Đề cương ôn tập học giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện tư duy giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 1 Nhóm vật lý 10 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 VẬT LÝ 10 I. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 28 câu – 7 điểm Tự luận: 4 câu – 3 điểm II. Nội dung: 1. Moment lực. Cân bằng của vật rắn 2. Thực hành: Tổng hợp lực 3. Năng lượng. Công cơ học 4. Công suất 5. Động năng, thế năng 6. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng 7. Hiệu suất III. CÂU HỎI THAM KHẢO 1. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Đơn vị của mômen lực được tính bằng A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N. Câu 2. Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 3. Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m). C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 4. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 5. Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật có giá trị: A. bằng 0. B. luôn dương. C. luôn âm. D. khác 0. Câu 6. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì: A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại. B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số. C. tổng momen của các lực phải khác 0. D. tổng momen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay. Câu 7. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là A. Quy tắc hợp lực đồng quy B. Quy tắc hợp lực song song C. Quy tắc hình bình hành D. Quy tắc mômen lực Câu 8. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 9. Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? 𝐹 𝐹 𝐹 A. 𝑀 = 𝐹𝑑. B. 𝑀 = 𝑑. C. 𝑑1 = 𝑑2 . D. 𝐹1 𝑑1 = 𝐹2 𝑑2 1 2 Câu 10. Đơn vị của mômen lực được tính bằng A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N. Câu 11. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 12. Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 13. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng. ….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các. ….có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 2 Nhóm vật lý 10 A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 14. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá cắt trục quay. C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 15. Một người dùng cuốc chim để bẩy một hòn đá (như hình vẽ). Người ấy tác dụng một lực ⃗2 có 𝐹 độ lớn bằng 100 N vào cán búa. Chiều dài cán búa là 50 cm. Momen của lực ⃗2 do người đó tác dụng đối 𝐹 với trục quay quanh O là A. 500 N.m. B. 250 N.m. C. 25 N.m. D. 50 N.m. Câu 16. Một thanh AB dài 7,5m; trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua điểm O nằm trên thanh với OA = 2,5m. Phải tác dụng vào đầu B một lực có độ lớn bằng bao nhiêu để AB cân bằng nằm ngang? A. 100 N. B. 25 N. C. 20 N. D. 10 N. Câu 17. Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm. Câu 18. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang? A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N. Câu 19. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là bao nhiêu? A. 180N. B. 90N. C. 160N. D. 80N. Câu 20. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m Câu 21. Một vật rắn chịu tác dụng của lực F = 20 N có thể quay quanh trục cố định, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Momen của lực F tác dụng lên vật là A. 0,4 N.m. B. 400 N.m. C. 4N.m. D. 40 N.m. Câu 22. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 200cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 20N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m Câu 23. Một thanh dài AO, đồng chất, có khối lượng 1,0 kg. Một đầu O của thanh liên kết với tường bằng một bản lề, còn đầu A được treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và dây làm với thanh một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng của dây. (10N). A. 60 N. B. 50 N. C. 10 N. D. 30 N. Câu 24. Một thanh đồng chất AB, có trọng lượng P1 = 10 N, đầu A được gắn với tường bằng một bản lề, còn đầu B được giữ yên nhờ một sợi dây nằm ngang buộc vào tường tại C. Một vật có trọng lượng P2 = 15 N, được treo vào đầu B của thanh. Cho biết AC = 1 m; BC = 0,6 m. Lực căng T2 và T1 của hai đoạn dây lần lượt là A. 15 N; 15 N. B. 15 N; 12 N. C. 12N; 12 N. D. 12 N; 15 N. Câu 25. Thanh BC nhẹ, gắn vào tường bởi bản lề C, đầu B treo vật có khối lượng m = 4kg và được giữ cân bằng nhờ dây treo AB. Cho AB = 30cm , AC = 40cm . Xác định lực tác dụng lên BC? A. 50 (N) B. 120 (N) C. 20 (N) D. 70 (N) Câu 26. Các dụng cụ nào sau đây không có trong bài thực hành tổng hợp lực? A.Bảng thép , lực kế. B. Thước đo góc, đế nam châm. C.Thước dây, nhiệt kế. D. Lực kế, bút dùng để đánh dấu Câu 27. Thao tác nào sau đây không có trong bài thực hành tổng hợp lực? A.Ghi số liệu 2 lực F1, F2 từ số chỉ của hai lực kế. B.Ghi số liệu góc ∝ giữa 2 lực F1, F2 ở thước đo góc. C.Gắn thước đo góc lên bảng bằng nam châm. D.Ghi số liệu 2 lực F1, F2 từ số chỉ của hai ampe kế. Câu 28. Dụng cụ nào sau đây không cần dùng trong bài thực hành tổng hợp lực hai đồng quy? A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Đồng hồ đo thời gian. Câu 29. Trong bài thực hành: Tổng hợp lực đồng quy, góc là góc hợp bởi A. ⃗1 và ⃗2 . 