1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học
Khối lớp: 12 - Chương trình: cơ bản
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1: ESTE – LIPIT
1. Các khái niệm: este, lipit và phân loại lipit, chất béo.
2. Phương pháp điều chế este của ancol.
3. Tính chất hoá học của este, chất béo.
Chương 2: CACBOHIĐRAT
1. Khái niệm và phân loại cacbohiđrat.
2. Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ.
3. Công thức phân tử của sacarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
4. Tính chất vật lí và hoá học của glucozơ, sacarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
5. Ứng dụng của glucozơ; sacarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT PROTEIN
1. Khái niệm, phân loại, cách gọi tên amin (theo danh pháp thay thế và gốc chức).
2. Các khí niệm: amino axit; peptit và protein.
3. Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hoá học của amin; amino axit; peptit và protein.
Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
1. Các khái niệm về polime và vật liệu polime.
2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng và một số phương pháp tổng hợp polime.
3. Thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của: chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su.
Chương 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí chung, riêng của kim loại
2. Tính chất hoá học chung của kim loại. Cho ví dụ
3. Khái niệm về cặp oxi h- khử, dãy điện hóa của kim loại.
4. Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại.
5. Sự ăn mòn kim loại, các kiểu ăn mòn kim loại,điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại
6. Chống ăn mòn kim loại, những biện pháp được áp dụng liên hệ thực tế.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
ESTE
Câu 1: C6H5OOCCH3 có tên gọi
A. metyl benzoat. B. benzen axetat. C. phenyl axetat D.metyl benzoic.
Câu 2: Metyl acrylat có công thức
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo hợp chất hữu cơ đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trung hòa. D. hóa hợp.
Câu 5: Thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit, thu được chất X Y. Chất Y khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Y là
A. etanal. B. axit axetic. C. ancol vinylic. D. fomanđehit.
Câu 6: Kết luận nào sau đâysai ?
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
B. Este thường ít tan trong nước.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
2
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) 5,4 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2
Câu 8: Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C : H : O = 48,65%; 8,11%; 43,24%.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2.
Câu 9: Đun 7,4 gam C3H6O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
3,2g ancol Y và một lượng muối Z. Khối lượng của Z là
A. 8,2 gam. B. 4,01 gam. C. 8,02 gam. D. 4,1 gam.
Câu 10: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 22%. B. 42,3%. C. 57,5%. D. 88%.
Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, nóng),
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A.
31,25%.
B.
62,50%.
C.
40,00%.
D.
50,00%.
Câu 12: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Cho biết: X este công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 các hợp chất hữu
khác nhau. Phân tử khối của X6
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi
C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu
cơ. Giá trị của x là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.
Câu 14: Este X (có khối lượng phân t bằng 103 đvC) được điều chế t một ancol đơn chức (có t
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phn ng hết vi 300 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dch Y. Cô cn Y thu được m gam cht rn. Giá tr m là
A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25 D.
29,75.
CHẤT BÉO
Câu 1: (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi
A. tripanmitin. B. tristearin. C. triolein. D.trioleoylglixerol.
Câu 2: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 3: Cho tristearin lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch
Br2, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4: Có bao nhiêu trieste được tạo ra chứa đồng thời 3 gốc axit khác nhau?
A. 1. B. 2. C.3. D.4.
Câu 5: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối và
A. etilen glicol . B. glixerol. C. axit béo. D. metanol.
Câu 6: Sản phẩm thu được khi hiđro hóa hoàn toàn triolein có tên gọi
A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D.axit stearic.
Câu 7: Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với
3
A. dung dịch NaOH. B. H2 (xt).
C. dung dịch KOH. D. dung dịch H2SO4.
Câu 8: Khi thủy phân este (xt H+) thu được glixerol, hỗn hợp axit stearic panmitic theo tỉ lệ 2: 1.
Công thức cấu tạo đúng của este là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C17H35(C15H31)2(COO)3C3H5. D. (C17H35)2C15H31(COO)3C3H5.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(f) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
(g) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10. Câu nào sau đâykhông đúng?
A. Các este là cht lng hoc rn điều kiện thườn và tan trong nước
B. Mt s este dung làm dung môi để tách, chiết cht hữu cơ.
C. Mt s este mùi thơm không độc, được dung làm cht tạo hương trong công nghip thc
phm.
D. Trong công nghip, một lượng ln chất béo dung để điều chế xà phòng và glixerol.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn một loại chất béo gồm triolein, tripanmitin cần vừa đủ 800 ml dung
dịch NaOH 6M. Số gam glixerol thu được là
A. 441,6. B. 73,6. C. 147,2. D. 220,8.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri
panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
C. Giá trị của m là 3,04.
D. Khối lượng phân tử của X là 858.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo X thu được b mol CO2 c mol nước, biết b – c = 5a. Khi
hidro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm Y. Mặt khác
thủy phân hoàn toàn m gam X trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cạn thu được
x gam xà phòng. Giá trị của x là
A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48.
GLUXIT
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.
B. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào dung dịch nước đường (đường mía) thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 2: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 3:Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
4
Câu 5: Chất nào sau đây không thu được khi thuỷ phân tinh bột?
A. Mantozơ B. Đextrin C. Sacarozơ D. Glucozơ
Câu 6: Glicogen còn được gọi là
A. glixin. B. glixerol. C. tinh bột động vật. D. tinh bột thực vật.
Câu 7: Sacarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. CH3CHO. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 8: Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 11: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt saccarozơ và glucozơ chỉ cần dùng
A. kim loại Na. B. quỳ tím và kim loại Na.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 12: Xenlulozơ được cấu tạo bởi các mt xích
A. a-glucozơ. B. β-glucozơ. C. a-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 13: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Gluxit (cacbohiđrat) trong phân tử chỉ chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. z saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom .B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 18: Tiến hành 4 thí nghiệm:
- Cho etyl axetat vào dung dịch KOH đun nóng.
- Cho tristearin vào nước brom.
- Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ.
- Sục khí H2 vào triolein (nung nóng, có mặt Ni).
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
5
Câu 20: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a). Trong mật ong, fructozơ chiếm đến 40%.
(b). Người b tiểu đường có nồng độ glucozơ trong máu lớn hơn 0,1%.
(c). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân ca nhau.
(d). Rơm, rạ, mùn cưa gỗ có chứa xenlulozơ.
(e). Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuc.
(g). điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là nhng cht rn, d tan trong nước.
(h). Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế to thuc súng không khói.
(i).Tinh bột là chất rắn, màu trắng tan tốt trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O
tacXuc
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O
amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y
tacXuc
E + Z
(d) Z + H2O
tacXuc
X + G.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. tinh bột, glucozơ, etanol. D. tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 22: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 20,5. B. 22,8. C. 18,5. D. 17,1.
Câu 23: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất lên men đạt 75%; toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 , tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24. B. 40. C. 48. D. 50.
Câu 24: Xenlulozơ trinitrat chất dễ cháy, nổ mạnh. Để điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) thì số lít dung dịch axit HNO3 đó là
A. 14,390. B. 12,95. C. 1,439. D. 24,390.
AMIN
Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 2: y gm các chất được sắp xếp theo th tự ng dần lực bazơ t trái sang phải là
A. phenylamin, amoniac, etylamin. B. etylamin, amoniac, phenylamin.
C. etylamin, phenylamin, amoniac. D. phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 4: Để khử mùi tanh của cá do một số amin gây ra, khi nấu canh người ta cho thêm
A. bột ngọt. B. bột gạo nếp. C. giấm ăn. D. muối ăn.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6: Trong các amin dưới đây, amin nào không phải chất khí ở điều kiện thường?
A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Etylamin. D. Isobutylamin.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin, thấy có kết tủa trắng.
B. Khí metylamin tác dụng với khí hiđroclorua tạo ra khói trắng.
C. Thêm vài giọt dung NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua, thấy có chất khí thoát ra.
D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 8: Để phân biệt hai chất lỏng không màu anilin và phenol, người ta không thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. Na. C. dung dịch HCl. D. nước brom.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?