S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
NI DUNG ÔN KIM TRA HC KÌ I
NĂM HỌC 2020 2021
N: HÓA HC KHI 10
I/Lý thuyết: HS nm vng các vấn đề sau:
1)Chương 1: Nguyên t
Thành phn cu to nguyên t. Mi quan h gia s ht proton, nơtron, electron.
Khái nim v điện tích ht nhân; s khi; s hiu nguyên t; ký hiu nguyên t; nguyên t hóa hc;
đồng v; nguyên t khi; nguyên t khi trung bình; lp, phân lp electron; nguyên t s, p, d, f.
Th t các mức năng lượng trong nguyên t. Viết cấu hình electron. Đặc điểm ca lp electron
ngoài cùng.
2)Chương 2: Bng tun hn các nguyên t hóa học và định lut tun hoàn
Nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn.
Cu to bng tun hoàn: ô, chu k, nhóm. Mi liên h gia cu to nguyên t vi v trí ca nguyên
t.
S biến đổi tun hoàn cu hình electron nguyên t, tính kim loại phi kim; độ âm điện, a tr ca
các nguyên t, tính axit-bazơ của oxit và hiđroxit của các nguyên t theo chu k và theo nhóm A.
Định lut tuần hoàn. Ý nghĩa bảng tun hoàn.
3)Chương 3: Liên kết hóa hc
Khái nim liên kết hóa hc. Nguyên nhân ca vic to thành liên kết hóa hc.
Khái nim ion. Liên kết ion.
Liên kết cng hóa tr.
Mi quan h gia hiệu độ âm điện vi các loi liên kết.
Khái nim v điện hóa tr, cng hóa tr, s oxi hóa. Quy tắc xác định s oxi hóa.
4)Chương 4: Phn ng oxi hóa kh
Khái nim phn ng oxi hóa kh; cht kh; cht oxi hóa; s kh; s oxi hóa.
Lp phương trình phản ng oxi hóa kh theo phương pháp thăng bằng electron.
II/Bài tp
Bài 1: Viết cu hình electron nguyên t ca các nguyên t trong các trường hp sau:
a) Có Z lần lượt bằng 8; 13; 18; 20.
b) Phân mức năng lượng cao nhất là: 3s1; 4p3; 4s2.
c) Tổng số e trên các phân lớp p là 7.
d) Lớp ngoài cùng là lớp M và có 3e lớp ngoài cùng.
e) Tổng số hạt trong nguyên tử bằng 40.
Bài 2: Trong t nhiên, Brom có 2 đồng v79Br81Br. Nguyên t khi trung bình ca Brom bng 79,9.
a) Tính t l phần trăm số nguyên t ca từng đồng v.
b) Tính t l phần trăm khối lượng ca từng đồng v.
c) Tính s nguyên t 79Br trong 3,36 lít hơi Br2 (đktc).
d) Trong t nhiên Hiđro có 2 đồng vị 1H, 2H. Hỏi có tối đa bao nhiêu loại phân tử HBr? Tính phân tử
khối của từng loại.
Bài 3: Nguyên t các nguyên t X, Y có cu hình e phân lp ngoài cùng lần lượt là: 3sx và 3p5.
a) Viết cu hình electron nguyên t các nguyên t X và Y, biết phân lp 3s của chúng hơn kém nhau
1e.
(Gii thích ngn gn).
b) Xác định v trí (ô nguyên t, chu kì, nhóm) ca X, Y trong bng tun hoàn. Gii thích.
c) Gii thích s hình thành liên kết hóa hc trong phân t hp cht to bi X Y (Viết phương trình
cho nhn electron, sơ đồ to phân t).
d) So sánh tính kim loi ca X vi Mg (Z = 12). Gii thích.
e) So sánh tính axit giữa hiđroxit cao nhất ca Y vi H3PO4. Gii thích.
Bài 4: Tng s ht proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên t X là 48, trong đó s hạt mang đin
nhiều hơn số hạt không mang điện 16 ht.
a) Tính s ht mi loi, s hiu nguyên t, s khi ca X. X là nguyên t nào?
b) Nêu ra nhng tính cht hoá học bn ca X? (Là kim loi hay phi kim, sao? Hoá tr cao nht
trong hp cht vi oxi? Hoá tr trong hp cht với hiđro? Công thức oxit cao nhất và hiđroxit tương
ng? Công thc hp cht khí với hiđro? Tính chất ca oxit và hiđroxit cao nhất?)
