TRƯỜNG THPT S 2 PHÙ M
T: LÝ HÓA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI HC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN HÓA HC; LP 11
A. TRC NGHIM
CÂU HI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
NHN BIT
Câu 1: Phn ng thun nghch là phn ng
A. xy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kin.
B. có phương trình hoá học được biu din bằng mũi tên một chiu.
C. ch xy ra theo mt chiu nhất định.
D. xy ra gia hai cht khí.
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 3: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
A. Thay đổi nồng độ các chất. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi áp suất. D. Thêm chất xúc tác.
Câu 4: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hng
A. dung dch NaCl B. dung dch BaCl2 C. dung dch NaOH D. dung dch HCl
Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trongc?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6
Câu 6: Chất nào sau đây là điện li yếu
A. NaCl B. HCl C. HF D. KOH
Câu 7: Chất nào sau đây là điện li mnh
A. HF B. MgO C. KOH D. Fe(OH)3
Câu 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về s điện li?
A. S điện li là s phân li mt chất dưới tác dng ca dòng điện.
B. S điện li là s hòa tan mt chất vào nước thành dung dch.
C. S điện li là s phân li mt chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
D. S điện li thc cht là mt quá trình oxi hóa kh.
Câu 9: Phương trình điện li nào đúng?
A. CaCl2 Ba+ + 2 Cl- B. Ca(OH)2 Ca+ + 2 OH-
C. AlCl3 Al 3+ + 3 Cl2- D. Al2(SO4)3 2Al 3+ + 3SO42-
Câu 10: Mt dung dch có [H+] = 2,3.10-3 M. Môi trường ca dung dch là:
A. base B. acid C. trung tính D. không xác định
Câu 11: Trong các phát biu sau đây, phát biểu nào đúng khi một h trng thái cân bng?
A. Phn ng thuận đã dừng. B. Phn ng nghịch đã dng.
C. Nồng độ cht tham gia và sn phm bng nhau. D. Nồng độ ca các cht trong h không đổi.
Câu 12 Chất nào sau đây thuộc loi trung tính theo Bronsted?
A. H2SO4 B. Na+ C. Fe3+ D. CO32-
Câu 13: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính
A. Na2CO3 B. K2SO4 C. KHCO3 D. BaCl2
THÔNG HIU
Câu 1: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3 H2 (k)

2 NH3 (k); phản ứng thuận phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N2
C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 2: Trong hệ phản ứng trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k)
H
< 0. Nồng độ của
SO3 sẽ tăng, nếu:
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O2.
Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm quỳ tím chuyn màu xanh?
A. NaNO3. B. Na2CO3 C. NaHSO4. D. CuCl2
Câu 4: Nồng độ mol/l ca Cl trong dung dch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.
Câu 5: Dung dch HNO3 0,001M có pH bng:
A. 3 B. 10 C. 4 D. 11
Câu 6: H phn ng sau trng thái cân bng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Biu thc hng s cân bng ca phn ng trên là :
A. KC =
22
2HI
H . I
. B. KC =
22
H . I
2 HI
.
C. KC =
2
22
HI
H . I
. D. KC =
22
2
H . I
HI
.
Câu 7: Cho cân bng sau trong bình kín:
2NO2 (g) N2O4 (g).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi h nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nht dn. Phn ng thun có
A.
0
298rH
> 0, phn ng ta nhit. B.
0
298rH
< 0, phn ng ta nhit.
C.
0
298rH
> 0, phn ng thu nhit. D.
0
298rH
< 0, phn ng thu nhit.
CÂU HI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong t nhiên, Nitrogen
A. ch tn ti dạng đơn chất.
B. ch tn tại dưới hp cht.
C. tn ti dạng đơn chất và hp cht.
D. tn tại dưới dng hp cht, chiếm 78% th tích không khí.
Câu 2: Dng hình hc ca phân t ammonia là
A. hình tam giác đều. B. hình t din.
C. đường thng. D. hình chóp tam giác.
Câu 3: ng dụng nào sau đây không phi là ca ammonia
A. Làm môi trường trơ trong luyện kim, điện t,.
B. Sn xut phân urea.
C. Sn xut nitric acid.
D. H thng làm lnh ammonia trong công nghip
Câu 4: Ammonium nitrate khi làm phân bón s b sung hàm lượng dinh dưỡng nào cho cây trng
A. phosphorus B. potassium C. nitrogen D. oxygen
Câu 5: Sulfur là cht rn có màu
A. đỏ. B. vàng. C. không màu. D. xanh.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phi là tính cht vt lí ca sulfur
A. màu vàng điều kiện thường B. Th rn điều kiện thường
C. Không tan trong benzene D. Không tan trong nước
Câu 7: Trong t nhiên, sulfur tn ti dng nào
A. Ch tn ti dạng đơn chất B. Ch tn ti dng hp cht
C. Tn ti dạng đơn chất và hp cht D. Không có trong t nhiên
Câu 8: Sulfur trong t nhiên được tìm thy trong nhiu khoáng vt, hãy cho biết qung pyrite thành
phn chính là chất nào sau đây
A. CaSO4.2H2O B. PbS C. BaSO4 D. FeS2
Câu 9: Câu nào sau đây sai?
A. Ammonia là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O
B. Ammonia là 1 bazơ yếu
C. Đốt cháy NH3 không xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 là phản ứng thuận nghịch
Câu 10: Chn câu đúng?
A. H2SO4 là cht lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nh hơn nước.
C. H2SO4 đặc không hút m nên không dùng làm khô khí m.
D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và to nhiu nhit.
Câu 11: ớc sơ cứu đầu tiên cn làm ngay khi một người b bng sulfuric acid là
A. ra với nước lnh nhiu ln. B. trung hoà acid bng
3
NaHCO
.
C. băng bó tạm thi vết bng. D. đưa đến cơ sở y tế gn nht.
Câu 12: Mui
X
không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Trong
y
hc,
thường được dùng làm
cht cn quang trong xét nghim
X
-quang đường tiêu hoá. Công thc ca
X
A.
4
BaSO
. B.
24
Na SO
. C.
24
K SO
. D.
4
MgSO
,
THÔNG HIỂU
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính cht hoá hc ca Sulfur?
A. Sulfur không có tính oxi hoá, tính kh. B. Sulfur ch có tính oxi hoá.
C. Sulfur có tính oxi hoá và tính kh. D. Sulfur ch có tính kh.
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh đơn chất
A. Dùng để điều chế H2SO4. B. Dùng để lưu hóa cao su.
C. Sn sut cht ty trng bt giy. D. Dùng để điều chế HNO3.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có phản ng?
A. H2SO4 loãng + Cu. B. H2SO4 loãng + S.
C. H2SO4 đặc, ngui + Al. D. H2SO4 đặc + Na2CO3.
Câu 4: Phn ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S + O2
0
t
SO2.
B. S + 2Na
0
t
Na2S.
C. S + 2H2SO4 (đ)
0
t
3SO2 + 2H2O.
D. S + 6HNO3 (đ)
0
t
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Câu 5: Tính cht ca SO2 được din t đúng nhất là
A. SO2 th hin tính oxi hoá. B. SO2 là oxit axit.
C. SO2 th hin tính kh. D. SO2 va oxi hóa va kh.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng về tính cht hoá hc ca dung dch HNO3?
A. Dung dch HNO3 có tính kh mnh.
B. Dung dch HNO3 có tính oxi hoá mnh.
C. Dung dch HNO3 đặc, ngui không phn ng vi Fe.
D. Dung dch HNO3 có tính acid.
Câu 7: Cách pha loãng dung dch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót t t nước vào acid và khuấy đều. D. Rót t t acid vào nước và khuấy đều.
Câu 8: Gold (Au) có th phn ng vi dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch HCl đặc
B. dung dch HNO3 loãng
C. dung dch HNO3 đặc, nóng
D. nước cường toan (hn hp ca mt th tích acid HNO3 đặc và ba th tích HCl đặc)
Câu 9: Hiện tượng mưa acid là do không khí bị ô nhim bởi các khí nào sau đây?
A. SO2, NO, NO2. B. NO, CO, SO2. C. CH4, HCl, CO. D. Cl2, CH4, SO2.
Câu 10: ng dụng nào sau đây không phi ca sulfur dioxide?
A. ty trng giy. B. sn xut sulfuric acid
C. chng nm mc. D. lưu hóa cao su
Câu 11: Cho phn ng: SO2 + NO2 → SO3 + NO. Trong phn ng SO2 đóng vai trò là
A. Cht b kh. B. Cht b oxi hóa.
C. Môi trường. D. Va là cht kh va là cht oxi hoá.
Câu 12: Thuc th để nhn biết sulfuric acid và dung dch mui sulfate là
A. AgNO3. B. NaCl. C. BaCl2. D. KNO3.
Câu 13: Sulfur dioxide là cht oxi hóa trong phn ứng nào sau đây?
A. SO2 + 2NaOH

Na2SO3 + H2O B. 2SO2 + O2
0
25
t ,V O
2SO3
C. SO2 + NO2
xt

SO3 + NO D. SO2 + 2H2S

3S + 2H2O
Câu 14: Phn ứng nào dưới đây không dùng để minh ha tính acid ca HNO3?
A. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 Ca((NO3) + H2O + CO2
Câu 15: Các tính cht hoá hc ca nitric acid (HNO3) là
A. tính acid mnh và tính kh mnh. B. tính acid mnh và tính oxi hóa mnh.
C. tính oxi hóa mnh và tính base mnh. D. tính oxi hóa mnh và tính acid yếu.
Câu 16: Điều nào sau đây đúng về tính cht hoá hc ca dung dch H2SO4 đặc?
A. Dung dch H2SO4 đặc có tính kh mnh.
B. Dung dch H2SO4 đặc có tính oxi hoá mnh.
C. Dung dch H2SO4 đặc va có tính kh, va có tính oxi hoá.
D. Dung dch H2SO4 đặc không có tính kh, không có tính oxi hoá.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3
NHẬN BIẾT
Câu 1: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của carbon, trừ carbon (II) oxide.
B. các hợp chất của carbon, trừ carbon (II) oxide, carbon (IV) oxide, muối carbonate, xyanide,
carbide.
C. các hợp chất của carbon, trừ carbon (II) oxide, carbon (IV) oxide.
D. các hợp chất của cacbon trừ muối carbonate.
Câu 2: Liên kết hoá học chủ yếu giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết hydrogen. B. tương tác Van der waals.C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 3: Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là:
A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. tan nhiều trong nước, khó bay hơi.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4: Đặc điểm của phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường:
A. xảy ra nhanh, thu được nhiều sản phẩm. B. xảy ra chậm, theo một hướng duy nhất.
C. xảy ra chậm, thu được nhiều sản phẩm. D. xảy ra nhanh, theo nhiều hướng.
Câu 5: Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra
A. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. tính chất hoá học không đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
C. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 6: Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp:
A. phổ khối lượng MS. B. phổ hồng ngoại IR. C. phổ gamma. D. phổ cực tím.
Câu 7: Để biết số lượng nguyên tử, thứ tự cách thức liên kết của c nguyên tử trong phân tchất
hữu cơ, người ta dùng:
A. công thức đơn giản nhất.B. công thức cấu tạo.C. công thức phân tử. D. công thức tổng quát.
Câu 8: Hp cht hữu các hợp cht của…… (tr các oxide ca carbon, mui carbonate, cyanide,
carbide,…..). Từ thích hợp điền vào ch trống trong định nghĩa trên là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 9: Nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch carbon là:
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon.
B. Trong các hợp chất hữu cơ, carbon luôn có hóa trị IV.
C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong hợp chất hữu cơ, oxygen có hóa trị I hoặc II.
Câu 11: Nhit độ sôi của rượu (thành phn chính là ethanol) là 78 °C và của nước là 100 °C. Phương pháp
nào có th tách rượu ra khỏi nước?
A. Cô cn. B. Lc. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
Câu 12: Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là:
A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-O-CH2-CH3.
C. CH3-CH(CH3)-OH. D. CH3-CH2-OH-CH2.
Câu 13: Công thức phân tử không cho ta biết:
A. những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất.
B. hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
C. số lượng mỗi nguyên tử từng nguyên tố trong hợp chất.
D. thứ tự sắp xếp các nguyên tử nguyên tố trong hợp chất.
Câu 14: Công thc phân t cho biết thông tin nào sau đây về phân t hp cht hữu cơ?
A. Thành phn nguyên t và s ng nguyên t ca mi nguyên t.
B. Thành phn nguyên t và t l s ng ngun t ca mi nguyên t.
C. S ng nguyên t mi nguyên t và trt t liên kết gia các nguyên t.
D. T l s ng nguyên t ca mi nguyên t và trt t liên kết gia các ngun t.
Câu 15: Nhng hp cht hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân t được gi là các cht
A. đồng phân ca nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 16: Hoá hc hữu ngành hoá học chuyên nghiên cu v các...... Cm t thích hợp điền vào ch
trống trong định nghĩa trên là
A. hp cht hữu cơ. B. hp chất vô cơ. C. hp cht thiên nhiên. D. hp cht phc.
Câu 17: Nhân xét nào dưới đây về đặc điểm chung ca các cht hữu cơ không đúng?
A. Các hp cht hữu cơ thường khó bay hơi, bền vi nhit và khó cháy.
B. Liên kết hoá hc ch yếu trong các phân t hp cht hữu cơ là liên kết cng hoá tr.
C. Các hp cht hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hu co.
D. Các phn ng hoá hc ca hp chất hũu thường xy ra chm và theo nhiều hướng khác nhau to
ra mt hn hp các sn phm.
Câu 18: Phương pháp nào không dùng để tách và tinh chế các cht hữu cơ?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết.
C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp cô cạn.
Câu 19: Phương pháp kết tinh dùng để tách các cht
A. có nhiệt độ sôi khác nhau. B. có nguyên t khi khác nhau.
C. độ tan khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 20: Nhóm chức là…… gây ra nhng phn ứng đặc trưng của phân t hp cht hữu cơ. Cụm t thích
hợp điền vào ch trng trong phát biu trên là
A. nguyên t. B. phân t.
C. nhóm nguyên t. D. nguyên t hoc nhóm nguyên t.
Câu 21: Phương pháp chưng cất dùng để tách các cht
A. có nhiệt độ sôi khác nhau. B. có nhiệt độ nóng chy khác nhau.
C. có độ tan khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 22: Phương pháp chiết là s tách cht da vào s khác nhau
A. v kích thước phân t. B. mức độ nng nh v khối lượng.
C. v kh năng bay hơi. D. v kh năng tan trong các dung môi khác nhau.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng đẳng là nhng cht có t l thành phn nguyên t trong phân t ging nhau.
B. Đồng đẳng là nhng cht mà phân t hơn kém nhau một hay nhiu nhóm CH2.
C. Đồng đẳng là nhng cht có cu to hoá học tương tự nhau nên có tính cht hoá học cơ bản ging
nhau, nhưng phân tử khác nhau mt hay nhiu nhóm CH2.