TRƯNG THPT BẮC THĂNG LONG
T: Ha hc
Đ CƯƠNG ÔN TP HC K I NĂM 2023 2024
Môn: Ha hc 11
A. Kiến thc trng tâm:
1. Cân bằng hóa học.
2. Cân bằng hóa học trong dung dch.
3. Nitrogen và hợp cht.
4. Sulfate và hợp cht.
5. Đại cương về hóa học hữu cơ.
B. Bài tập vn dng.
Câu 1. Chất nào sau đây là chất không điện li khi tan trong nước?
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. NaNO3. D. C2H5OH.
Câu 2. Dung dch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. C6H12O6 (glucose). B. C2H5OH. C. C12H22O11 (saccharose). D. NaCl.
Câu 3. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mnh?
A. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. B. HCl, H2CO3, Fe(NO3)3, NaOH.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 4. Cho các chất sau: ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, H2O, KHSO4. Số chất là chất lưỡng tính là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 5. Giá trị pH ca dung dịch KOH 0,1M là
A. 2. B. 13 C. 12. D. 11.
Câu 6. Dung dch H2SO4 có pH = 2 thì
A. [H+ ] = 0,10 (M). B. [H+ ] = 0,20 (M). C. [H+ ] = 0,01 (M). D. [H+ ] = 0,02 (M).
Câu 7. Trn 100 mL dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 mL dung dch hn
hp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,0. C. 1,2. D. 12,8.
Câu 8. Trong quá trình tổng hp ammonia, nồng độ các chất trạng thái cân bằng là: [N2] = 0,45 (M);
[H2] = 0,14 (M); [NH3] = 0,62 M. Tính hằng s cân bằng KC ca phn ng .
A. 10 B. 311,3 C. 502 D. 6
Câu 9. Cho các chất: Na2S; Na2CO3; KOH; NH4Cl; Na2SO3; NaOH: AlCl3. Có mấy chất có môi
trường bazơ:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 10. Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 11. Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyn dịch khi thay đổi áp suất?
A. 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) B. N2 + 3H2 2NH3.
C. PCl3(g) + Cl2 PCl5(g) D. 3Fe(s) + 4H2O(g) Fe3O4(s) + 4H2(g)
Câu 12. pH ca dung dịch base có giá trị nào dưới đây?
A. pH < 7. B. pH = 7. C. pH > 7. D. pH = 4.
Câu 13. Chất khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất?
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 14. V trí của nguyên tố nitrogen trong bng tuần hoàn (Z = 7) là
A. chu k 2, nhóm IIIA. B. chu k 2, nhóm VA.
C. chu k 3, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm VA.
Câu 15. Chất khí X không màu, mùi khai, tan vô hạn trong nước điều kiện thường. Tên gọi của X là
A. nitrogen. B. oxygen. C. ammonia. D. ammonium chloride.
Câu 16. Trong t nhiên, phản ng giữa nitrogen và oxygen là khởi đầu cho quá trình tạo và cung cp
loại phân bón nào cho thực vt?
A. Phân kali. B. Phân lân. C. Phân đạm nitrate. D. Phân đạm ammonium.
Câu 17. Phn ứng nào dưới đây nitrogen thể hiện tích khử?
A. N2 + 3H2 2NH3. B. 2N2 + O2 2NO.
C. N2 + 6Li → 2Li3N. D. N2 + 3Mg → Mg3N2.
Câu 18. Phn ứng nào dưới đây thể hiện tích base của ammonia?
A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
C. NH3 + HCl → NH4Cl. D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
Câu 19. Oxide nào dưới đây của nitrogen là nguyên nhân trực tiếp gây mưa acid?
A. N2O. B. NO. C. N2. D. NO2.
Câu 20. Phân biệt dung dch NH4Cl và NaCl bằng dung dch
A. KCl. B. KOH. C. HNO3. D. K2SO4.
Câu 21. Sn phm ca phn ng nhiệt phân muối ammonium nitrate là
A. N2 + H2O. B. N2O + H2O. C. NH3 + H2O. D. NO2 + H2O.
Câu 22. Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch hydrochloric acid nhưng tan được trong
dung dịch nitric acid loãng?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 23. Xét cân bằng hóa học: NH3 + H2O NH4 + + OH- .Cân bng s chuyn dch theo chiu thun
khi cho thêm vài giọt dung dịch nào dưới đây?