𝐹 𝐹 B. ⃗1 và phương thẳng đứng. 𝐹 C. ⃗1 và phương ngang. 𝐹 D. ⃗2 và phương thẳng đứng. 𝐹 Câu 30. Dụng cụ nào sau đây không cần dùng trong bài thực hành tổng hợp lực hai đồng quy? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 3 Nhóm vật lý 10 A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Ăm pe kế. Câu 31. Dụng cụ nào sau đây không cần dùng trong bài thực hành tổng hợp lực hai đồng quy? A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Vôn kế Câu 32. Dụng cụ nào sau đây không cần dùng trong bài thực hành tổng hợp lực hai đồng quy? A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. máy quang phổ Câu 33. Dụng cụ nào sau đây không cần dùng trong bài thực hành tổng hợp lực hai đồng quy? A. Lực kế. B. Dây chỉ bền. C. Thước đo góc. D. Nhiệt kế Câu 34. Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. oát (W). D. mã lực (HP). Câu 35. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt lượng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng. Câu 36. Một vật chịu tác dụng của lực kéo 100 N thì vật di chuyển 50 cm cùng với hướng của lực. Công của lực thực hiện trong quá trình này là A. 50 J. B. 5000 J. C. 150 J. D. 2 J. Câu 37. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3, cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ và sinh công tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức nào đúng? A. 𝐴1 > 𝐴2 > 𝐴3 B. 𝐴 < 𝐴2 < 𝐴3 C. 𝐴1 = 𝐴2 = 𝐴3 D. 𝐴2 < 𝐴1 < 𝐴3 Câu 38. Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt. C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng. Câu 39. Một lực ⃗ có độ lớn không đổi tác dụng vào một 𝐹 vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình. Độ lớn công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b). Câu 40. Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn 𝐹1 , 𝐹2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật nặng tăng lên theo Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 𝐹1 sinh công dương, 𝐹2 không sinh công. B. 𝐹1 không sinh công, 𝐹2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 41.Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển. Câu 43. Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực ⃗ như hình. 𝐹 Nhận định nào sau đây về công của trọng lực ⃗⃗ và phản lực ⃗𝑁 khi tác dụng lên thùng các tông là 𝑃 ⃗ đúng? A. 𝐴 ⃗𝑁 > 𝐴 ⃗⃗ . ⃗ 𝑃 B. 𝐴 ⃗𝑁 < 𝐴 ⃗⃗ . ⃗ 𝑃 C. 𝐴 ⃗𝑁 = 𝐴 ⃗⃗ = 0. ⃗ 𝑃 D. 𝐴 ⃗𝑁 = 𝐴 ⃗⃗ ≠ 0. ⃗ 𝑃 Câu 44. Chọn câu Sai. A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800. B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 45. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực và quãng đường đi được. C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. Câu 46. Công cơ học là đại lượng A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 47. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang. Câu 48. Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là: A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin. D. A = P.h.cos. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 4 Nhóm vật lý 10 Câu 49. Một ôtô tăng tốc trong hai trường hợp: từ 10km/h lên 20km/h và từ 50km/h lên 60km/h trong cùng một khoảng thời gian như nhau. Nếu bỏ qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực hiện trong hai trường hợp là: A. lực và công bằng nhau. B. lực khác nhau, công bằng nhau. C. trường hợp cả công và lực lớn hơn. D. lực tác dụng bằng nhau, công khác nhau. Câu 50. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi: A. lực vuông góc với gia tốc của vật. C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. B. lực ngược chiều với gia tốc của vật. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 51. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ams = μ.m.g.sinα. B. Ams = - μm.g.cosα. C. Ams = μ.m.g.sinα.S. D. Ams = - μ.m.g.cosα.S. Câu 52. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S. Câu 53. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, hợp lực có phương ngang hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J. Câu 54. Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J. Câu 55. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J B. W.s C. N/m. D. N.m Câu 56. Lực ⃗ có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực 𝐹 thực hiện là:A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ. Câu 57. Đơn vị của công suất A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. J/s. Câu 58. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 59. Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C. đo bằng 𝑁/𝑚𝑠. D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m. Câu 60. 