TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn : Hóa học, lớp 12
A. Phần trắc nghiệm
I. Este - Lipit
+ Nhận biết:
1. Este là sản phẩm tạo ra khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxyl bằng nhóm
A. NH2B. OR (R là gốc hiđrocacbon)
B. NHR(R là gốc hiđrocacbon) D. ONH4
2. Chất nào sau đây thuộc este ?
A. CH3COOH B. CH3CH2OH C. CH3COCH3D. CH3COOCH3
3. Chất nào sau đây là este đơn chức ?
A. CH3COOC2H5B. CH2(COOC2H5)2C. (COOCH3)2D. (C17H5COO)3C3H5
4. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit có đặc điểm
A. một chiều. B. thuận nghịch.
C. cho và nhận electron. D. cho và nhận proton.
5. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm có đặc điểm
A. một chiều. B. thuận nghịch.
C. cho và nhận electron. D. cho và nhận proton.
6. Khi cho axit cacboxylic tác dụng với chất nào sau đây thì thu được este?
A. NaOH B. Ancol C. Amin D. CaCO3
7. Geranyl axetat (CH3COOC10H17) có mùi hoa hồng, được dùng trong ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Thực phẩm B. Dược phẩm C. Chất dẻo D. Mĩ phẩm
8. Benzyl fomat (HCOOCH2C6H5) được tìm thấy trong phê các sản phẩm của phê. Benzyl fomat được
dùng trong ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Thực phẩm B. Dược phẩm C. Chất dẻo D. Mĩ phẩm
9. Chất béo là trieste của axit béo với
A.ancol etylic. B.ancol metylic. C.glixerol. D.etylen glicol.
10. Chất béo thuộc loại este
A.đơn chức, mạch hở.B.hai chức, mạch hở. C.ba chức, mạch hở. D.ba chức, mạch vòng.
11. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là
A.(C15H31COO)3C3H5B.(C17H33COO)3C3H5C.(C17H31COO)3C3H5D.(C17H35COO)3C3H5
12.Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây ?
A. Nước. B. Benzen. C. Hexan. D. Clorofom.
13. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn là
A.Triolein B.TristearinC.TrilinoleinD.Trilinolenic
14. Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2 (Ni, to) B. H2O (H+, to) C. NaOH (H2O, to) D. Cu(OH)2
15. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo ?
A. Dùng làm thức ăn cho con người.
B. Dùng làm nguyên liệu trong ngành công nghiệp thực phẩm.
C. Dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng và glixerol.
D. Dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nước hoa.
+ Thông hiểu:
16. Các este rất ít tan trong nước bỡi vì
A. phân tử khối của este lớn.
B. khả năng tạo liên kết hiđro giữa các phân tử este với các phân tử nước rất kém.
C. este dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
D. este chỉ tồn tại ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
17. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOCH3D. C6H5OH (phenol)
1
18. Cho 3,0 gam este công thức phân tử C2H4O2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 4,1 gam B. 3,4 gam C. 3,2 gam D. 4,4 gam
19. Cho m gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 3,45 gam C2H5OH. Giá
trị m là
A. 4,4 B. 6,6 C. 8,8 D. 8,2
20. Cho 3,7 gam HCOOC2H5 tác dụng hết với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Gtrị của
m là
A. 4,1 B. 4,2 C. 4,9 D. 5,0
21. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
22. Muối CH3COONa được sinh ra khi cho este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Etyl fomat B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Metyl acrylat
23. Khi đun nóng este nào sau đâytrong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được ancol etylic ?
A. CH3COOCH3B. HCOOC2H5C. CH3COOC6H5D. CH3COOCH=CH2
24.Phản ứng nào sau đây chuyển hóa từ chất béo lỏng sang chất béo rắn ?
A.Thủy phân chất béo lỏng trong môi trường axit.
B.Thủy phân chất béo lỏng trong môi trường kiềm.
C.Brom hóa chất chất béo lỏng bằng dung dịch brom.
D.Hiđro hóa chất béo lỏng có xúc tác niken.
25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và muối của axit béo.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
26. Thủy phânchất nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức C17H33COONa ?
A.Propyl fomat. B.Triolein. C.Tripanmitin. D.Vinyl axetat.
27. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
II. Cacbohiđrat
+ Nhận biết
1. Cho các chất: fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xelulozơ. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ và saccarozơ. B. tinh bột và xelulozơ.
C. saccarozơ. D. tinh bột và fructozơ.
2. Cho các chất: , fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xelulozơ. Các chất thuộc loại polisaccarit là
A. fructozơ và saccarozơ. B. tinh bột và xelulozơ.
C. tinh bột, fructozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
4. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
5. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6B. C12H22O11 C. C12H22O12 D. C12H24O11
6. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H7O3(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C5H7O2(OH)3]n
7.Y chất rắn, dạng bột định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Chất Y
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccrozơ
8. Chất có phản ứng màu với dung dịch iot là
A. Tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
+ Thông hiểu:
9. Trong điều kiện thích hợp,glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây ?
2
A. NaOH B. AgNO3/NH3C. Cu(OH)2D. H2
10. Khi lên men glucozơ thu được ancol etylic và khí X. Khí X đó là
A. H2B. O2C. CO2D. N2
11.Cho dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Khối
lượng glucozơ tham gia phản ứng là
A. 1,8 gam. B. 3,6 gam. C. 2,7 gam. D. 4,8 gam.
12.Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
13. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
14. Saccarozơ và tinh bột đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch iot.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
15.Đun nóng hoàn toàn xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. Ancol etylic.