A. NH4Cl. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 24. Cho các nhận định sau v ammonia và muối ammonium:
(a) Theo Bronsted, ammonia có tính base trong môi trường nước.
(b) Ammonia có tính oxi hóa do nguyên tử nitrogen có số oxi hóa -3.
(c) Các muối ammonium đều tan tốt trong nước và bền vi nhit.
(d) Khí ammonia làm quỳ tím m chuyển sang màu xanh.
(e) Dung dịch ammonium chloride làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. S nhận đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Nitric acid có công thức hóa học là HNO2.
(b) Khi tác dụng vi dung dch NaOH, nitric acid th hiện tích oxi hóa.
(c) Aluminium và iron bị th động hóa trong dung dịch nitric acid đặc, ngui.
(d) Nitric acid được điều chế t ammonia.
(e) Nitric acid là nguyên liệu tạo thành phân đạm nitrate. S nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong phn ng vi chất nào sau đây, HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Cu. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. CaCO3.
Câu 27. Nitric acid là nguyên liệu hóa học quan trng, ch yếu đưc s dng trong sn xuất phân
đạm, thuốc súng, thuốc nhuộm, dược phm, nhựa và các sản phẩm khác. Phát biểu nào sau đây về
nitric acid đậm đặc là không đúng ?
A. Copper th động hoá trong nitric đậm đặc nhiệt độ phòng.
B. Kém bền, b phân hủy khi chiếu sáng.
C. Kh năng phản ng vi cacbon chng t nó có tính oxi hóa mạnh
D. Nồng độ dung dch gim khi tiếp xúc với không khí.
Câu 28. Nguyên tử S có số hiệu nguyên tử bng 16. V trí của S trong bng tuần hoàn là
A. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. B. ô 16, chu kỳ 2, nhóm VIB.
C. ô 16, chu kỳ 4, nhóm VIA. D. ô 16, chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 29. Cấu hình e lớp ngoài cùng của sulfur là
A. 2s2 2p4 . B. 3s2 3p4 . C. 2s2 2p6 . D. 3s2 3p6 .
Câu 30. Hơi thủy ngân rất độc, bi vậy khi làm vỡ nhit kế thủy ngân người ta dùng chất bt rắc lên
thu ngân rồi gom li. Cht bột đó là A. vôi sống. B. sulfur. C. cát. D. muối ăn.
Câu 31. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây?
A. SO2 có tính oxi hóa và tính khử. B. SO2 là chất khí, màu vàng.
C. SO2 làm mất màu nước brom. D. SO2 là oxide acid.
Câu 32. Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng vi H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra
một lượng lớn khí SO2 (khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp, …). Vì vậy để bo v sc khe
của người làm thí nghiệm, ta x lý khí SO2 bng
A. bông tẩm giấm ăn. B. bông tẩm xút. C. bông tẩm muối ăn. D. bông tẩm KMnO4.
Câu 33. ng dụng nào sau đây không phải ca SO2?
A. Sn xut sulfuric acid. B. Tẩy màu dung dịch đường.
C. Kh mùi không khí. D. Tẩy trng giy, bt giy.
Câu 34. Cho các chất: S, SO2, SO3, H2SO4. S cht vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. SO2 dùng làm chất ty trng giấy và bột giy.
B. SO2 dùng làm chất chng mốc lương thực, thc phm.
C. Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách đốt qung pyrite.
D. SO2 là chất trung gian để sn xut sulfuric acid.
Câu 36. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì có hiện tượng gì?
A. Dung dch b vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì.
C. Dung dch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 37. Giải pháp nào dưới đây không giúp giảm lượng khí sulfur dioxide thải vào bầu khí quyển?
A. Thay thế dần các nhiên liệu hoa thch bng nhiên liệu thân thiện môi trường như ethanol,
hydrogen,…
B. Chuyển hoá sulfur dioxide thành các chất it gây ô nhiễm hơn bằng các hoá chất như vôi sống,vôi
tôi…..
C. Dẫn khí thải của các nhà máy vào tháp hoặc bn chứa các chất hp ph phù hợp trước khi thai khi
ra môi trường.
D. S dng nhiều hơn các nhiên liệu quen thuộc như than đá, dầu m.
Câu 38. Mưa acid được hình thành như thế nào?
A. Carbon monoxide và carbon dioxide tan vào nước bin.
B. Carbon dioxide và oxygen trộn với nước mưa.
C. Sulfur dioxide và carbon monoxide trộn với nước trong các ao, hồ, sông….
D. Sulfur dioxide và các oxide của nitrogen tan trong nước tạo thành acid, theo nước mưa đi xuống.
Câu 39. Để giảm mưa acid cũng như các tác hại do mưa acid gây ra, các biện pháp có thể thc hiện là
(1) S dụng than đá làm nhiên liệu.
(2) X lí khí thải trước khi đưa vào môi trường.
(3) Kh sulfur có trong nhiên liệu hóa thạch .
(4) Bón vôi vào đất b acid hóa.
(5) Phát triển các nguồn năng lượng sạch. Các biện pháp phù hợp giúp giảm mưa acid là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4), (5). C. (3), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 40. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng vi H2SO4 loãng?
A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Hg. D. Mg, Fe.
Câu 41. Chất X tan trong nước và tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau
đây?
A. FeS. B. PbS. C. Na2S. D. CuS.
Câu 42. Trường hợp nào sau đây có phản ng?
A. H2SO4 loãng + Cu B. H2SO4 loãng + S C. H2SO4 đặc, ngui + Al D. H2SO4 đặc +
Na2CO3
Câu 43. Thuc th duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là
A. Cu. B. SO2. C. qu tím. D. O2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng vi dung dch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng cho
2 loi muối khác nhau?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 45. Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tng s cht tác dụng vi dung dch
H2SO4 đặc nóng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 46. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3 lần lượt phản ứng với
HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 47. Dãy nào sau đây gồm các kim loại th động vi dung dch H2SO4 đặc, ngui?
A. Al, Fe, Cr. B. Al, Cu, Ag. C. Cu, Ag, Au. D. Al, Fe, Cu.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Sulfuric acid là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
(b) Sulfuric acid tan vô hạn trong nước, và tỏa rt nhiu nhit.
(c) Khi pha loãng sulfuric acid đặc, ta cho nhanh nước vào acid và khuấy nh.
(d) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, da tht tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nng. S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 49. Chất nào sau đây được s dụng làm vật liệu xây dựng, nặn đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. MgSO4. B. (NH4)2SO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.0,5H2O.
Câu 50. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng?
A. Fe, BaCl2, CuO, Al. B. Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al.
C. Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au. D. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg.
Câu 51. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào
dưới đây?
A. cho t t nước vào acid và khuấy đều. B. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào acid và khuấy đều. D. cho t t acid vào nước và khuấy đều.
Câu 52. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 (loãng).
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
(3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 c, nóng).
(4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 ặc, nóng).
(5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 ặc, nóng).
(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xy ra phn ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 53. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. H2CO3. D. CH3OH.
Câu 54. Hp cht hữu cơ nhất thiết phi chứa nguyên tố
A. hydrogen. B. nitrogen. C. carbon. D. oxygen.
Câu 55. Chất nào sau đây là hợp cht hữu cơ?
A. CO2. B. CS2. C. CH4. D. Na2CO3.
Câu 56. Chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. C2H5NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 57. Trong các hợp cht sau: CaC2, CH2Cl2, Na2CO3, HCN. Chất nào là hợp cht hữu cơ?
A. CaC2. B. CH2Cl2. C. Na2CO3. D. HCN.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
1) Trong các hợp cht hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
2) Hp cht hữu cơ thường có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao và tan nhiều trong nước.
3) Các hợp cht hữu cơ thường kém bền vi nhiệt và dễ cháy.