
1
HƢỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN HÓA 10
NĂM: 2019-2020
I- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chƣơng I : NGUYÊN TỬ
+ Bài 1 : Thành phần nguyên tử
-Nguyên tử gồm 3 loại hạt proton , notron , electron ( kí hiệu , khối lượng , điện tich )
+ Bài 2 : Điện tích và số khối của hạt nhân
-Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân ( số p)
-Nếu có cùng điện tích hạt nhân thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học
-Cách tính số p, n,e ( Z= p = e ; A = Z + N )
+ Bài 3: Đồng vị , nguyên tử khối , NTK trung bình
-Khái niệm về đồng vị , nguyên tử khói
-Cách tính NTK trung bìnhVận dụng với đồng vị các nguyên tố H, Cl, O ,K , Ar…
+ Bài 4: Sự chuyển động của electron trong NT , lớp và phân lớp electron
-Sự chuyển động electron trong NT theo quan điểm hiện đại
- Khái niệm, lớp và phân lớp electron
+ Bài 5: Năng lƣợng của các electron trong NT , cấu hình electron NT
- Mức năng lượng NT và thứ tự sắp xếp 1s,2s,2p…
- Cấu hình electron NT và cách viết cấu hình electron NT
- Đặc điểm của lớp elcetron ngoài cùng
Chƣơng II : BÀNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ Đ LTUẦN HOÀN
+ Bài 1: Bảng TH các nguyên tố hoá học
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
- Từ vị trí trong BTH của nguyên tố( Ô , nhóm ,chu ki ) suy ra cấu hình electron NT và ngược
lại
+ Bài 2: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron NT của các nguyên tố HH
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của N/ tử các nguyên tố nhóm A,B , dựa vào cấu hình suy
ra cấu tạo NT , xác định ng/tố s,p,d
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron NT của các ng/tố chính là nguyên nhân củasự biến
đổi tuần hoàn về tính chất các ng/tố
+ Bài 3: Sự biến đổi tuần hoàn một số tính chất các nguyên tố HH
- Nắm vũng và giải thích sự biến đổi tuần hoàn về : bán kính NT, năng lượng ion hoá thứ
nhất , độ âm điện
+ Bài 4: Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại , tính phi kim của ng/tố HH .ĐL tuần hoàn
- Khái niệm về tính kim loại , tính phi kim
- Nắm vũng và giải thích sự biến đổi tuần hoàn về: tính kim loại , tính phi kim , hoá trị cao nhất
của ng/tố với oxi và với hidro , tính axit –bazơcủa các oxit và hidroxit tương ứng
- Định luật tuần hoàn
+Bài 5: Ý nghĩa của BTH các nguyên tố HH
- Biết vị trí của ng/tố suy đoán cấu tạo NT , tính chất của ng/tố đó và ngược lại
- So sánh tính chất hoá học của một ng/tố với các ng/tố lân cận trong cùng nhóm , cùng chu kì
Chƣơng III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
+ Bài 1: Khái niệm liên kết hoá học , liên kết ion
- Liên kết hoá học và quy tắc bát tử
- Viết cấu hình electron của ion đơn NT cụ thể , xác định ion đơn NT , ion đa NT trong một
phân tử cụ thể
- Định nghĩa liên kết ion ,nắm vũng và giải thích sự tạo thành liên kết ion

2
+ Bài 2: Liên kết cộng hoá trị - Hiệu độ âm điện -Sự lai hoá obitan NT và hình dạng của phân tử -
Sự xen phủ các obitan –
- Sự hình thành liên kết cộng hoá trị , viết được CT electron , CTCT của một số phân tử cụ thể
- Dự đoán được kiểu kiên kết hoá học trong phân tử gồm 2 NT khi biết hiệu độ âm điện của
chúng
+Bài 3: Hoá trị và số oxi hoá
- Khái niệm và cách xác định điện hoá trị , cộng hoá trị , số oxi hoá
Chƣơng IV : PHẢN ỨNG HOÁ HOC
+Bài 1: Phản ứng oxi hoá khử
- Nắm vũng các khái niệm : chất khử , chất oxi hoá , sự khử , sự oxi hoá , phản ứng oxi hoá –
khử
- Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử oxi hoá –khử ( theo phương pháp thăng
bằng electron )
+ Bài 2: Phân loại phản ứng hoá học
- Nhận biết phản ứng oxi hoá –khử trong số các phương trình hoá học cụ thể
- Phân biệt phản ứng toả nhiệt , phản ứng thu nhiệt và ý nghĩa của phương trình nhiệt hoá học
II-BÀI TẬP VẬN DỤNG
I/ BÀI TẬP TRONG SGK VÀ SBT:
CHƢƠNG 1
BAN B
SGK
SBT
1.7 trang 4 , 1.14 trang 5 ; 1.15 1.18 trang 6 ; 1.22 , 1.23 trang 7 ; 1.39 ,
1.40, 1.41 trang , 1.51 , trang1,1.57, 1.58 trang 12
CHƢƠNG II
BAN B
SGK
SBT
2.3, 2.4 trang 13; 2.15 2.19 trang 15
2.24 2.29 trang 17 , 2.34 , 2.35 , 2.38, trang 18 , 2.40 ,2.44,2.45 trang 19 ;
2.46 2.49 trang 20
CHƢƠNG III
BAN B
SGK
SBT
3.5 trang 21 , 3.12, 3.13 trang 22; 3.22, 3.23trang 23; 3.24,3.28 3.30 trang
24; 3.34 trang 25; 3.39 3.44 trang 26; 3.45 3.50 trang 26,27 ; 3.54
3.57 trang 27
CHƢƠNG IV
BAN B
SGK
SBT
4.2, 4.4 trang 28; 4.8 4.12 trang 29,30 ; 4.18 trang 31 , 4.21 4.30
trang 32,33,34
CHƢƠNG I: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron , electron C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và
nơtron
Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton
Câu 3: Lớp vỏ nguyên tử đựơc cấu tạo bởi hạt
A. proton B. nơtron C. electron D. proton và nơtron
Câu 4: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử :

3
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương B. Nguyên tử trung hòa về điện.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
Câu 5: Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử là
A. 13u B. 14u C. 27u D. 40u
Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:
A. Số notron B. Số proton C. Số hiệu D. Số electron
Câu 7: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
Câu 8: Số proton, số nơtron và số khối của
17
8X
lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học v nó cho biết
A. số khối A. B. số khối và số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối. D. số hiệu nguyên tử Z.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
Câu 11: Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là:
A. n B. 2n C. n2 D. 2n2
Câu 12: Chọn phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các e chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định
B. Các eletron chuyển động xung quanh hạt nhân tạo nên lớp vỏ nguyên tử
C. Các eletron được phân bố theo những quy luật nhất định
D. Trong nguyên tử, số electron luôn bằng số proton
Câu 13: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 14: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử
S
32
16
cấu h nh electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 15: Nguyên tử X có cấu h nh electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là. . . .
A 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 16: Nguyên tử
O
16
8
có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 17: Lớp thứ 3 có mấy phân lớp : A. 1 B. 2 C. 3 D.
4.
Câu 18: Cho các cấu h nh electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 19: Nguyên tử photpho P ( Z=15 ). P có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 20: Năng lượng của một electron trong nguyên tử càng cao, electron.......
A. càng bị hút mạnh bởi hạt nhân B. chuyển động càng xa hạt nhân
C. càng khó tách ra khỏi nguyên tử D. chuyển động càng gần hạt nhân
Câu 21: Nguyên tử 16
8O có số electron được phân bố trên các lớp lần lượt là . . . . .
A. 2;8;6 B. 2;6 C. 2;4;2 D. 2;8;4;2
Câu 22: Trong nguyên tử hạt mang điện là
. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 23: Nguyên tử X có số electron là 20. Cấu h nh electron của nguyên tử đó là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

4
Câu 24: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ?
A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 25: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu h nh electron như sau:(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2
2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T
Câu 26: Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu ?
