TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
NĂM HỌC: 2023-2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9
I. Địa lí dân cư: - Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Dân số và gia tăng dân số, sự phân bố dân cư. - Lao động, việc làm, chất lượng cuộc sống. II. Địa lí các ngành kinh tế: - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Địa lí ngành nông – lâm – ngư nghiệp. - Địa lí ngành công nghiệp. - Địa lí ngành dịch vụ. III. Địa lí các cùng kinh tế: -Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Vùng Đồng bằng sông Hồng. - Vùng Bắc Trung Bộ.
D. 65,9%. B. 65,5%.
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Câu 1. Dân số năm 2016 của nước ta đạt 92,70 triệu người, trong đó dân số nông thôn 60,71 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2016 chiếm khoảng: A. 35,4%. C. 34,5%. Câu 2. Giải pháp cho vấn đề việc làm ở nước ta không phải là: B. đa dạng hóa ngành nghề đào tạo. A. nới lỏng các chính sách dân số. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế nông thôn. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 3. Cho bảng số liệu: Dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: triệu người)
Năm
2000 77,63 58,86 18,77 2005 83,11 60,77 22,34 2012 88,77 60,42 28,35 2016 92,69 60,76 31,93
B. Dân số nước ta tăng liên tục. D. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Tổng số dân Dân số nông thôn Dân số thành thị Nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2016? A. Tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Dân số thành thị tăng chậm hơn nông thôn. Câu 4. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2016
Kinh tế Nhà nước 11,7 11,6 10,4 8,8
Kinh tế ngoài Nhà nước 87,3 85,8 86,1 84,5
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1,0 2,6 3,5 6,7
C. Đường. D. Miền. B. Cột.
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2000 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. Câu 5. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 2009 - 2016 (đơn vị: ‰)
Năm 2009 2016
Tỉ suất sinh 17,6 16,0
Tỉ suất tử 6,8 6,8
B. 9,2‰ và 10,8‰. C. 1,08% và 0,92%. D. 0,92% và 1,08%.
B. phù hợp với mùa đông lạnh của vùng. D. vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
D. Lào. C. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
D. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên.
B. dân cư thưa thớt, thiếu lao động kĩ thuật. D. tác động của triều cường, biến đổi khí hậu.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Cam-pu-chia. D. Bắc Trung Bộ.
B. Cung cấp nguồn điện lớn cho cả nước. D. Tạo điều kiện nuôi trồng thuỷ sản.
B. có đất đai rộng lớn. D. có khí hậu thích hợp.
B. địa hình bằng phẳng. D. đất phù sa màu mỡ.
Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2009 và 2016 lần lượt là: A. 10,8‰ và 0,92‰. Câu 6. Các cây chè, hồi, mận, đào, lê … được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do: A. vùng có nhu cầu lớn. C. có khả năng xuất khẩu ra thế giới. Câu 7. Nguyên nhân làm cho chất lượng môi trường của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ bị giảm sút là do: A. chặt phá rừng bừa bãi, thiên tai gia tăng. B. địa hình núi cao, khí hậu lạnh giá. D. khoáng sản nhiều, đang bị khai thác mạnh. C. sông ngòi có độ dốc lớn, lũ quét. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các tuyến đường 1, 2, 3, 6, 18 giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ thông thương với các vùng, lãnh thổ nào dưới đây? B. Trung Quốc. A. Bắc Trung Bộ. Câu 9. Vùng có tài nguyên khoáng sản giàu có nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. Câu 10. Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do: A. nhu cầu của thị trường ngày càng tăng. B. nguồn thuỷ năng và nguồn than phong phú. C. trình độ lao động ngày càng được nâng cao. Câu 11. Tỉnh duy nhất giáp biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Bắc Giang. Câu 12. Vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng khu kinh tế mở tại các cửa khẩu biên giới Việt - Trung là gì? A. Thúc đẩy giao lưu hàng hoá, phát triển du lịch. B. Góp phần phân bố lại dân cư và lao động. C. Thúc đẩy công nghiệp phát triển theo hướng hiện đại. D. Tạo công ăn việc làm cho người dân vùng biên giới. Câu 13. Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển kinh tế xã hội kém hơn so với tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải do : A. địa hình bị chia cắt mạnh, hiểm trở. C. nhiều thiên tai: lũ quét, sạt lở, xói mòn đất. Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng, lãnh thổ nào sau đây? A. Lào. Câu 15. Việc phát triển thuỷ điện Hoà Bình không có ý nghĩa nào sau đây? A. Điều tiết lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Ứng phó biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 16. Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ: A. trồng nhiều cây hoa màu lương thực. C. có nhiều đồng cỏ tươi tốt. Câu 17. Đồng bằng sông Hồng có thể trồng một số cây ưa lạnh do: A. nhu cầu thị trường lớn. C. có một mùa đông lạnh. Câu 18. Chăn nuôi lợn tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là do: A. nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. B. có nhiều giống vật nuôi năng suất cao, chất lượng tốt. C. các dịch vụ thú y phát triển, phân bố khắp nơi. D. chăn nuôi theo hình thức công nghiệp phổ biến. Câu 19. Đời sống nhân dân ở Đồng bằng sông Hồng còn nhiều khó khăn do: A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. có nhiều thiên tai, bão lũ.
B. đất phèn. D. đất feralit.
B. phù sa màu mỡ. D. trình độ thâm canh cao.
B. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Lục Nam. B. Cầu.
B. Tất cả các tỉnh đều có biển và núi. D. Nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.
B. Cơ khí, điện tử tin học, chế biến thực phẩm.
C. mật độ dân số quá cao. D. vùng biển bị ô nhiễm. Câu 20. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là: A. đất phù sa. C. đất mặn. Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tránh nguy cơ phá hoại mùa màng do lũ lụt hàng năm gây ra. B. Khiến diện tích đất phù sa được mở rộng về phía biển. C. Tạo điều kiện đưa cây trồng vụ đông trở thành vụ chính. D. Giúp phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. Câu 22. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do: A. thời tiết, khí hậu thuận lợi. C. thuỷ lợi tốt. Câu 23. Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng: A. có tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thuộc loại cao nhất cả nước. B. có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất cả nước. C. có sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp nhất cả nước. D. có tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước. Câu 24. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng, lãnh thổ nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Vịnh Bắc Bộ. Câu 25. Thế mạnh nổi bật về dân cư, lao động của Đồng bằng sông Hồng là: A. dân đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ. B. dân đông, nguồn lao động đông đảo nhất cả nước. C. dân đông, lao động có trình độ thâm canh cao nhất cả nước. D. tỉ lệ dân đô thị cao, mạng lưới đô thị dày đặc. Câu 26. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? C. Thương. A. Đà. Câu 27. Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao gấp nhiều lần Đồng bằng sông Cửu Long là do: A. có địa hình bằng phẳng. đất phù sa màu mỡ. B. có thủ đô Hà Nội và khí hậu thuận lợi. C. có lịch sử khai thác lâu đời, kinh tế phát triển. D. có nhiều ngành nghề phụ, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 28. Nhận định nào dưới đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ? A. Là dải đất hẹp ngang, kéo dài. C. Có dãy Trường Sơn cao nhất cả nước. Câu 29. Bắc Trung Bộ là địa bàn trung chuyển khối lượng lớn hàng hoá và hành khách Bắc - Nam là do : A. vùng có hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. B. vị trí cầu nối giữa Bắc Bộ với các tỉnh phía nam. C. tất cả các tỉnh đều tiếp giáp Lào và giáp biển. D. xu thế mở cửa, tăng cường hội nhập quốc tế. Câu 30. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh gồm những ngành nào? A. Cơ khí, hoá chất, dệt. C. Chế biến thực phẩm, luyện kim, cơ khí. D. Chế biến thực phẩm, cơ khí, vật liệu xây dựng. Câu 31. Di sản văn hoá phi vật thể của Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
