1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
B MÔN : CÔNG NGH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K I
NĂM HỌC 2024 - 2025
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc. Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Khái nim Khoa học, thuật, Công ngh. Mi lin h gia Khoa học, thuật, Công
ngh; Công ngh vi t nhiên, con người và xã hi.
- Tóm tt đưc nội dung cơ bản ca mt s công ngh ph biến và công ngh mi.
- Khái quát v đánh giá công nghệ. Tiêu chí đánh giá công nghệ và sn phm công ngh.
- Tóm tt đưc các ni dung cơ bản ca các cuc cách mng công nghip.
- Bn v k thut và các tiêu chun trình bày bn v k thut.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nhn biết, thông hiu kiến thc v vai trò ca Công ngh với đời sng và sn xut.
- HS nm vững hơn, hiểu rõ hơn về vai trò ca các công ngh ph biến công ngh mi vi
cuc sống con người ngày nay t đó liên hệ thc tế.
- Có k năng đánh giá và phân tích các hệ thng k thut, công ngh đơn giản.
- Vn dng kiến thc làm bài tp trc nghim và bài viết t lun.
- Trình bày bn v đúng tiêu chuẩn.
- V được hình chiếu vuông góc; mt ct hình ct, nh chiếu trục đo của các vt th đơn
gin
2. NI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cp đ tư duy
TT
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
TL
1
Chương 1: Đại cương về công ngh
7
4
0
11
0
2
Chương 2: Vẽ k thut
9
8
1
17
2
Tng
16
12
1
28
2
2.2. Câu hỏi minh họa
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Quan h gia khoa học, kĩ thuật và công ngh th hin mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Theo lĩnh vực kĩ thuật có công ngh nào?
A. Công ngh cơ khí, công ngh điện, công ngh xây dng, công ngh vn ti
B. Công ngh cơ khí, công nghệ điện, công ngh thông tin, công ngh sinh hc
C. Công ngh điện, công ngh xây dng, công ngh vn ti, công ngh ô tô
D. Công ngh ô tô, công ngh vt liu, công ngh nano, công ngh trng cây trong nhà kính
Câu 4. Công ngh nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa hc?
A. Công ngh thông tin B. Công ngh vn ti
C. Công ngh trng cây trong nhà kính D. Công ngh ô tô
Câu 5. Quan h gia khoa học, kĩ thuật và công ngh th hin đặc điểm nào? Chn câu sai
A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
B. Da trên công ngh hiện có, kĩ thuật to ra công ngh mi
C. Khoa học là cơ sở để phát trin công ngh
D. Kĩ thuật là cơ sở ca khoa hc
2
Câu 6. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v mi quan h gia khoa học và kĩ thuật?
A. Khoa hc là cơ sở cho s phát trin của kĩ thuật
B. S phát trin của kĩ thuật là cơ sở để phát trin khoa hc
C. K thut to ra các sn phm mi
D. K thut tạo ra cơ sở khoa hc mi
Câu 7. Công ngh t động hóa các dây truyn sn xut s dẫn đến tác động tiêu cc g vi con
người?
A. Con người lười lao động hơn B. Dẫn đến nguy cơ thất nghip, thiếu vic làm
C. Con người làm vic nh nhàng hơn D. To ra nhiu vic làm mi
Câu 8. H thống kĩ thuật được chia làm my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cu trúc ca h thống kĩ thuật có my phn chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cu trúc h thống kĩ thuật mch kín và mch h khác nhau điểm nào?
A. Đầu vào B. Đầu ra
C. B phn x D. Tín hiu phn hi
Câu 11. Đầu ra của máy tăng âm là
A. Micro B. Loa
C. B khuếch đại công sut D. B khuếch đại âm sc
Câu 12. Có my công ngh ph biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 13. Công ngh đầu tiên trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là
A. Công ngh luyn kim B. Công ngh đúc
C. Công ngh gia công ct gt D. Công ngh gia công áp lc
Câu 14. Công ngh th hai trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là
A. Công ngh luyn kim B. Công ngh đúc
C. Công ngh gia công ct gt D. Công ngh gia công áp lc
Câu 15. Công ngh chế to sn phm kim loi bằng phương pháp nấu kim loi thành trng thái lng,
sau đó rót vào khuôn có hnh dạng và kích thước như sản phm là
A. Công ngh luyn kim B. Công ngh đúc
C. Công ngh gia công ct gt D. Công ngh hàn
Câu 16. Khi gia công kim loi công ngh nào có thành phn và tính cht vt liệu không đổi?
A. Công ngh gia công ct gt B. Công ngh hàn
C. Công ngh gia công áp lc D. Công ngh đúc
Câu 17. Có my công ngh trong lĩnh vực điện điện t?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 18. Truyn thông không dây gm my loi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Có my công ngh mới được gii thiệu trong chương trnh?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 20. Công ngh mới đầu tiên được gii thiu là
A. Công ngh nano B. Công ngh CAD/CAM/CNC
C. Công ngh in 3D D. Công ngh năng lượng tái to
Câu 21. Công dụng được ng dng rng rãi trong cuc sống như: lĩnh vực thiết kế thời trang, lĩnh
vc y học, lĩnh vực cơ khí, thực phm, xây dng, đồ m thuật là hướng ng dng ca công ngh nào?
A. Công ngh nano B. Công ngh in 3D
C. Công ngh CAD/CAM/CNC D. Công ngh trí tu nhân to
Câu 22. Công ngh phng các hoạt động trí tu của con người bằng y móc, đc bit các h
thng máy tính. Đó là công nghệ gì?
A. Công ngh trí tu nhân to B. Công ngh Internet vn vt
C. Công ngh Robot thông minh D. Công ngh nano
Câu 23. Đánh giá công nghệ nhằm mấy mục đích?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Tiêu chí đầu tiên đánh giá công nghệ là gì?
3
A. Tiêu chí v hiu qu B. Tiêu chí v độ tin cy
C. Tiêu chí v kinh tế D. Tiêu chí v môi trường
Câu 26. Tiêu chí v độ tin cy của đánh giá công nghệ
Câu 27. Tiêu chí đánh giá công nghệ nào đảm bo s phát trin bn vng?
A. Đánh giá về năng suất công ngh
B. Đánh giá về độ chính xác ca công ngh
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động ca công ngh đến môi trường không khí
Câu 28. Tiêu chí đánh giá về năng suất ca công ngh, chất lượng thẩm mĩ của sn phm là
A. Tiêu chí v hiu qu B. Tiêu chí v độ tin cy
C. Tiêu chí v kinh tế D. Tiêu chí v môi trường
Câu 29. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 30. Tiêu chí thứ tư của đánh giá sản phẩm công nghệ là
A. Cấu tạo sản phẩm B. Tính năng sản phẩm
C. Độ bền sản phẩm D. Tính thẩm mĩ sản phẩm
Câu 31. Cuc cách mng công nghip ln th nht din ra khi nào?
A. Đầu thế k XVIII B. Cui th k XVIII
C. Gia thế k XVIII D. Không xác định
Câu 32. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 33. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 34. Có my loi ngành ngh kĩ thuật, công ngh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Kh giy ln nht theo tiêu chun Vit Nam TCVN 7285:2003 là bao nhiêu?
A. 1198x841 B. 1189x841 C. 1189x814 D. 1198x814
Câu 36. Theo TCVN, từ khổ giấy A1, chia bao nhiêu lần sẽ được khổ giấy A4?
A. 5 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 37. Khi cắt một tờ giấy khổ Ao thành khổ giấy A4 ta có:
A. 12 tờ giấy A4 B. 16 tờ giấy A4 C. 14 tờ giấy A4 D. 18 tờ giấy A4
Câu 38. Đường gióng kích thước được vẽ bằng
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước
C. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước
D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước
Câu 39. Kích thước của khung tên là kích thước nào?
A. Dài 140mm x rộng 32mm B. i 140mm x rộng 22mm
C. Dài 140mm x rộng 42mm D. Dài 130mm x rộng 32mm
Câu 40. Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét
A. Đứt mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Lượn sóng
Câu 41. Bản vẽ kỹ thuật là
A. Các thông tin kỹ thuật được trnh bày dưới dạng đồ họa theo quy tắc thống nhất
B. Các thông tin kỹ thuật được trnh bày dưới dạng văn bản theo quy tắc thống nhất
C. Các thông tin kỹ thuật được trnh bày dưới dạng đồ họa
D. Các thông tin kỹ thuật được trnh bày dưới dạng văn bản
Câu 42. Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 16 lần
Câu 43. Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ thuật
A. Góc trái phía trên bản vẽ B. Góc phải phía dưới bản vẽ
C. Góc phải phía trên bản vẽ D. Góc trái phía dưới bản vẽ
Câu 44. Nét liền đậm dùng để vẽ
A. Đường bao thấy, cạnh thấy B. Đường bao khuất, cạnh khuất
4
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước
Câu 45. Đường kích thước được vẽ bằng
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước
C. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước
D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước
Câu 46. Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta thu được
A. Hình chiếu tùy ý B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu bằng
Câu 47. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so vi hình chiếu đứng?
A. Bên trái B. trên C. dưới D. Bên phi
Câu 48. Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn
A. Vật thể đối xứng B. Hình dạng bên trong của vật thể
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể D. Tiết diện vuông góc của vật thể
Câu 49. Hnh cắt là
A. Hnh biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Hnh biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Hnh biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
D. Hnh biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
Câu 50. Mặt cắt nào được vẽ ngay lên trên hnh chiếu?
A. Mặt cắt một nữa B. Mặt cắt toàn bộ
C. Mặt cắt chập D. Mặt cắt rời
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy trnh bày các tiêu chí đánh giá công nghệ?
Câu 2. Mt ct, hình ct là gì? Em hãy so sánh s ging nhau và khác nhau gia mt ct chp và mt
ct ri?
Câu 3. Em hãy v hình chiếu đứng, hình chiếu bng, hình chiếu cnh của “Giá chữ V” cho trong
hình sau
Câu 4. Em hãy v hình ct mt na ca gi ct cho trong hình sau
5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Công ngh lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút
H và tên hc sinh:…………………………………... Lp:………………………….
I. PHN TRC NGHIM: (Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô theo mu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
Câu 1. Khoa hc là gì?
A. Là h thng tri thc v mi quy lut s vận động ca vt cht, nhng quy lut ca t nhiên,
hội, tư duy.
B. vic ng dng các nguyên khoa hc vào vic thiết kế, chế to, vn hành các y móc, thiết
b, công trình, quy trình và h thng mt cách hiu qu và kinh tế nht.
C. gii pháp, quy trình, quyết thuật hoc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để
biến đổi ngun lc thành sn phm.
D. Là một lĩnh vực có mục đích nhận thc, mô t, giải thích và tiên đoán về các s vt, hiện tượng và
quy lut t nhiên da trên nhng bng chng có được t quan sát và thc nghim.
Câu 2. Cu trúc ca h thống kĩ thuật có my phn chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Có my công ngh ph biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 4: Tôn lp mái nhà là sn phm ca:
A. công ngh hàn. B. Công ngh đúc.
C. công ngh gia công bng áp lc. D. công ngh ct gt.
Câu 5: Sn phảm sau khi đúc cần phải gia công cơ khí gọi là:
A. chi tiết. B. phôi. C. Phoi. D. vt liu.
Câu 6: Công ngh mi là:
A. công ngh có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công ngh hin ti.
B. công ngh có khoa hc phát triển hơn so với công ngh hin ti.
C. công ngh phát triển hơn.
D. công ngh có giải pháp kĩ thuật thay đổi hoàn toàn so vi công ngh hin ti.
Câu 7: Trong may mặc, người ta đưa các hạt nano bc vào sợi vãi để thu hút tiêu dit các vi
khun trong quần áo. Đó là ứng dng ca:
A. công ngh sinh hc. B. công ngh hoá hc.
B. công ngh y tế. D. công ngh nano.
Câu 8: Pin năng lượng mt tri là sn phm:
A. công ngh nano. B. công ngh năng lượng tái to.
C. công ngh trí tu nhân to. D. công ngh điện không dây
Câu 9: Đánh giá công nghệ
A. nhng khẳng định dựa trên thông tin được thu thp ca công ngh được đối chiếu vi tiêu chí đề
ra.
B. nhng nhận định, phán đoán không dựa trên thông tin được thu thp ca công ngh được đối chiếu
với tiêu chí đề ra.
C. nhng nhận định, phán đoán dựa trên thông tin được thu thp ca công ngh được đối chiếu vi
tiêu chí đề ra.