16.Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
III. Amin – Amino axit – Peptit – Protein
+ Nhận biết:
1. Chất nào sau đây là amin ?
A. CH3OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. CH3NH2
2. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp chất hữu cơ gọi là
A. ancol B. amin C. axit cacboxylic D. anđehit
3. Chất nào sau đây thuộc amin thơm ?
A. CH3NH2B. (CH3)2NH C. C2H5NH2D. C6H5NH2 (anilin)
4. Chất nào sau đây thuộc amin bậc hai ?
A. CH3NH2B. (CH3)2NH C. C2H5NH2D. C6H5NH2
5. CH3NH2 có tên gốc - chức là
A. Metylamin B. Etylamin C. Đimetylamin D. Metanamin
6. CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. Metylamin B. Etylamin C. Đimetylamin D. Etanamin
7.Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước ?
A. CH3COOH B. CH3COOC2H5C. H2NCH2COOH D. CH3NH2
8. Ở nhiệt độ thường, anilin là
A. chất lỏng, màu đen, ít tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, ít tan trong nước.
C. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. D. chất rắn, không màu, ít tan trong nước.
9. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
10. Chất nào sau đây là amino axit ?
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
11.Phân tửalanin có số nguyên tử oxi là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
12.Glyxin là tên thường gọi của chất nào sau đây ?
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
13.Số nhóm chức amino (NH2) trong phân tử lysin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
14. Amino axit nào sau đây có số nguyên tử N bằng số nguyên tử O trong phân tử ?
A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Lysin
15. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt) ?
A. Axit glutamic B. Lysin C. Alanin D. Glyxin
16. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. Gly-Ala-Gly B. Ala-Gly-Ala C. Ala-Gly D. Gly-Ala-Val
17. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val-Glu là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18.Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 gốc Gly và 2 gốc Ala là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
19. Cho peptit có cấu tạo Gly-Ala-Gly-Val-Glu. Anino axit đầu N và amino axit đầu C là
A. glyxin và alanin B. alanin và axit glutamic
C. alanin và valin D. Glyxin và axit glutamic
20. Anbumin của lòng trắng trứng và fibroin của tơ tằm thuộc loại
A. este B. protein đơn giản C. protein phức tạp D. amino axit
21. Lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được dung dịch có màu
A. vàng B. xanh C. tím D. đỏ
+ Thông hiểu:
22. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A.C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin)
23. CH3-NH2 không có phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CH3COOH
24. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đã đựng sẵn 1 ml anilin, quan sát hiện tượng thì thấy
A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu tím.
C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa màu trắng, màu brom nhạt dần
25. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam C2H5NH2, thu được H2O, CO2 và x mol N2. Giá trị của x là
A.0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
26. Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 8,50 gam.
27.Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 37,2 gam D. 27,9 gam
28. Cho 6,2 gam CH3-NH2 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
29. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
30.Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
31.Cho 15,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 22,3. B. 21,3. C. 32,3. D. 32,2.
32. Cho 13,35 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 14,65. B. 15,65. C. 16,65. D. 15,66.
33. Glyxin tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm thuộc este ?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. CH3OH
34. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit Gly-Ala-Gly mạch hở thu được sản phẩm gồm
A. 1 mol Gly và 1 mol Ala B. 1 mol Gly và 2 mol Ala
C. 2 mol Gly và 1 mol Ala D. 2 mol Gly và 2 mol Ala
4
35. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-amino axit. B. β-amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.
36. Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng thủy phân protein ?
A. Đun nóng fibroin với dung dịch NaOH. C. Đun nóng anbumin với dung dịch HCl.
C. Cho Cu(OH)2/OH- vào anbumin. D. Đun nóng fibroin với dung dịch H2SO4 loãng.
IV. Polime
+ Nhận biết
1. Chất nào sau đây thuộc loại polime ?
A. CH2=CH2B. (-CH2-CH2-)n
C. CH2=CH-CH=CH2D. CH3-COOCH=CH2
2. Poli(vinyl clorua) có công thức (-CH2-CHCl-)n. Mỗi mắt xích của poli(vinyl clorua) là
A. -CH2-CHCl-. B. -CH2-CHCl2-. C. -CH2-CCl2-. D. -CHCl-CHCl-.
3. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Xenlulozơ B. Amilozơ C. Amilopectin D. Cao su lưu hóa
4. Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. Nhựa bakelit B. Amilozơ C. Amilopectin D. Glicogen
5. Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo ?
A. Cao su buna B. Nilon-6 C. PE D. Xenlulozơ axetat.
6. Polime dùng để kéo sợi dệt vải may mặc là
A. PVC B. Nilon-6,6
C. Cao su thiên nhiên D. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
8. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ như nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
+ Thông hiểu:
9.Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
10.Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
11.Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH.
C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. H2N-[CH2]5-COOH.
12.Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. polistiren.
13. Công thức cấu tạo của (-CH2-CH=CH-CH2-)n có tên gọi là
A. Polibutađien B. Polietilen C. Polipropilen D. Poliisopren.
14.Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
15. Chất nào sau đây thuộc tơ poliamit ?
A. Tơ visco B. Tơ xenlulozơ axetat C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6
V. Đại cương về kim loại
+ Nhận biết
1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ chứa kim loại
A. IA B. IIA C. IIIA D. IVA
2. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố kim loại thường là
A. 3, 4 hoặc 6 B. 5, 6 hoặc 7 C. 1, 2 hoặc 3 D. 2, 3 hoặc 4
3. Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính oxi hóa B. tính khử C. tính axit D. tính bazơ
5