ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - NĂM HỌC 2024 – 2025
I. PHẠM VI KIẾN THỨC
Dựa trên yêu cầu cần đạt và ma trận hướng dẫn của Quận.
- Mở đầu
- Chủ đề 1: Các phép đo
- Chủ đề 2: Các thể của chất
- Chủ đề 3: Oxygen và Không khí
- Chủ để 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực-thực phẩm thông dụng; Tính chất và
ứng dụng của chúng
- Chủ đề 5: Chất tinh khiết-Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất
- Chủ đề 6: Tế bào-Đơn vị cơ sở của sự sống
- Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể (Bài 19)
Đề cương chỉ mang tính chất tham khảo
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ MỞ ĐẦU
Câu 1: Đâu không phải là vai trò của KHTN đối với đời sống và sản xuất:
A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng nghề nghiệp, phát triển đúng tiềm năng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống?
A. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.
B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
C. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 4: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Cái bàn, cây thước, chiếc xe.
B. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
C. Chiếc bút, chiếc lá, con mèo.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 5: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại?
A.
B.
C.
D.
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO
Câu 1: Đơn vị đo thời gian chính thức của nước ta hiện nay là:
A. Phút
B. Giây
C. Giờ
D. Ngày
Câu 2: Hãy sắp xếp theo thứ tự các bước khi đo khối lượng của một vật bằng cân:
Bước 1: Ước lượng khối lượng vật cần đo
Bước 2: Chọn cân phù hợp
Bước 3: Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo
Bước 4: Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào cân
Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
Câu 3: Dụng cụ đo chiều dài là:
A. Cân
B. Bình chia độ
C. Thước
D. Đồng hồ
Câu 4: Đơn vị đo khối lượng chính thức của nước ta hiện nay là:
A. Tấn
B. Tạ
C. Gam
D. Kilôgam
Câu 5: Em hãy cho biết cách hiệu chỉnh cân ở hình nào thuận tiện cho việc đo khối lượng của vật?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Cả 2 hình đều thuận tiện
D. Cả 2 hình đều không thuận tiện
Câu 6: Khi đo khối lượng của một vật, cần phải ước lượng khối lượng vật cần đo để:
A. Đo khối lượng cho chính xác
B. Đọc kết quả đo chính xác
C. Chọn cân phù hợp
D. Hiệu chỉnh cân đúng cách
Câu 7: Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là:
A. Thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm
B. Thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm
C. Thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm
D. Thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm
Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số khi đo thời gian của một hoạt động?
A. Không hiệu chỉnh đồng hồ
B. Đặt mắt nhìn lệch
C. Đọc kết quả chậm
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 9: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp nhất là:
A. Cân tạ
B. Cân Roberval
C. Cân đồng hồ
D. Cân tiểu li
Câu 10: Em hãy cho biết cách đặt mắt để đọc kết quả đo thời gian nào là đúng?
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Cả 2 hình đều đúng
D. Cả 2 hình đều sai
Câu 11: Kết quả đo độ dài của bút chì được một học sinh ghi đúng là 14,3 cm. Học sinh này đã dùng:
A. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 0,1 cm
B. Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 cm
C. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 0,5 cm
D. Thước có GHĐ 1 m và ĐCNN 2 mm
Câu 12: 20 túi đường, ban đầu mỗi túi khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng
đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?
A. 24 kg
B. 20 kg 10 lạng
C. 22 kg
D. 20 kg 20 lạng
Câu 13: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 14: Nhiệt độ là:
A. số đo kích thước của vật
B. lượng chất chứa trong vật
C. số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là:
A.
0
C
B.
0
F
C.K
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG K
Câu 1: Ở điều kiện thường oxygen tồn tại ở trạng thái gì?
A. Lỏng
B. Rắn
C. Khí
D. Rắn, lỏng và khí
Câu 2: Ở có hồ nuôi cá cảnh, vì sao người ta thường lắp một máy bơm nước nhỏ để bơm nước liên tục?
A. Do khí oxygen tan nhiều trong nước
B. Do khí oxygen tan ít trong nước
C. Do khí oxygen nặng hơn không khí
D. Do khí oxygen nhẹ hơn không khí
Câu 3: Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh
B. Thải các khí thải ra môi trường không qua xử lý
C. Đốt rừng làm rẫy
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại
Câu 4: Không khí là hỗn hợp khí có thành phần xác định với tỉ lệ gần đúng về thể tích như sau:
A. Không chí chứa 78% N2; 21% O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, ...
B. Không chí chứa 78% N2; 18% O2; 4% hỗn hợp CO2, H2O, ...
C. Không chí chứa 78% N2; 20% O2; 2% hỗn hợp CO2, H2O, ...
D. Không chí chứa 78% N2; 16% O2; 6% hỗn hợp CO2, H2O, ...
Câu 5: Không khí sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Thời tiết
B. Khí hậu
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 6: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 7: Không khí cung cấp chất khí nào giúp duy trì sự sống trên Trái Đất, duy trì sự cháy của nhiên
liệu?
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG.
Câu 1: Vật liệu nào dùng để làm lốp ô tô, xe máy?
A. Cao su.
B. Tơ sợi.
C. Nhựa.
D. Nilong.
Câu 2: Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường?
A. Pin máy tính.
B. Ống hút gạo.
C. Túi nilong.
D. Hộp nhựa
Câu 3: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh.
B. Gốm.
C. Kim loại.
D. Gỗ.
Câu 4: Khi đập quả bóng cao su xuống sàn nhà, quả bóng bị nẩy lên do cao su có tính:
A. dẻo.
B. đàn hồi.
C. cách nhiệt.
D. cách điện.
Câu 5: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Xi măng.
B. Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Thủy tinh.
Câu 6: Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô.
B. Dùng quạt thổi vào bếp.
C. Chẻ nhỏ củi.
D. Xếp củi chồng sít lên nhau.
Câu 7: Biogas thuộc loại nhiên loại nào?
A. Nhiên liệu hạt nhân.
B. Nhiên liệu hóa thạch.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu sinh học.
Câu 8: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn?
A. Than đá.
B. Dầu hỏa.
C. Dầu diesel.
D. Xăng.
Câu 9: Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng.
B. Đất sét.
C. Xi măng.
D. Ngói.
Câu 10: Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. Gỗ.
B. Bông.
C. Dầu thô.
D. Nông sản.
Câu 11: Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để lên men. Vậy nho là
A. Vật liệu.
B. Nhiên liệu.
C. Nguyên liệu.
D. Khoáng sản.
Câu 12: Để sử dụng nguyên liệu đảm bảo an toàn và hiệu quả thì nguyên liệu phải được sử dụng như thế
nào?
A. Thoải mái.
B. Xin phép ở cấp trên.
C. Theo phương pháp thủ công.
D. Theo quy trình khép kín.
Câu 13: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa mì.
Câu 14: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 15. Các loại thực phẩm tự nhiên nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật?
A. Thịt
B. Rau xanh
C. Lúa
D. Táo