1Wh bằng A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV. Câu 61. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 62. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Câu 63. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 64. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W. Câu 65. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. Câu 66. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 5W. B. 10W. C. 5√3W. D. 10√3W. Câu 67. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s2 trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lượt là A. 12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 5 Nhóm vật lý 10 Câu 68. Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W. Câu 69. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 70. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 71. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW Câu 72. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng. Câu 73. 1 oát (W) bằng: A. 1 J.s. B. 1 J/s. C. 10 J.s. D. 10 J/s. Câu 74. Công suất của lực ⃗ làm vật di chuyển với vận tốc ⃗ theo hướng của ⃗ là: 𝐹 𝑣 𝐹 A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2 Câu 75. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng một hòn đá có trọng lượng 50N chuyển động thẳng đều đi lên độ cao 10m trong thời gian 2s? A. 250W. B. 25W. C. 2,5W. D. 2,5kW. Câu 76. Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 2kW. Biết rằng để đun một lít nước sôi cần một nhiệt lượng là 100kJ. Bỏ qua mọi hao phí. Thời gian để đun sôi 2 lít nước là A. 200s B. 100s C. 50s D. 40s Câu 77. Chọn câu Sai: Công thức tính công suất là: A. Công suất P = A/t. B. Công suất P = ⃗ . ⃗/𝑡 𝐹 𝑠 ⃗. ⃗ C. Công suất P = 𝐹 𝑣 D. Công suất P = F/v. Câu 78. Chọn câu Sai : Đơn vị công suất là: A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m2/s3. Câu 79. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? A A A A 0 t 0 t o t 0 t A. B. C. D. Câu 80. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng: A. Tích của công và thời gian thực hiện công B. Tích của lực tác dụng và vận tốc C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực Câu 81. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW. Câu 82. Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dốc là A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s. Câu 83. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là 𝑚𝑣 2 𝑣𝑚2 A. 𝑚𝑣 2 B. 2 C. 𝑣𝑚2 D. 2 Câu 84. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Câu 85. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng Câu 86. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 87. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 6 Nhóm vật lý 10 Câu 88. Một mũi tên khối lượng 75g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng 65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc gần bằng A. 59m/s. B. 40m/s C. 72m/s. D. 68m/s Câu 89. Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 90. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. tỉ lệ với khối lượng của vật. D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 91. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 92. Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ. Câu 93. Một chiếc xe khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu? A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J. Câu 94. Động năng của một vật tăng khi A. gia tốc của vật a>0. B. Vận tốc của vật v>0. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. Câu 95. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 96. Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 1 A. Wđ = 𝑚𝑣 2 . B. Wđ = 𝑚𝑣 2 . C. Wđ = 𝑚𝑣. D. Wđ = 𝑚𝑣. 2 2 Câu 97. Một ô tô tải có khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng A. 450 kJ. B. 5832 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ. Câu 98. Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. Câu 99. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 100. Động năng của vật giảm khi đi A. vật chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên. C. vật đi lên dốc. D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Câu 101. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 102. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗⃗⃗⃗thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: 𝑣 A. A = mv2/2. B. A = -mv2/2. C. A = mv2. D. A = -mv2. Câu 103. Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ ⃗⃗1 → ⃗⃗2 thì công của ngoại lực được tính: 𝑉 𝑉 2 2 2 2 A. A = mV2 – mV1 B. A =𝑚𝑉2 /2 − 𝑚𝑉1 /2 C. A = mV22- mV12 D. A = 𝑚𝑉2 − 𝑚𝑉1 /2 Câu 104. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 105. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường. A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz. D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. Câu 106. Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng. Câu 107. Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. khi chọn gốc thế năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ;-15 kJ. B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 7 Nhóm vật lý 10 Câu 108. Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng Wt1=800J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là Wt2= -700J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã tơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m. Câu 109. Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không Câu 110. Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật. Câu 111. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Khi tính thế năng trọng trường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. C. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. D. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgh. Câu 112. Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Tính độ cao của vật so với mặt đất. A. 0,102m B. 1,02 m C. 4,9m D. 32m Câu 113. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt tăng dần. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của vận động viên trong quá trình trượt xuống? A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 114. Chọn kết luận sai: A. thế năng là một dạng năng lượng B. thế năng trọng trường của vật là dạng năng lượng tương tác giữa vật và trái đất, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường C. thế năng trọng trường được xác định sai kém hằng số cộng D. thế năng của một vật tại vị trí trong trọng trường phụ thuộc cả vị trí và vận tốc của vật Câu 115. Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công đã thực hiện bởi trọng lực là: A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được 1 2 3 4 Câu 116. Chọn câu Sai: A. Wt = mgz. B. Wt = mg(z2 – z1). C. A12 = mg(z1 – z2). D. Wt = mgh. Câu 117. Thế năng của các vật có cùng khối lượng ở các vị trí 1, 2, 3, 4 so với mặt đất có giá trị: A. Wt1 = Wt2 = Wt3 = Wt4 B. Wt1 > Wt2 > Wt3 > Wt4. C. Wt1 < Wt2 < Wt3 < Wt4. D. Wt1 + Wt4 > Wt2 + Wt3. Câu 118. Thế năng và động năng khác nhau là: A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật C. Động năng phụ thuộc vào vận tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế. D. Cùng đơn vị công là Jun. Câu 119. Chọn câu Sai. Hệ thức A12 = Wt1 – Wt2 cho biết: A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng. B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi. C. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện. Câu 120. Cơ năng là đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0. Câu 121. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi: A. thế năng tăng. B. động năng giảm. C. cơ năng không đổi. D. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 122. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng Câu 123. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 124. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 8 Nhóm vật lý 10 Câu 125. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ Câu 126. Hòn đá có khối lượng m=50g được ném thẳng đứng lên với vận tốc v0=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng ¼ động năng khi vật có độ cao A. 16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m. Câu 127. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J Câu 128. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 129. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 130. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J Câu 131. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng A. không đổi. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 132. Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg và gia tốc trọng trường bằng 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất là A. 4 J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J. Câu 133. Một con lắc đơn gồm vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 (α0 < 900) so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát, cơ năng của vật nặng khi con lắc đến vị trí có góc lệch α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – cosα0). B. mg(3cosα – 2cosα0) C. 2gl(cosα – cosα0). D. √2𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0) Câu 134. Một vật có khối lượng m = 20kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300, chiều dài 10 m. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2 và chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Cơ năng của vật trong quá trình trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng là A. 2 kJ. B. 5 kJ. C. 1 kJ. D. 7 kJ. Câu 135. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng. Câu 136. Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật. Câu 137. Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại. C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0. Câu 138. Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao cực đại có giá trị: A. v02/2g B. (v02/2g)1/2 C. v02/2 D. 1 giá trị khác. Câu 139. Ba quả bóng giống hệt nhau được ném ở cùng một độ cao từ đỉnh của tòa nhà như Hình 17.1. Quả bóng (1) được ném phương ngang, quả bóng (2) được ném xiên lên trên, quả bóng (3) được ném xiên xuống dưới. Các quả bóng được ném với cùng tốc độ đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Sắp xếp tốc độ của các quả bóng khi chạm đất theo thứ tự giảm dần. A. 1, 2, 3. B. 2, 1, 3. C. 3, 1, 2. D. Ba quả bóng chạm đất với cùng tốc độ. Câu 140. Một vật m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là: A. v2/4g B. v2/2g C. v2/g D. 2v2/g Câu 141. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực trọng trường". So sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là: A. Nhỏ hơn 4 lần B. Nhỏ hơn nửa phân C. Lớn gấp đôi D. Như nhau Câu 142. Vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn: A. √2𝑔ℎ B. h2/2g C. 2gh D. 1 giá trị khác. Câu 143. Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn: A. (v0 + 2gh)1/2 B. (v02 + 2gh)1/2 C. (v02 + 2h)1/2 D. (2gh)1/2 Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 9 Nhóm vật lý 10 Câu 144. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là A. 2v2/g B. 0,25v2/g C. 0,5v2/g D. v2/g Câu 145. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1 B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần. D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. Câu 146. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 147. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 148. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H > 1. B. H = 1. C. H < 1. D. 0 < 𝐻 ≤ 1 Câu 149. Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? 𝑊 𝑊 𝑡𝑝 1 A. 𝐻 = 𝑊 𝑐𝑖 . 100%. B. 𝐻 = 𝑊 . 100%. C. 𝐻 = 𝑊𝑡𝑝 .W 𝑐𝑖 . 100%. D. 𝐻 = 𝑊 .𝑊 . 100%. 𝑡𝑝 𝑐𝑖 𝑡𝑝 𝑐𝑖 Câu 150. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. III. Tự luận. Câu 151. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10,7𝑚 trong thời gian 23,2𝑠. Giả thiết khối gạch chuyển động đều . Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy 𝑔 = 9,8𝑚/𝑠 2 Câu 152. Tính công suất của động cơ máy bay biết rằng nó đang bay với tốc độ 250𝑚/𝑠 và động cơ sinh ra lực kéo 2.106 𝑁 để duy trí tốc độ này của máy bay? Câu 153. Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m theo phương của lực trong thời gian 1 phút. Tính công suất của động cơ. Câu 154. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là bao nhiêu? Câu 155. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là bao nhiêu? Câu 156. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất của máy bơm là bao nhiêu? Câu 157. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thế chịu tải tối đa là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu lực cản không đổi là 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao có tải trọng tối đa với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2? Câu 158. Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính lực cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn. Câu 159. Viên đạn khối lượng 20g có vận tốc 500m/s bay xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. a. Sau khi xuyên qua gỗ vận tốc của đạn còn 200m/s. Tính lực cản trung bình tác dụng lên đạn? b. Nếu tấm gỗ dày 3cm thì vận tốc của đạn sau khi xuyên qua gỗ là bao nhiêu? c. Nếu tấm gỗ dày 10cm thì đạn xuyên qua tường không? Câu 160. Một viên đạn có khối lượng 20g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm, sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. a.Tính động năng lúc đầu và lúc sau của viên đạn? b. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn? c. Để đạn không xuyên thủng gỗ thì chiều dày tối thiểu của gỗ là bao nhiêu? Coi lực cản không đổi? Câu 161. Một vật nặng 3 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì bị tác dụng bởi một lực có độ lớn 15 N theo phương song song với mặt ngang trong thời gian 3 s. Tính: a) Vận tốc lớn nhất của vật. b) Công mà lực đã thực hiện. c) Động năng lớn nhất của vật. Câu 162. Một cần cẩu nâng một thùng hàng có khối lượng 500 kg từ mặt đất lên độ cao 2,5 m, sau đó đổi hướng và hạ thùng này xuống sàn một ôtô ở độ cao 1,2 m so với mặt đất. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 10 Nhóm vật lý 10 a) Tìm thế năng của thùng trong trọng trường khi ở độ cao 2,5 m. Tính công của lực phát động ( lực căng của dây cáp) để nâng thùng lên độ cao này. b) Tìm độ biến thiên thế năng khi hạ thùng từ độ cao 2,5 m xuống sàn ôtô. Câu 163. Một vật khối lượng 2kg đặt tại đáy của giếng có độ sâu 5m so với mặt đất. lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại đáy giếng. Tính công của trọng lực khi di chuyển vật từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Câu 164. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. a) Tìm độ cao cực đại của nó. b) Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Ở độ cao nào thì thế năng bằng ½ động năng? Lấy g = 10 m/s2. Câu 165. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 450 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 300. Lấy g = 10 m/s2 Câu 166. Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng của vật là m = 200g. a. Tìm cơ năng toàn phần của vật b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng. Câu 167. Quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn có chiều dài l = 50cm, đầu trên của dây cố định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc 300 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của không khí. Vật chuyển động theo cung tròn. Tính tốc độ cực đại của quả cầu. Lấy g = 10 m/s2. Câu 168. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều qua A với vận tốc vA thì tắt máy xuống dốc AB dài 30m, dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 30o, khi ô tô đến chân dốc B thì vận tốc đạt 20m/s. Bỏ qua ma sat và lấy g = 10m/s2. a. Tìm vận tốc vA của ô tô tại đỉnh dốc A? b. Đến B thì ô tô tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang BC dài 100m, hệ số ma sat giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,01. Biết rằng khi qua C, vận tốc ô tô là 25m/s. Tìm lực tác dụng của xe? Câu 169. Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường ngang khi qua A có vận tốc 18km/h và đến B cách A một khoảng là 100m với vận tốc 54km/h. Cho hệ số ma sat là μ = 0,1, lấy g = 10m/s2. a. Tính công mà lực kéo của động cơ đã thực hiện trên đoạn đường AB? b. Đến B tài xế tắt máy và xe tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 100m, cao 60m. Tính vận tốc tại C? Câu 170. Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2, biết khối lượng của vật là m = 200g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật? b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất? c. Tính độ cao mà động năng của vật bằng với thế năng? Câu 171. Từ độ cao 20m so với mặt đất, bạn An ném một vật xiên góc lên trên với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2, biết khối lượng của vật là m = 200g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật? b. Tính vận tốc của vật khi cách mặt đất 2 m? c. Tính độ cao mà động năng của vật bằng với thế năng? Câu 172. Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2. a. Tìm cơ năng của vật. b. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. c. Tại độ cao nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó? d. Tại độ cao nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó? Câu 173. Thác nước cao 45m, mỗi giây đổ 180m3 nước. Lấy g=10m/s2. Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lượng riêng của nước là D=103 kg/m3. Công suất của trạm thủy điện bằng bao nhiêu? Câu 174. Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy g = 10m/s2 và khối lượng riêng của nước là D=103 kg/m3. Công suất của các tua bin phát điện bằng bao nhiêu? Câu 175. Muốn bom nước từ một giếng sâu 15m lên mặt đất người ta dùng một máy bơm có công suất 2CV (mã lực), hiệu suất 50%. Tính lượng nước bơm được trong 1 giờ? Cho biết lCV = 736W. Lấy g = 10m/s2. Câu 176. Nước từ đập cao 120 m chảy qua ống vào tuabin với lưu lượng 20 m3/s. Biết hiệu suất của tuabin là 65%, tìm công suất phát điện của tuabin. Cho g = 10 m/s2 Câu 177. Một động cơ điện dùng để nâng vật lên cao, hoạt động với công suất 5 kW. Động cơ nâng một kiện hàng nặng 200 kg lên tới độ cao 9 m trong 4 s. Lấy g = 10 m/s2. Tính hiệu suất của động cơ. Câu 178. Một xe ô tô tải có khối lượng 1,5 tấn, hiệu suất chuyển hoá nhiệt năng thành cơ năng của xe là 18%. Tìm số lít xăng cần dùng để tăng tốc xe từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 15 m/s. Biết rằng năng lượng toả ra khi một lit xăng cháy hoàn toàn là 3,4.107 J. THE END! Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Học kì 2 lớp 11 môn Toán - Trường THPT Ngô Tất Tố
3 p | 177 | 20
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
20 p | 13 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
8 p | 10 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
10 p | 6 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
11 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM
5 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội
6 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình cơ bản)
2 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố
6 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
7 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 p | 25 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
11 p | 4 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 13 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Hình học 6 – Chương 1: Đoạn thẳng
9 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn