Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
- HƢỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN HÓA 10 NĂM: 2019-2020 I- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chƣơng I : NGUYÊN TỬ + Bài 1 : Thành phần nguyên tử -Nguyên tử gồm 3 loại hạt proton , notron , electron ( kí hiệu , khối lượng , điện tich ) + Bài 2 : Điện tích và số khối của hạt nhân -Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân ( số p) -Nếu có cùng điện tích hạt nhân thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học -Cách tính số p, n,e ( Z= p = e ; A = Z + N ) + Bài 3: Đồng vị , nguyên tử khối , NTK trung bình -Khái niệm về đồng vị , nguyên tử khói -Cách tính NTK trung bìnhVận dụng với đồng vị các nguyên tố H, Cl, O ,K , Ar… + Bài 4: Sự chuyển động của electron trong NT , lớp và phân lớp electron -Sự chuyển động electron trong NT theo quan điểm hiện đại - Khái niệm, lớp và phân lớp electron + Bài 5: Năng lƣợng của các electron trong NT , cấu hình electron NT - Mức năng lượng NT và thứ tự sắp xếp 1s,2s,2p… - Cấu hình electron NT và cách viết cấu hình electron NT - Đặc điểm của lớp elcetron ngoài cùng Chƣơng II : BÀNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ Đ LTUẦN HOÀN + Bài 1: Bảng TH các nguyên tố hoá học - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH - Từ vị trí trong BTH của nguyên tố( Ô , nhóm ,chu ki ) suy ra cấu hình electron NT và ngược lại + Bài 2: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron NT của các nguyên tố HH - Cấu hình electron lớp ngoài cùng của N/ tử các nguyên tố nhóm A,B , dựa vào cấu hình suy ra cấu tạo NT , xác định ng/tố s,p,d - Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron NT của các ng/tố chính là nguyên nhân củasự biến đổi tuần hoàn về tính chất các ng/tố + Bài 3: Sự biến đổi tuần hoàn một số tính chất các nguyên tố HH - Nắm vũng và giải thích sự biến đổi tuần hoàn về : bán kính NT, năng lượng ion hoá thứ nhất , độ âm điện + Bài 4: Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại , tính phi kim của ng/tố HH .ĐL tuần hoàn - Khái niệm về tính kim loại , tính phi kim - Nắm vũng và giải thích sự biến đổi tuần hoàn về: tính kim loại , tính phi kim , hoá trị cao nhất của ng/tố với oxi và với hidro , tính axit –bazơcủa các oxit và hidroxit tương ứng - Định luật tuần hoàn +Bài 5: Ý nghĩa của BTH các nguyên tố HH - Biết vị trí của ng/tố suy đoán cấu tạo NT , tính chất của ng/tố đó và ngược lại - So sánh tính chất hoá học của một ng/tố với các ng/tố lân cận trong cùng nhóm , cùng chu kì Chƣơng III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC + Bài 1: Khái niệm liên kết hoá học , liên kết ion - Liên kết hoá học và quy tắc bát tử - Viết cấu hình electron của ion đơn NT cụ thể , xác định ion đơn NT , ion đa NT trong một phân tử cụ thể - Định nghĩa liên kết ion ,nắm vũng và giải thích sự tạo thành liên kết ion 1
- + Bài 2: Liên kết cộng hoá trị - Hiệu độ âm điện -Sự lai hoá obitan NT và hình dạng của phân tử - Sự xen phủ các obitan – - Sự hình thành liên kết cộng hoá trị , viết được CT electron , CTCT của một số phân tử cụ thể - Dự đoán được kiểu kiên kết hoá học trong phân tử gồm 2 NT khi biết hiệu độ âm điện của chúng +Bài 3: Hoá trị và số oxi hoá - Khái niệm và cách xác định điện hoá trị , cộng hoá trị , số oxi hoá Chƣơng IV : PHẢN ỨNG HOÁ HOC +Bài 1: Phản ứng oxi hoá khử - Nắm vũng các khái niệm : chất khử , chất oxi hoá , sự khử , sự oxi hoá , phản ứng oxi hoá – khử - Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử oxi hoá –khử ( theo phương pháp thăng bằng electron ) + Bài 2: Phân loại phản ứng hoá học - Nhận biết phản ứng oxi hoá –khử trong số các phương trình hoá học cụ thể - Phân biệt phản ứng toả nhiệt , phản ứng thu nhiệt và ý nghĩa của phương trình nhiệt hoá học II-BÀI TẬP VẬN DỤNG I/ BÀI TẬP TRONG SGK VÀ SBT: CHƢƠNG 1 BAN B SGK SBT 1.7 trang 4 , 1.14 trang 5 ; 1.15 1.18 trang 6 ; 1.22 , 1.23 trang 7 ; 1.39 , 1.40, 1.41 trang , 1.51 , trang1,1.57, 1.58 trang 12 CHƢƠNG II BAN B SGK SBT 2.3, 2.4 trang 13; 2.15 2.19 trang 15 2.24 2.29 trang 17 , 2.34 , 2.35 , 2.38, trang 18 , 2.40 ,2.44,2.45 trang 19 ; 2.46 2.49 trang 20 CHƢƠNG III BAN B SGK SBT 3.5 trang 21 , 3.12, 3.13 trang 22; 3.22, 3.23trang 23; 3.24,3.28 3.30 trang 24; 3.34 trang 25; 3.39 3.44 trang 26; 3.45 3.50 trang 26,27 ; 3.54 3.57 trang 27 CHƢƠNG IV BAN B SGK SBT 4.2, 4.4 trang 28; 4.8 4.12 trang 29,30 ; 4.18 trang 31 , 4.21 4.30 trang 32,33,34 CHƢƠNG I: NGUYÊN TỬ Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron , electron C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton Câu 3: Lớp vỏ nguyên tử đựơc cấu tạo bởi hạt A. proton B. nơtron C. electron D. proton và nơtron Câu 4: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử : 2
- A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương B. Nguyên tử trung hòa về điện. C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm. Câu 5: Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử là A. 13u B. 14u C. 27u D. 40u Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi: A. Số notron B. Số proton C. Số hiệu D. Số electron Câu 7: Nguyên tố hóa học là: A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối. C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron Câu 8: Số proton, số nơtron và số khối của 178 X lần lượt là A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17. Câu 9: Kí hiệu nguyên tử đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học v nó cho biết A. số khối A. B. số khối và số hiệu nguyên tử Z. C. nguyên tử khối. D. số hiệu nguyên tử Z. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau Câu 11: Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là: A. n B. 2n C. n2 D. 2n2 Câu 12: Chọn phát biểu nào sau đây sai ? A. Các e chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định B. Các eletron chuyển động xung quanh hạt nhân tạo nên lớp vỏ nguyên tử C. Các eletron được phân bố theo những quy luật nhất định D. Trong nguyên tử, số electron luôn bằng số proton Câu 13: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 14: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 S cấu h nh electron lớp ngoài cùng là 32 A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5 2 5 Câu 15: Nguyên tử X có cấu h nh electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vậy X có số hiệu là. . . . A 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 16: Nguyên tử 8 O có bao nhiêu electron ở phân lớp p? 16 A4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17: Lớp thứ 3 có mấy phân lớp : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 18: Cho các cấu h nh electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T Câu 19: Nguyên tử photpho P ( Z=15 ). P có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 20: Năng lượng của một electron trong nguyên tử càng cao, electron....... A. càng bị hút mạnh bởi hạt nhân B. chuyển động càng xa hạt nhân C. càng khó tách ra khỏi nguyên tử D. chuyển động càng gần hạt nhân Câu 21: Nguyên tử 168O có số electron được phân bố trên các lớp lần lượt là . . . . . A. 2;8;6 B. 2;6 C. 2;4;2 D. 2;8;4;2 Câu 22: Trong nguyên tử hạt mang điện là . chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton. Câu 23: Nguyên tử X có số electron là 20. Cấu h nh electron của nguyên tử đó là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3
- Câu 24: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ? A. 4 B. 16 C. 8 D. 32 Câu 25: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu h nh electron như sau:(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ? A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T Câu 26: Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu ? A. 14 B. 10 C. 16 D. 18 Câu 27: Trong nguyên tử trung hòa điện, th số proton và số electron luôn A. bằng nhau B. số proton > số electron C. số proton < số electron. D. số proton số electron. Câu 28: Ở trạng thái cơ bản cấu h nh electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 29: A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;B:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;C:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ;D:1s2 2s2 2p6 3s2 3p1;E:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Số nguyên tố là kim loại,phi kim, khí hiếm tương ứng là A. 2;1;2 B. 2;2;1 C. 1;2;2 D. 1;3;1 Câu 30: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 2713Al là bao nhiêu ? A. 40 B. 37 C. 26 D. 28 Câu 31: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 146A ; 157B B. 168C; 178D; C. 5626G; 56 27F D. 2010H ; 2211I Câu 32: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 2 2 6 2 Câu 33: Cấu h nh electron của nguyên tử X là: 1s 2s 2p 3s . Biết rằng X có số khối là 24 th trong hạt nhân của X có: A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron C. 12 proton, 12 nơtron D. 13 proton, 11 nơtron Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là kim loại : 1s22s22p63s2 (Y): 1s22s22p63s23p3 (Z): 1s22s22p63s23p63d64s2(T): 1s22s1 A. (X) và (Z) B. (Z) và (T) C. (X), (Z), (T) D. Kết quả khác Câu 35: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e. Câu 36: Dựa vào thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai: A. 3s < 4s B. 3d < 4s C. 2p > 2s D. 1s < 2s Câu 37: Cấu h nh electron của Fe (Z=26) là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3. Nguyên tử X có số proton là A. 4 B. 5 C. 9 D. 7 Câu 39: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là: A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12 Câu 40: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy cho biết số khối của X ? A. 36 B. 35 C. 33 D. 34 Câu 41: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của là A. 144. B. 35. C. 44. D. 79. Câu 42: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của là A. 3819K B. 3820K C. 3920K D. 3919K Câu 43: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là 65 29 Cu và 63 29 Cu . Thành phần phần trăm 65 29 Cu theo số nguyên tử là 4
- A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%. Câu 44: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung b nh của clo là A. 35,00 B. 35,50 C. 35,67 D. 35,45 Câu 45: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10. 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm th đường kính nguyên tử sẽ là: A. 200m B. 300m C. 600m D. 1200m. CHƢƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ Câu 46: Các nguyên tố hóa học trong nhóm có tính chất hóa học giống nhau v : A. Có cùng số lớp electron. B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau. C. Có hóa trị như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau. Câu 47: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: A. Số lớp electron B. Số electron trong nguyên tử C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Nguyên tử khối Câu 48: Cation X có cấu h nh electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn 3+ là: A. Chu k 3, nhóm VI , là nguyên tố phi kim B. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại C. Chu k 3, nhóm III , là nguyên tố kim loại D. Chu k 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại Câu 49: Nguyên tố Canxi (Z=20) thuộc chu k : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 50: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu k theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. Tính kim loại tăng dần B. Tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần Câu 51: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu k nhỏvà bao nhiêu chu k lớn? A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 52: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây: A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm Câu 53: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết: A. Số thứ tự của chu k , nhóm B. Số electron trong nguyên tử C. Số proton trong hạt nhân D. Số nơtron Câu 54: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều: A. Br>I>Cl>F B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F Câu 55: Nguyên tử X có cấu h nh electron 1s22s22p63s23p1 và số khối ( ) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n Câu 56: Trong chu k 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là: A. Liti(Li) B. Nitơ C. Cacbon(C) D. Flo(F) Câu 57: Các nguyên tố nhóm trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p Câu 58: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi: A. Na B. Mg C. K D. Al Câu 59: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VII . Vậy X có cấu h nh electron: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 60: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần bán kính nguyên tử C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học? A. Mg(Z=12) B. Cl(Z=17) C. Na(Z=11) D. Al(Z=13) Câu 62: Các nguyên tố xếp ở chu k 5, th nguyên tử có bao nhiêu lớp electron? 5
- A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 64: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, l, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 65: Cấu h nh electron nguyên tử của nguyên tố sắt(Fe): 1s22s22p63s23p63d64s2. A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB B. Ô 26, chu kì 4, nhóm IA C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 66: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất ? A. Mg ( Z = 12 ) B. Na( Z = 11) C. Al ( Z = 13 ) . D. Be( Z = 4 ). Câu 67: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim C. số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron Câu 68: Các nguyên tố nhóm trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố d và các nguyên tố f C. các nguyên tố s và các nguyên tố p D. các nguyên tố p. Câu 69: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức 2O7. R là nguyên tố nào ? A. nitơ (Z=7) B. Cacbon(Z=6) C. Clo(Z=17) D. Lưu huỳnh (Z=16) Câu 70: Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IV . Y là nguyên tố nào ? A. P B. Al C. Si D. S Câu 71: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là: A. tăng B. không đổi C. giảm rồi tăng D. giảm Câu 72: Các ion A , B , X đều có cấu h nh electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử + 2+ 2- của các nguyên tố tương ứng là A. 11Na, 20Ca, 8O B. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S Câu 73: Trong BTH các nguyên tố, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu k lớn ? A. 3 và 4 B. 3 và 3 C. 4 và 4 D. 4 và 3 Câu 74: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học ? A. N (Z = 7) B. O (Z = 8) C. Cl (Z = 17) D. Na (Z = 11) Câu 75: Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất ? A. F ( Z = 9 ) B. Cl ( Z = 17 ) C. S( Z = 16 ). D. O ( Z = 8 ) . Câu 76: Nguyên tử của nguyên tố nào trong chu k 3 có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Na (Z= 11) B. P (Z=15) C. Si (Z=14) D. Cl (Z=17) Câu 77: Tính axit của dãy các hidroxit : H2SiO3 , H2SO4 , HClO4 biến đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng Câu 78: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3 . Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. X là: A. C B. N C. P D. S Câu 79: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 14. B. 31. C. 32. D. 52 Câu 80: Cho kim loại kiềm Na tác dụng hết với nước thu được 100 ml dung dịch và 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Vậy nồng độ mol/lit của NaOH có trong dung dịch A là bao nhiêu ? A. 3M B. 0,15M C. 0,3M D. 1,5M Câu 81: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là O2. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố là: A. Nitơ B. Clo C. Cacbon D. Silic 6
- Câu 82: Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 83: Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước th thu được V (lít) khí hiđro (ở đktc). Giá trị của v là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 84: Cho 4,6 gam một kim loại ở nhóm I tác dụng với nước th thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Nguyên tố là: A. Ca B. Ba C. K D. Na Câu 85: Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm ở 2 chu k kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào nước th thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại kiềm đó là: A. Li, Na B. Na, K C. Rb, Cs D. Na, Rb CHƢƠNG III LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1 : Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl. Câu 2 : Liên kết trong phân tử NaI là liên kết A. CHT không cực B. Cho – nhận C. Ion D. CHT có cực Câu 3 : 20Ca dễ dàng nhường: A. 1 electron B. 2 electron C. 3 electron D. 4 electron Câu 4 : Số proton, nơtron, electron của ion 56Fe3+(Z=26) lần lượt là: A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26 Câu 5 : Các chất trong phân tử có liên kết Ion là: A. CH4, NaCl, HNO3. B. Al2O3, K2S, NaCl C. Na2SO4. H2S, SO2. D. H2O, K2S, Na2SO3. Câu 6 : Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là..... và tạo thành..... A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm C. nhường e – ion dương D. nhận e – ion âm Câu 7 : Liên kết hóa học trong NaCl được h nh thành do A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron. C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl. Câu 8 : Trong các phân tử, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 9 : Khả năng phân cực tăng dần của các chất sau lần lượt là: A. NaF, NaBr, NaI, NaCl B. NaI, NaBr, NaF, NaCl C. NaI, NaBr, NaCl, NaF D. NaBr, NaCl, NaI, NaF Câu 10 : Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi. Câu 11 : Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết cộng hóa trị không cựC. D. liên kết đôi. Câu 12 : Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. D. CCl4. Câu 13 : Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất: A. HClO B. Cl2O7 C. HClO3 D. AlCl3 7
- Câu 14 : Trong các hợp chất nào sau đây là liên kết cộng hoá trị? A. NaBr B. KF C. Na2S D. H2O Câu 15 : Trong các hợp chất nào sau đây là liên kết ion? A. C2H4 B. NO2 C. H2S D. MgO 2 5 Câu 16 : Cấu h nh electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns np . Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây? . Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết tinh thể. Câu 17 : X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết th các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực? Câu 18 : A. X và Y; Y và Z B. X và Y C. X và Z D. Y và Z Câu 19 : Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2 1 2 1 2 5 Câu 20 : Cho 3 nguyên tố X (ns ), Y (ns np ), Z (ns np ) (n = 3); câu trả lời nào sau đây sai? . Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết giữa Z và X là liên kết Ion. C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. D. X, Y là kim loại; Z là phi kim. Câu 21 : Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực. A. HCl, KCl, HNO3, NO. B.NH3, KHSO4, SO2, SO3. C.N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2 Câu 22 : Phân tử nào trong các chất sau đây có liên kết liên kết cộng hoá trị có cực nhỏ nhất? A. CH4 B. H2O C. NH3 D. PH3 Câu 23 : Liên kết trong phân tử Cl2, H2, N2, là liên kết: A. Ion B. CHT không cực C. CHT có cực D. ,B, C đúng Câu 24 : Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất? A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 25 : Hợp chất nào sau đây có liên kết ion mạnh nhất? A. CsCl B. RbCl C. NaCl D. KCl Câu 26 : Liên kết được h nh thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung là A. liên kết cộng hoá trị có cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không có cực D. và C đúng Câu 27 : Cặp nguyên tử nào sau đây có hiệu độ âm điện lớn nhất? A. H-Cl B. H-F C. H-I D. H-Br Câu 28 : Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. CH4 B. C2H2 C. N2 D. O2 Câu 29 : X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công thức phân tử của hợp chất từ hai nguyên tố là: A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion. Câu 30 : Kết luận nào sau đây sai? . Liên kết trong phân tử NH3, H2O, C2H4 là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết Ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và lCl3 là liên kết Ion và được h nh thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử: Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 31 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 18. Liên kết hóa học trong oxit của X là: 8
- A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị phân cực C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cho nhận. Câu 32 : Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực C. liên kết ion D. liên kết cho nhận. Câu 33 : Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm I là A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+. Câu 34 : Trong hợp chất l2(SO4)3, điện hóa trị của l là: A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. Câu 35 : Cộng hoá trị của cacbon trong các hợp chất sau CH4, C2H4, C2H2, HCHO lần lượt là: A. 4, 2, 1, 1 B. . 4, 4, 1, 1 C. 4, 2, 2, 1 D. Chỉ có hoá trị 4. Câu 36 : Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1? A. Br B. I C. F D. O Câu 37 : Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là: A. -1, +1, +2, +3 B. -1, +1, +3, +5 C. -1, +1, +3, +6, D. tất cả đều sai Câu 38 : Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là: A. +6, +4, 2, 0 B. +4, +4, 2,2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, 2,2 Câu 39 : Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là: A. -3, +2, +3 B. +3, +2, +4 C. -3, +4, +2 D. -3, +2,+4 Câu 40 : Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3- lần lượt là: + A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6 Câu 41 : Nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8). Công thức phân tử của hợp chất có hoá trị cao nhất có thể là: A. X2Y B. X2Y3 C. XY2 D. X2Y5 CHƢƠNG IV : PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Câu 1 : Chọn phát biểu đúng : A. Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng không có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố. B. Trong phản ứng hoá hợp số oxy hoá của các nguyên tố không thay đổi . C. Trong phản ứng thế số oxy hoá của các nguyên tố luôn thay đổi. D. Trong phản ứng phân huỷ số oxy hoá của các nguyên tố luôn luôn thay đổi . Câu 2 : Cho phản ứng : 3 Fe + 2O2 → Fe3O4 .Trong phản ứng này , nguyên tử sắt : . Bị khử B. bị oxy hoá c. Vừa bị khử , vừa bị oxy hoá C. Không bị khử ,không bị oxy hoá . Câu 3 : Cho phản ứng : Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này , clo đóng vai trò : . Chất khử B. Chất oxy hoá C.Vừa là chất khử , vừa là chất oxy hoá D. Không là chất khử , không là chất oxy hoá. Câu 4 : Cho phản ứng : MnO2 + HCl→ MnCl2 + Cl2 +H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A. 2 , 4 , 2 , 1 , 1. B. 1 , 4 , 1, 2 , 1. C. 4 , 1 , 1 ,1 , 2 D. 1 , 4 , 1 , 1 , 2 Câu 5: Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hoá khử: A. KClO3 → KCl + O2 B. Cu(OH)2 → CuO + H2O C. Na + Cl2→ NaCl D. CuO +H2 → Cu + H2O Câu 6 :Số oxy hóa của clo trong dãy các hợp chất sau : HCl , HClO , HClO2 ,HClO3 , HClO4 là : A. -1 , +1 , +3 , +5 ,+7 B. +7 ,+5 , +3 , +1 ,-1 C. +1 , -1 , +3 , + 5 , +7 D. +5 , +3 , +7 ,+1 , -1. Câu 7 : Phản ứng : Cl2 + H2O→ HCl + HClO , thuộc loại : . Phản ứng trung hoà B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng oxy hoá khử D. Phản ứng tự oxy hoá khử. Câu 8 : Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là : . Tạo ra chất kết tủa B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng . 9
- C. Tạo ra chất khí . D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất . Câu 9 : Sự oxy hoá một nguyên tố là sự mất electron của nguyên tố đó . . Đúng B. sai Câu 10 : Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng hoá học trong đó có sự nhường và nhận proton . . Đúng B. sai Câu 11: Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử A. P2O5 + H2O→ H3PO4 B. CaCO3 + HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O C. Fe + Cl2→ FeCl3 D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + NaCl . Câu 12 : Cho phản ứng : KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O Vai trò của HCl trong phản ứng là: . Chất oxy hoá B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Kết quả khác , cụ thể là :…….. Câu 13 : Thả dây đồng vào dung dịch gNO3 , ở đây xảy ra phản ứng : . Trao đổi B. Kết hợp C. Thế D. Phân huỷ Câu 14 : Chất khử là chất : . Có khả năng nhận electron B. Có khả năng nhận proton C. Có số oxy hoá tăng sau phản ứng D. Có số oxy hoá giảm sau phản ứng. Câu 15 : Cho phản ứng : Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu Trong phản ứng này 1 ion Cu2+ đã : . Nhận 2 e B. nhường 1e C. Nhận 1 e D. nhường 2e C âu 16 : Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố nitơ không thể hiện tính khử ? A. NH4Cl B.NaNO2 C. NO2 D. HNO3 Câu 17 : Cho phản ứng : 2KClO3→ KCl + 3O2 lượng kaliclorat cần để điều chế 72g oxy là: A. 155,7 B.173,57 C.183,75 D. 184,0 Câu 18 : Để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 850ml dung dịch bạcnitrat 0,15M cần bao nhiêu gam sắt? A. 3,67 B. 3,52 C. 3,64 D. 3,57 Câu 19 : Thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần thiết để hoà tan vừa hết 4,8 g Cu theo phản ứng : Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO +H2O. A.0,40 lit B. 0,30 lit D. 0,56 lit D. 0,43 lit Câu 20 : Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ? A. 22,4 lit B. 28lit C.56lit D. 112 lit Câu21 :Hoà tan 3,06 g kim loại chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO3 thu được 1,904 lit khí NO (đ ktc)không màu , hoá nâu trong không khí . Kim loại đã dùng là : A. Zn B.Cu C.Fe D. Mg Câu 22:Xét phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 . Trong phản ứng này vai trò của SO2 là: . Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường Câu 23:Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ? A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 B. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6 H2O C. H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O TỰ LUẬN: Yêu cầu Dạng: Lý thuyết: 1. Viết cấu h nh electron nguyên tử các nguyên tố. Xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 2. Nêu tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố 3. So sánh tính chất của nguyên tố với các nguyên tố lân cận: Bán kính nguyên tử, độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim, tính bazơ, tính axit của oxit, hidroxit tương ứng... 4. Dự đoán liên kết hóa học? Giải thich sự h nh thành liên kết đó? 5. Viết công thức electron, công thức cấu tạo. 6. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron. Dạng: Bài tập: 1. Bài tập số hạt, đồng vị 10