A. 14 B. 10 C. 16 D. 18
Câu 27: Trong nguyên tử trung hòa điện, th số proton và số electron luôn
A. bằng nhau B. số proton > số electron C. số proton < số electron. D. số proton số
electron.
Câu 28: Ở trạng thái cơ bản cấu h nh electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 29: A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;B:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;C:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ;D:1s2 2s2 2p6 3s2 3p1;E:1s2 2s2 2p6 3s2
3p4. Số nguyên tố là kim loại,phi kim, khí hiếm tương ứng là
A. 2;1;2 B. 2;2;1 C. 1;2;2 D. 1;3;1
Câu 30: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 27
13Al là bao nhiêu ?
A. 40 B. 37 C. 26 D. 28
Câu 31: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 146A ; 157B B. 168C; 178D; C. 5626G; 56 27F D. 2010H ; 2211I
Câu 32: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 33: Cấu h nh electron của nguyên tử X là: 1s22s22p63s2. Biết rằng X có số khối là 24 th trong hạt nhân của
X có:
A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron C. 12 proton, 12 nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là kim loại : 1s22s22p63s2 (Y): 1s22s22p63s23p3
(Z): 1s22s22p63s23p63d64s2(T): 1s22s1
A. (X) và (Z) B. (Z) và (T) C. (X), (Z), (T) D. Kết quả khác
Câu 35: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
Câu 36: Dựa vào thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3s < 4s B. 3d < 4s C. 2p > 2s D. 1s < 2s
Câu 37: Cấu h nh electron của Fe (Z=26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d6
D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 3. Nguyên tử X có số proton là
A. 4 B. 5 C. 9 D. 7
Câu 39: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không
mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là:
A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12
Câu 40: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy cho biết số khối của X ?
A. 36 B. 35 C. 33 D. 34
Câu 41: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 26 hạt. Số khối của là
A. 144. B. 35. C. 44. D. 79.
Câu 42: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt
không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của là
A. 38
19K B. 38
20K C. 39
20K D. 39
19K
Câu 43: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là
65
29 Cu
và
63
29 Cu
.
Thành phần phần trăm
65
29 Cu
theo số nguyên tử là

5
A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 44: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung b nh của clo là
A. 35,00 B. 35,50 C. 35,67 D. 35,45
Câu 45: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10. 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân
lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm th đường kính nguyên tử sẽ là:
A. 200m B. 300m C. 600m D. 1200m.
CHƢƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
Câu 46: Các nguyên tố hóa học trong nhóm có tính chất hóa học giống nhau v :
A. Có cùng số lớp electron. B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. Có hóa trị như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau.
Câu 47: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích
hạt nhân:
A. Số lớp electron B. Số electron trong nguyên tử
C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Nguyên tử khối
Câu 48: Cation X3+ có cấu h nh electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn
là:
A. Chu k 3, nhóm VI , là nguyên tố phi kim B. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại
C. Chu k 3, nhóm III , là nguyên tố kim loại D. Chu k 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại
Câu 49: Nguyên tố Canxi (Z=20) thuộc chu k :
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 50: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu k theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính kim loại tăng dần B. Tính phi kim tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần
Câu 51: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu k nhỏvà bao nhiêu chu k lớn?
A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 52: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm
Câu 53: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết:
A. Số thứ tự của chu k , nhóm B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton trong hạt nhân D. Số nơtron
Câu 54: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:
A. Br>I>Cl>F B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F
Câu 55: Nguyên tử X có cấu h nh electron 1s22s22p63s23p1 và số khối ( ) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n
Câu 56: Trong chu k 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Liti(Li) B. Nitơ C. Cacbon(C) D. Flo(F)
Câu 57: Các nguyên tố nhóm trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 58: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi:
A. Na B. Mg C. K D. Al
Câu 59: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VII . Vậy X có cấu h nh electron:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 60: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng
Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg(Z=12) B. Cl(Z=17) C. Na(Z=11) D. Al(Z=13)
Câu 62: Các nguyên tố xếp ở chu k 5, th nguyên tử có bao nhiêu lớp electron?

