùng trong bài thc hành tng hp lc hai đồng quy?
Ni dung ôn tp kim tra gia k 1 Trang 3 Nhóm vt lý 10
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Ăm pe kế.
Câu 31. Dng c nào sau đây không cn dùng trong bài thc hành tng hp lc hai đồng quy?
A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Vôn kế
Câu 32. Dng c nào sau đây không cn dùng trong bài thc hành tng hp lc hai đồng quy?
A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. máy quang phổ
Câu 33. Dng c nào sau đây không cn dùng trong bài thc hành tng hp lc hai đồng quy?
A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Nhiệt kế
Câu 34. Đơn vị ca công
A. jun (J). B. niutơn (N). C. oát (W). D. mã lc (HP).
Câu 35. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Nhiệt lượng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng.
Câu 36. Mt vt chu tác dng ca lc kéo 100 N thì vt di chuyn 50 cm cùng với hướng ca lc. Công ca lc thc hin
trong quá trình này là
A. 50 J. B. 5000 J.
C. 150 J. D. 2 J.
Câu 37. Mt vt chu tác dng ca lần lượt ba lc khác nhau F1 > F2 > F3, cùng đi đưc quãng
đường trên phương AB như hình vẽ sinh công tương ứng là A1, A2 và A3. H thc nào đúng?
A. 𝐴1> 𝐴2> 𝐴3 B. 𝐴 < 𝐴2< 𝐴3
C. 𝐴1= 𝐴2= 𝐴3 D. 𝐴2< 𝐴1< 𝐴3
Câu 38. Năng lượng t pin Mt Tri có ngun gc là
A. năng lượng hóa hc. B. năng lượng nhit.
C. năng lượng ht nhân. D. quang năng.
Câu 39. Mt lc 𝐹
có độ lớn không đổi tác dng vào mt
vật đang chuyển động vi vn tc v theo các phương khác
nhau như hình.
Độ ln công do lc F thc hin xếp theo th t tăng dần là
A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b).
Câu 40. Mt vật đang chuyển động dc theo chiều dương của trc Ox thì b tác dng bi hai lực có độ ln 𝐹1,𝐹2 và cùng
phương chuyển động. Kết qu là vn tc ca vt nặng tăng lên theo Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 𝐹1 sinh công dương, 𝐹2 không sinh công. B. 𝐹1 không sinh công, 𝐹2 sinh công dương.
C. C hai lực đều sinh công dương. D. C hai lực đều sinh công âm.
u 41.Vt dng nào sau đây kng sự chuyn hóa t điện năng sang năng?
A. Quạt điện. B. Máy git. C. Bàn là. D. Máy sy tóc.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công ca mt lc?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lc luôn sinh công khi điểm đặt ca lc tác dng lên vt dch chuyn.
C. Trong nhiều trường hp, công cn có th có li.
D. Giá tr ca công ph thuc vào góc hp bi vecto lc tác dụng lên vecto độ dch chuyn.
Câu 43. Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bng mt lc 𝐹
như hình.
Nhận định nào sau đây về công ca trng lc 𝑃
󰇍
và phn lc 𝑁
󰇍
󰇍
khi tác dng lên thùng các tông là
đúng?
A. 𝐴𝑁
󰇍
> 𝐴𝑃
󰇍
. B. 𝐴𝑁
󰇍
< 𝐴𝑃
󰇍
. C. 𝐴𝑁
󰇍
= 𝐴𝑃
󰇍
= 0. D. 𝐴𝑁
󰇍
= 𝐴𝑃
󰇍
0.
Câu 44. Chn câu Sai.
A. Công ca lc cn âm vì 900 < < 1800. B. Công ca lực phát động dương vì 900 > > 00.
C. Vt dch chuyển theo phương nằm ngang thì công ca trng lc bng không.
D. Vt dch chuyn trên mt phng nghiêng công ca trng lực cũng bằng không.
Câu 45. Công có th biu th bng tích ca
A. năng lượng và khong thi gian. B. lc và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khong thi gian. D. lc và vn tc.
Câu 46. Công cơ học là đại lượng
A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.
Câu 47. Trong trường hp nào sau đây, trọng lc không thc hin công?
A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mt phng ngang.
C. vật đang trượt trên mt phng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang.
Câu 48. i tác dng ca trng lc, mt vt khối lượng m trượt không ma sát t trng thái ngh trên mt mt phng
nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h. Công do trng lc thc hin khi vt di chuyn t B đến C là:
A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin. D. A = P.h.cos.
Ni dung ôn tp kim tra gia k 1 Trang 4 Nhóm vt lý 10
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
Câu 49. Một ôtô tăng tốc trong hai trường hp: t 10km/h lên 20km/h và t 50km/h lên 60km/h trong cùng mt khong thi
gian như nhau. Nếu b qua ma sát, lc tác dng và công do lc thc hin trong hai trường hp là:
A. lc và công bng nhau. B. lc khác nhau, công bng nhau.
C. trưng hp c công và lc lớn hơn. D. lc tác dng bng nhau, công khác nhau.
Câu 50. Lc tác dng lên mt vật đang chuyển động thng biến đổi đều không thc hin công khi:
A. lc vuông góc vi gia tc ca vt. C. lc hp vi phương ca vn tc vi góc α.
B. lực ngưc chiu vi gia tc ca vt. D. lc cùng phương vi phương chuyn đng ca vt.
Câu 51. Khi mt vật trượt xung trên mt mt phng nghiêng hp vi mt phng ngang một góc α. Công do lực ma sát thc
hin trên chiu dài S ca mt phng nghiêng là
A. Ams = μ.m.g.sinα. B. Ams = - μm.g.cosα. C. Ams = μ.m.g.sinα.S. D. Ams = - μ.m.g.cosα.S.
Câu 52. Khi mt vật trượt đi lên trên một mt phng nghiêng hp vi mt phng ngang mt góc. Công do trng lc thc
hin trên chiu dài S ca mt phng nghiêng là
A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S.
Câu 53. Mt vt chu tác dng ca mt lực F không đổi có độ ln 5N, hp lực có phương ngang hợp với phương chuyển
động mt góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công ca lc F là
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.
Câu 54. Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia
tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là
A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.
Câu 55. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị ca công?
A. J B. W.s C. N/m. D. N.m
Câu 56. Lc 𝐹
có độ ln 500 N kéo vt làm vt dch chuyn một đoạn đường 2 m cùng hướng vi lc kéo. Công ca lc
thc hin là:A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 57. Đơn vị của công suất
A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. J/s.
Câu 58. Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiu dài. D. giá tr công thc hiện đưc.
Câu 59. Chn phát biu sai?. Công sut ca mt lc
A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thi gian. B. đo tốc độ sinh công ca lực đó.
C. đo bằng 𝑁/𝑚𝑠. D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m.
Câu 60. 1Wh bằng
A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 61. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 62. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công
suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W.
Câu 63. Một ô tô có công suất của động là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc
đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 64. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công
suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 65. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công
suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là
A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.
Câu 66. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc
300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực
A. 5W. B. 10W. C. 53W. D. 103W.
Câu 67. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s2 trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8
m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời
gian này lần lượt là
A. 12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W.
Ni dung ôn tp kim tra gia k 1 Trang 5 Nhóm vt lý 10
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
Câu 68. Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang.
Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên
dốc bằng
A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W.
Câu 69. Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được.
Câu 70. Một ô tô có công suất của động là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc
đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 71. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s
A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 72. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là
A. công sut. B. hiu sut. C. áp lc. D. năng lượng.
Câu 73. 1 oát (W) bng:
A. 1 J.s. B. 1 J/s. C. 10 J.s. D. 10 J/s.
Câu 74. Công sut ca lc 𝐹
làm vt di chuyn vi vn tc 𝑣 theo hướng ca 𝐹
là:
A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2
Câu 75. Cn mt công sut bằng bao nhiêu để nâng một hòn đá có trọng lượng 50N chuyển động thẳng đều đi lên độ cao
10m trong thi gian 2s?
A. 250W. B. 25W. C. 2,5W. D. 2,5kW.
Câu 76. Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 2kW. Biết rằng để đun một lít nước sôi cần một nhiệt lượng là 100kJ. B
qua mi hao phí. Thời gian để đun sôi 2 lít nước là
A. 200s B. 100s C. 50s D. 40s
Câu 77. Chn câu Sai: Công thc tính công sut là:
A. Công sut P = A/t. B. Công sut P = 𝐹
. 𝑠/𝑡
C. Công sut P = 𝐹
.𝑣 D. Công sut P = F/v.
Câu 78. Chn câu Sai : Đơn vị công sut là:
A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m2/s3.
Câu 79. Một động cơ có công suất không đi, công của động cơ thực hin theo thời gian là đồ th nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 80. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bng:
A. Tích ca công và thi gian thc hin công B. Tích ca lc tác dng và vn tc
C. Thương số ca công và vn tc D. Thương số ca lc và thi gian tác dng lc
Câu 81. Động của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s
quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là
A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW.
Câu 82. Mt xe ti chạy đều trên đường ngang vi tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dc, lc cn tác dng lên xe tăng
gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai ln. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dc là
A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s.
Câu 83. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
A. 𝑚𝑣2 B. 𝑚𝑣2
2 C. 𝑣𝑚2 D. 𝑣𝑚2
2
Câu 84. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s.
Câu 85. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật
A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng
Câu 86. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật.
C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 87. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
o
A
t
t
0
A
A
0
t
A
0
t