Bài 5: Hai nguyên t X, Y kế tiếp nhau trong cùng mt chu kì (ZX < ZY), có tng s proton bng 15.
a) Viết cu hình electron ca X, Y. Xác định X và Y.
b) Viết công thc electron, công thc cu to ca phân t hp cht to bi X vi H, Y vi H.
Bài 6: Nguyên t nguyên t X cu hình electron phân lp ngoài cùng là 3p6.
a) Viết cấu hình electron đầy đủ ca X.
b) Anion Y- cation Z2+ cũng có cấu hình electron như X. Viết cu hình electron nguyên t ca Y
Z. Xác định v trí ca Y Z nguyên t, chu kì, nhóm) trong bng tun hoàn. Cho biết chúng
kim loi hay phi kim?
Bài 7: Nguyên t X thuc chu kì 4, nhóm VIIA; nguyên t Y thuc chu kì 3, nhóm IA ca Bng tun hoàn.
a) Viết cu hình electron nguyên t ca X, Y. Gii thích.
b) X, Y là kim loi hay phi kim. Gii thích.
c) Viết công thc oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng ca X, Y. Tính cht ca các hp chất đó.
d) Viết cu hình electron của các ion tương ứng ca X, Y.
Bài 8: So sánh tính cht hóa hc (tính kim loi - phi kim, tính axit bazơ) ca các nguyên t hoc hp cht
ca các nguyên t đó trong các trường hp sau. Gii thích ngn gn.
a) Các nguyên t: Na (Z=11); Al (Z = 13); K (Z=19).
b) Oxit cao nht ca: Al (Z=13); Mg (Z=12); Ca (Z=20).
c) Các nguyên t: P (Z=15); F (Z = 9); Cl (Z=17).
d) Hiđroxit cao nht ca: Si (Z=14); P (Z=15); N (Z=7).
Bài 9: Viết phương trình hóa học (biu din s cho-nhn electron) ca phn ng to thành hp cht ion t
các đơn chất sau:
a) Natri và clo b) Kali và oxi
c) Canxi và flo d) Nhôm và oxi
Cho: Na (Z = 11), Cl (Z = 17), K (Z= 19), O (Z = 8), Ca (Z = 20), F (Z = 9), Al (Z = 13)
Bài 10: Viết công thc electron, công thc cu to ca các cht sau:
a) H2, Cl2, N2.
b) HCl, H2O, NH3, PCl3, CO2, H2CO3.
c) CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH, CH3COOH.
d) P2O5, H3PO4, H2SO4, HNO3, HClO4.
Bài 11: Xác đnh s oxi hóa ca các nguyên t trong các phân t sau: Cl2, H2SO4, K2O, NaCl, CO2, CaO,
NH3, H2SO4, C2H5OH, KMnO4, Fe3O4, R2On, RxOy.
Bài 12: Hp cht khí với hiđro của nguyên t R công thc RH3. Trong oxit cao nht ca R, R chiếm
43,66% v khối lượng. Xác định R, viết công thc electron, công thc cu to ca các hp cht trên.
Bài 13: Công thc oxit cao nht ca mt nguyên t RO3. Trong hp cht với hiđro của nguyên t đó,
hiđro chiếm 5,88% v khối lượng. Xác định R, viết công thc electron, công thc cu to ca các hp cht
trên.
Bài 14: Nguyên t X phân lớp năng lượng cao nht np2. T l phần trăm khối lượng X trong oxit cao
nht bng a, t l phần trăm khối lượng X trong hp cht khí với hiđro bằng b. Biết a : b = 8 : 15. c đnh
X, viết công thc electron, công thc cu to ca các hp cht trên.
Bài 15: Hoà tan hoàn toàn 2,24 gam hn hp X gm hai kim loi thuc nhóm IIA ( hai chu kì kế tiếp)
bng 500 ml dung dịch HCl 0,4M, thu được dung dch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc).
a) Xác định hai kim loi trong hn hp X.
b) Xác định nồng độ mol tng cht tan trong dung dch Y. Biết th tích dung dch thay đổi không đáng
k.
Bài 16: Htan hoàn toàn 3,5 gam hn hp X gm hai mui cacbonat ca hai kim loi thuc nhóm IA
hai chu kì kế tiếp bng 20 gam dung dch HCl 18,25%, thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y.
a) Xác định công thc hai muối cacbonat đã dùng.
b) Tính nồng độ phần tm tng cht tan trong dung dch Y.
c) Thêm dung dch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được m gam kết ta. Tính m.
Bài 17: Hn hp X gm Fe kim loi R thuc nhóm IIA trong bng tun hoàn. Htan hoàn toàn 10,4
gam hn hp X bng 190,2 gam dung dch HCl 14,2% (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dch Y.
a) Xác định kim loi R. Biết trong hn hp X, s mol R gp 2 ln s mol Fe.
b) Tính nồng độ phần trăm từng cht trong dung dch Y.
Bài 18: Cân bằng các phương trình phản ng oxi hoá kh sau bằng phương pháp thăng bng electron, ch
rõ cht kh, cht oxi hoá:
a) Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
b) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
c) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S+ H2O.
d) KMnO4 + KI + H2SO4 → MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O
e) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
g) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NxOy + H2O.
h) CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2
i) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
j) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
CẤU TRÚC ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA 10
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Câu 1: (2 điểm) Cho v trí nguyên t trong Bng tun hoàn (chu kì, nhóm A)
a) Viết cu hình e nguyên t. Gii thích.
b) Nguyên t là kim loi hay phi kim. Gii thích.
c) Viết công thc oxit cao nhất hiđroxit tương ng ca nguyên tố. Xác định
tính cht hóa hc ca các hp chất đó.
d) Viết cấu hình e ion tương ứng ca nguyên t.
Câu 2: (2 điểm) So sánh tính kim loi/ phi kim ca 3 nguyên t (theo chu
nhóm). Gii thích ngn gn.
Câu 3: (1 điểm) Bài toán xác đnh tên nguyên t da vào % nguyên t trong oxit
cao nht hoc hp cht với hiđro.
Câu 4: (1 đim) Viết PTHH biu din s cho nhn e to thành hp cht ion t
đơn chất (2 pt)
Câu 5: (1 điểm) Viết công thc e, CTCT 2 phân t hp cht cng hóa tr
Câu 6: (1 điểm) Xác định s oxi hóa ca nguyên t trong 4 cht.
Câu 7: (2 điểm) Bài toán xác định 2 kim loi cùng nhóm A, 2 chu kì kế tiếp
(Nhóm IIA: Kim loi + axit . Hoc nhóm IA: Mui cacbonat + axit )
a) Xác định tên 2 kim loi.
b) Tính nồng độ mol cht có trong dung dịch thu đưc
CẤU TRÚC ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 MÔN HÓA
KHỐI 11. NĂM HỌC 2020 2021
(Thi gian: 60 phút)
I. PHN CHUNG (7 đim)
Câu 1. (1 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gn ca các
phn ng hóa hc xy
ra trong 2 thí nghim.
Câu 2. (1,5 điểm) Phân bit 3 dung dch bằng phương pháp hóa học.
Câu 3. (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thc hiện sơ đồ biến hóa: N, P,
C (6 phương trình)
Câu 4. (1 điểm) Nêu và gii thích hiện tượng xy ra trong 2 thí nghim.
Câu 5. (1,5 điểm) Trn mt dung dch cha 2 cht tan vi mt dung dch cha 1
cht tan. Tính CM
tng ion trong dung dịch thu được sau phn ng; tính th tích khí thoát
ra và khi lượng kết ta
thu được sau khi trn.
II. PHN RIÊNG (3 điểm)
Dành cho ban cơ bản A:
Câu 6A. (2 đim) Hòa tan hoàn toàn hn hp 2 kim loi bng dung dch HNO3
dư tạo ra 1 khí
a. Viết các phương trình hóa hc.
b. Tính thành phn % v khối lượng ca tng kim loi trong hn hp ban
đầu.
c. Cho dung dch kim vào dung dịch thu được sau phn ng. Tính khi
ng kết tủa thu được. (Có kim loại mà hiđroxit lưỡng tính, kết ta tan
1 phn).
Câu 7A. (1 đim) Dn khí CO2 vào dung dch kim (NaOH hoc KOH) thu
được 2 mui. Tính CM
tng mui trong dung dịch thu được sau phn ng.
Dành cho ban cơ bản A1 và D:
Câu 6B. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn hn hp 2 kim loi bng dung dch HNO3
dư tạo ra 1 khí
a. Viết các phương trình hóa hc.
b. Tính thành phn % v khối lượng ca tng kim loi trong hn hp ban
đầu.
c. Cho dung dch kiềm dư vào dung dịch thu được sau phn ng. Tính
khối lượng kết tủa thu được.
Câu 7B. (1 điểm) Dn khí CO2 vào dung dch kim (NaOH hoặc KOH) dư.
Tính CM tng cht trong dung dịch thu được sau phn n