C. Hát xoan. D. Đờn ca tài tử. B. Nhã nhạc cung đình Huế.
D. Huế. C. Vinh. B. Thanh Hoá.
B. chắn gió bão, ngăn sạt lở đất. D. điều hoà dòng chảy sông ngòi.
D. 9. C. 8. B. 7.
B. Thanh Hoá. D. Huế.
D. 18,64. B. 18,44. C. 18,74.
B. Mông. C. Dao. D. Tày.
A. Ca trù. Câu 32. Di sản thiên nhiên thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là B. khu dự trữ sinh quyển thế giới Tây Nghệ An. A. vườn quốc gia Bến En. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. vườn quốc gia Vũ Quang. Câu 33. Mô hình nông - lâm kết hợp ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng trong việc: A. phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường. B. đẩy mạnh nông nghiệp hàng hoá, hướng ra xuất khẩu. C. tạo việc làm, xoá đói giảm nghèo. D. thúc đẩy sự chuyển dịch trong cơ cấu lao động. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. Câu 35. Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì: A. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của nước ta. B. sông ngòi ngắn, dốc, dễ xảy ra lũ quét. C. công nghiệp chế biến lâm sản rất phát triển. D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề của gió Tây khô nóng. Câu 36. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực phía tây. B. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. Câu 37. Vai trò chính của rừng phi lao ven biển của Bắc Trung Bộ là A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. Câu 38. Tuyến đường bộ nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. 6. Câu 39. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Bỉm Sơn. C. Vinh. Câu 40. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ? A. Là cầu nối giữa các vùng kinh tế phía bắc và phía nam nước ta. B. Là cửa ngõ của Lào và Đông Bắc Thái Lan ra biển. C. Thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển nhất cả nước. D. Nhiều thiên tai như bão, lũ, gió Tây khô nóng. Câu 41. Dựa vào Atlat địa lí trang 15, hãy cho biết dân số thành thị ở nước ta năm 2007 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1960? A. 18,54. Câu 42. Dân tộc nào sau đây có nhiều kinh nghiệm nhất trong thâm canh lúa nước? A. Kinh. Câu 43. Cho bảng số liệu: sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 1999 và năm 2005 (% )
Năm 1999 Năm 2005 Độ tuổi
Từ 0 đến 14 tuổi 33.5 27
Từ 15 đến 59 tuổi 58.4 64
Trên 60 tuổi 8.1 9
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2005 lần lượt là:
B. 81,2 và 51,3. D. 71,2 và 50,3. C. 71,2 và 56,3.
D. 27,45%. C. 27,40%. B. 27,44%.
A. 63,5 và 52,3. Câu 44. Dựa vào Atlat địa lí trang 15, hãy tính tỉ lệ dân số thành thị năm 2007 và cho biết số liệu nào sau đây là đúng? A. 27,51%. Câu 45. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 2009 - 2016 (đơn vị: ‰)
Năm 2009 2016
Tỉ suất sinh 17,6 16,0
Tỉ suất tử 6,8 6,8
B. 9,2‰ và 10,8‰. C. 1,08% và 0,92%. D. 0,92% và 1,08%.
B. Chè. C. cao su. D. lúa gạo.
B. Có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Có đồng bằng phù sa rộng lớn.
2013 641,1 175,3 37,1 2014 629,9 133,6 35,5
C. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. D. Lạng Sơn.
Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2009 và 2016 lần lượt là: A. 10,8‰ và 0,92‰. Câu 46. Loại cây được trồng nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. cà phê. Câu 47. Đâu là đặc điểm chung của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Giàu khoáng sản nhất cả nước. C. Khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 48. Số lượng trâu của Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2014 (Đơn vị: nghìn con) 2012 2010 Năm 661,3 710,9 Bắc Trung Bộ 177,7 178,9 Duyên hải Nam Trung Bộ Đồng bằng sông Cửu Long 40,7 44,4 Nhận xét bào sau đây đúng về số lượng trâu của các vùng trên? A. Trâu của Bắc Trung Bộ ít hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trâu của Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều hơn Bắc trung Bộ. C. Trâu của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Bắc Trung Bộ giảm. D. Trâu của Đồng bằng sông Cửu Long ít hơn Bắc Trung Bộ. Câu 49. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình. B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí. Câu 50. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là: A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm, .. B. Thái, Mường, Dao, Mông,… C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Mông, Dao, Cơ ho, Hoa,… Câu 51. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Bắc Giang. Câu 52. Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước 2559,5 5156,7 Trung du miền núi Bắc Bộ 1470,7 914,2
Tây Nguyên 92,0 Trâu Bò 662,8 Tỉ trọng đàn bò của Trung du miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn bò của cả nước là: A.12,9%. D. 70,8%. B. 56,5%. C. 17,7%.
D. Có nhiều khoáng sản trữ lượng lớn.
D. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
B. trồng cây công nghiệp. D. du lịch sinh thái.
D. Móng Cái. C. Thanh Thuỷ. B. Tây Trang.
D. Đồ Sơn, Cát Bà.
B. Số dân đông nhất cả nước. D. Vùng nhập cư lớn nhất cả nước.
D. đất feralit.
B. Quảng Ninh. D. Hải Dương. C. Lạng Sơn.
D. Chống xói mòn, hạn chế lũ lụt.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Chăn nuôi trâu. C. Chăn nuôi lợn.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nhất trong việc phát triển các ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản là do: A. Vị trí gần vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Nhu cầu thị trường gia tăng. C. Khoa học kĩ thuật phát triển. Câu 54. Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng, lãnh thổ nào sau đây? A. Lào. Câu 55. Thế mạnh kinh tế lớn nhất của tiểu vùng Tây Bắc là: A. phát triển thủy điện. C. chăn nuôi gia súc. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh Quảng Ninh có khu kinh tế cửa khẩu nào? A. Vân Đồn. Câu 57. Tài nguyên khoáng sản ở Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: A. đa dạng, điều kiện khai thác dễ dàng. B. ít loại, đáng kể là khoáng sản dùng sản xuất vật liệu xây dựng. C. trữ lượng lớn, phân bố tập trung. D. nhiều chủng loại, trữ lượng nhỏ. Câu 58. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng sông Hồng là: A. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. Câu 59. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. C. Giàu kinh nghiệm thâm canh lúa nước. Câu 60. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là: A. đất phù sa. C. đất mặn. B. đất phèn. Câu 61. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang. Câu 62. Việc đưa vụ đông trở thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng không nhằm lợi ích kinh tế nào sau đây? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Góp phần đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. C. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi. Câu 63. Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng: A. có tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thuộc loại cao nhất cả nước. B. có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất cả nước. C. có sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp nhất cả nước. D. có tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước. Câu 64. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong các vùng sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Vịnh Bắc Bộ. Câu 65. Thế mạnh nổi bật về dân cư, lao động của Đồng bằng sông Hồng là: A. dân đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ. B. dân đông, nguồn lao động đông đảo nhất cả nước. C. dân đông, lao động có trình độ thâm canh cao nhất cả nước. D. tỉ lệ dân đô thị cao, mạng lưới đô thị dày đặc. Câu 66. Ngành chăn nuôi nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước? B. Chăn nuôi bò. A. Chăn nuôi gia cầm. Câu 67. Khó khăn nổi bật trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là: A. nhiều nơi đất đai bị thoái hoá, bạc màu.
D. Lũ quét. B. Hạn hán.
B. cây công nghiệp hàng năm, lúa. D. cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm.
B. đồi, núi, đồng bằng, biển đảo. D. núi, đồi, đồng bằng, biển đảo.
B. Thanh Hoá. C. Vinh. D. Huế.
B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
B. đánh bắt thuỷ sản. D. nghề thủ công truyền thống.
B. chắn gió bão, ngăn sạt lở đất. D. điều hoà dòng chảy sông ngòi.
D. Côn Đảo. C. Thổ Chu.
B. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. C. đất phù sa được bồi đắp hàng năm chiếm diện tích lớn. D. diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người cao. Câu 68. Thiên tai nào dưới đây xảy ra mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ? C. Ngập lụt. A. Bão. Câu 69. Thế mạnh trong phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là: A. cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm. C. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. Câu 70. Ở Bắc Trung Bộ, các dạng địa hình từ tây sang đông lần lượt là : A. núi, đồng bằng, đồi, biển đảo. C. đồng bằng, núi, đồi, biển đảo. Câu 71. Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là? A. khí hậu khắc nghiệt, chịu ảnh hưởng của gió Lào khô nóng, bão lũ thường xuyên. B. lãnh thổ hẹp ngang, diện tích đất canh tác ít. C. người dân không thích ứng với sản xuất nông nghiệp. D. chính sách phát triển nông nghiệp chưa tích cực. Câu 72. Quốc lộ 7, 8, 9 đi qua vùng Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Cam-pu-chia. B. nối liền các cửa khẩu ở biên giới Việt - Lào với các cảng biển miền Trung. C. cầu nối vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. cửa ngõ của Tây Nguyên ra biển Đông. Câu 73. Vùng đất cát pha duyên hải Bắc Trung Bộ thích hợp trồng loại cây nào sau đây? B. Cây công nghiệp hàng năm (lạc, vừng). A. Cây ăn quả. D. Trồng rừng. C. Cây công nghiệp lâu năm. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 75. Tỉnh nào sau đây không thuộc vung Bắc Trung Bộ? A. Quảng Bình. Câu 76. Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu nhờ vào việc phát triển: A. công nghiệp khai khoáng. C. nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Câu 77. Vai trò chính của rừng phi lao ven biển của Bắc Trung Bộ là : A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. Câu 78. Đảo nào dưới đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cát Bà. B. Cồn Cỏ. Câu 79. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết dọc biên giới Việt - Lào từ bắc vào nam lần lượt gặp những cửa khẩu quốc tế nào? A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nậm Cắn, Na Mèo. B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Nậm Cắn. C. Nậm Cắn, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo. D. Na Mèo, Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt. Câu 80. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn tây nam thổi mạnh ở Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. dải đồng bằng hẹp ven biển. C. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Trường Sơn Bắc. D. dãy núi Bạch Mã.