
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 KHỐI 10 (năm học 2019-2020)
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Các phép toán tập hợp
Câu1a 1đ
1
Tập xác định
Câu1b 1đ
1
Hàm số bậc hai, vẽ parabol
Câu2a 2đ
2
Giao điểm của parabol (P) với
đường thẳng (d)
Câu2b 1đ
1
Phương trình quy về bậc hai
chứa ẩn dưới dấu căn
Câu3a 1đ
1
Phương trình quy về bậc hai
chứa ẩn ở mẫu thức
Câu3b 1đ
1
Hệ trục tọa độ
Câu4a 1đ
Câu4b 1đ
2
Phân tích véctơ theo hai vec tơ
không cùng phương, chứng
minh ba điểm thẳng hàng
Câu 5 1đ
1
Tổng
5 điểm
3 điểm
1 điểm
1 điểm
10,0
--------------------------------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
PHẦN I: ĐẠI SỐ.
Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
1. Mệnh đề:
- Nắm được định nghĩa các dạng mệnh đề: phủ định, kéo theo, mệnh đề đảo,
mệnh đề tương đương, các kí hiệu
và
.
2. Tập hợp:
- Các tập hợp số - Các phép toán trên tập hợp số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI
- Tìm tập xác định của hàm số. Xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị.
- Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Tìm hàm số bậc nhất, bậc hai theo các điều kiện cho trước .
- Tìm giao điểm của hai đồ thị: gồm hàm số bậc nhất và bậc hai.
- Ứng dụng định lý Vi-ét.
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn, chứa ẩn ở mẫu.
- Giải hệ bậc nhất nhiều ẩn.
- Bất đẳng thức.

PHẦN II: HÌNH HỌC
Chương I : VECTƠ
+ Tính tổng, hiệu các vectơ . Chứng minh đẳng thức vectơ.
+ Biểu diễn một vectơ theo các vectơ cho trước.
Tìm điểm thoả đẳng thức vectơ cho trước, chứng minh ba điểm thẳng hàng.
+ Tìm tọa điểm.
Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
+ Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800.
+ Tích vô hướng của hai véc tơ.
+ Các hệ thức lượng trong tam giác.
BÀI TẬP
+ CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA
+ MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN THÊM
BÀI 1. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với: A = (–5; 4], B = (-1;12)
BÀI 2. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với: A = (–5; 14], B = (-11;12]
BÀI 3. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với: A = [–15; 6], B = (-13;14]
BÀI 4. Tìm tập xác định của hàm số
yx29
BÀI 5. Tìm tập xác định của hàm số
yx64
BÀI 6. Tìm tập xác định của hàm số
yx96
BÀI 7. a) Cho parabol (P):
y x x
2
2 6 3
. Tìm đỉnh parabol, trục đối xứng,
lập bảng biến thiên, vẽ parabol (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng
yx3 2.
BÀI 8. Cho parabol (P):
y x x
2
121
2
. Tìm đỉnh parabol, trục đối xứng,
lập bảng biến thiên, vẽ parabol (P)
Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng
yx3 3.
BÀI 9. Cho parabol (P):
y x x
2
3 6 1
. Tìm đỉnh parabol, trục đối xứng,
lập bảng biến thiên, vẽ parabol (P).
Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng
yx2 3.
BÀI 10. Giải phương trình :
2
2 3 2 8x x x
BÀI 11. Giải phương trình:
2
5 2 2 2 3x x x
BÀI 12. Giải phương trình:
2
4 5 2 7x x x
BÀI 13. Cho pt :
4 4 1
12
x m x
xx
. Giải phương trình với m =
10
.
BÀI 14. Cho pt :
23
3 3 1
x m x
xx
. Giải phương trình với m = - 4 .
BÀI 15. Cho pt :
13
23
x x m
xx
. Giải phương trình với m = 3 .
BÀI 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-4;-3), B(-2;6), C(-3;1).

a/ Tính chu vi tam giác ABC.
b/ Tìm tọa độ điểm M thỏa
53AM AC BM
c/ Tìm tọa độ điểm H
Oy sao cho
ABH vuông tại H
BÀI 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 3), B(1; -3), C(4; −3)
a/ Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho
52AD AC BC
.
c) Tìm toạ độ điểm E để tam giác ABE vuông cân tại E
BÀI 18. Cho
ABC , M là điểm xác định bởi
2BM BC AB
, N là điểm xác định bởi
.CN x AC BC
. Tìm x để A, M, N thẳng hàng.
BÀI 19. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm thỏa
IM3IC
. Chứng minh rằng:
BCBI2BM3
. Suy ra B, M, D thẳng hàng