- 2. Bài tập xác định tên kim loại: cùng nhóm , 2 chu k liên tiếp hoặc cùng chu k , 2 nhóm liên tiếp. 3. Bài tập kim loại tác dụng với axit. Tự luận tham khảo ĐỀ 1: Câu 1: Cho nguyên tố Mg Z=12; nguyên tố Flo Z=9 a. Viết cấu h nh e dự đóan vị trí ở bảng tuần hòan? (0,5đ) b. Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng (0.5đ) c. Biểu diễn mối liên kết tạo thành khi cho 2 nguyên tố trên kết hợp với nhau. Viết công thức cấu tạo, nêu hóa trị các nguyên tố? (1đ) Câu 2: Cân bằng phương tr nh phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron? (1đ) a. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O Câu 3: Cho 7,8 g hỗn hợp 2 kim loại Mg, l tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 l khí SO2 (đktc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích dd H2SO4 2M đã tham gia các phản ứng. ( Cho Mg=24 , Al=27 , S= 32) ĐỀ 2: Câu 1: (2đ) Cho nguyên tố Na Z=19; nguyên tố S Z=16 a. Viết cấu h nh e dự đóan vị trí ở bảng tuần hòan? (0,5đ) b. Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng (0.5đ) c. Biểu diễn mối liên kết tạo thành khi cho 2 nguyên tố trên kết hợp với nhau. Viết công thức cấu tạo, nêu hóa trị các nguyên tố? (1đ) Câu 2: Cân bằng phương tr nh phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron? (1đ) a. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O Câu 3: Cho 6,4 g hỗn hợp 2 kim lọai thuộc nhóm II , tác dụng với HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch A. a. Dựa vào bàng tuần hòan t m tên 2 kim lọai (1đ) b. Tìm % theo khối lượng mỗi kim lọai (0.5đ) c. T m V HCl 20%, d= 1,2g/mol cần để tác dụng hết với dung dịch (0.5đ) ĐỀ 3: Câu 1: Cho các nguyên tố (Z= 15 ), B(Z=17 ) a) Xác định vị trí của các nguyên tố ở bảng tuần hoàn. Viết công thức oxit cao nhất , hợp chất khí với hidro nếu có . Công thức của các hidroxit tương ứng của , B . So sánh tính axit của cáchợp chất hidroxit b) Cho nguyên tố C có Z = 8 .Giải thích sự tao thành mối liên kết trong phân tử CB2 Câu 2(1đ): Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a, Al + HNO3 → l(NO3)3 + N2O + H2O b, KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 3(1đ). Cho 7,2 g một kim loại hoá trị II tác dụng với 200g dung dịch H2SO4 loãng th thu được 6,72 lít H2 (đkc) và dung dịch . a) Tìm tên kim loại. Tính C% của dung dịch H2SO4. b) Cho dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH dư. T m khối lượng kết tủa tạo thành. ( Cbo Mg=24 , Ca=40 , Ba= 137 , Zn=56 O=16 , H=1 ) ĐỀ 4: Câu 1: Cho hai nguyên tố K(Z=19), S(Z=16) a) Viết cấu h nh eletron dự đoán vị trí ở bảng tuần hoàn (0,5đ) b) Cho biết tính chất hoá học cơ bản của hai nguyên tố đó (1đ) c) Biễu diễn mối liên kết tạo thành khi cho hai nguyên tố đó tác dụng với nhau. Viết CTCT, cho biết hoá trị của các nguyên tố.(0,5đ) Câu 2: Cân bằng cá phương tr nh sau theo phương pháp thăng bằng electron (1đ) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O 11
- Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Câu 3: Cho 7,2 g một kim loại hoá trị II tác dụng với 200g dung dịch H2SO4 loãng th thu được 5,6 lít H2 (đkc) và dung dịch a) T m tên kim loại (1đ) b) Tìm C% H2SO4 cần dùng ở trên (0,5đ) c) Cho dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH dư. T m khối lượng kết tủa tạo thành(0,5đ) Bài tập khác: Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a, Fe + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O b, Al+ HNO3 → l(NO3)3 + N2 + H2O C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 2: Cho các phân tử : NaCl, CaCl2, K2O a, Viết sơ đồ h nh thành liên kết trong phân tử b, Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 2963 65 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung b nh của đồng là 63,54. Tính phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu 63 Câu 6: Brom có 2 đồng vị, nguyên tử khối trung b nh của brom là 79,91. Biết 79 35 Br chiếm 54,5%. Tính số khối của đồng vị thứ 2. Câu 7: Cấu h nh electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, ion Y+ và ion Z2- đều là 3s23p6. a, Viết cấu h nh electron đầy đủ của X,Y,Z b, Cho biết X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm, V sao? Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố là 2O5, % trong hợp chất khí của với H là 91,18% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là H3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Xác định tên gọi và nguyên tử khối của nguyên tố . Câu 10: và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu k liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử ,B bằng 32. Viết cấu h nh electron nguyên tử và xác định vị trí của 2 nguyên tố , B trong BTH. CÂU 11: Hoà tan 14,8 g hỗn hợp gồm bột sắt và đồng vào dung dịch axit sunfurric đặc, nóng, đủ, sau phản ứng thu được dung dịch và 5,6 lít khí SO2(đktc). Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch và thành phần phần trăm của hai kim loại ban đầu? CÂU 12) . Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và l vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư th có 560 ml (đo ở đktc) khí N2O thoát ra. a) Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp đầu? b) C% dd HNO3 63% ¿ 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn