ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK I-NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Thun Thành s 1
1
T TOÁN-TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TON KHỐI 11 HC K 1
NĂM HC 2020 2021
A. NI DUNG ÔN TP
I. Hàm s ợng giác và phương trình lượng giác
1. Hàm s ng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
3. Mt s phương trình lượng giác thường gp
II. T hp- Xác sut
1. Quy tắc đếm
2. Hoán v- Chnh hp- T hp
3. Nh thc Niu- tơn
4. Phép th và biến c
5. Xác sut ca biến c
III. Dãy s - Cp s cng - Cp s nhân
1. Phương pháp quy nạp toán hc
2. Dãy s
3. Cp s cng
4. Cp s nhân
IV. Phép dời hình và phép đồng dng
1. Phép tnh tiến
2. Phép quay
3. Phép v t
4. Phép di hình
5. Phép đồng dng
V. Đường thng và mt phng trong không gian. Quan h song song
1. Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiêt din. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thng
đồng quy.
2. Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thng song song vi mt phng, hai mt phng
song song.
B. BÀI TP
PHN I. T LUN
GII TÍCH
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/
sin 1
sin 1
x
fx x
; b/
2 tan 2
cos 1
x
fx x
; c/
cot
sin 1
x
fx x
;
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK I-NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Thun Thành s 1
2
d/
tan 3
yx




; e/
sin 2
cos 2 cos
x
yxx
; f/
1
3 cot 2 1
yx
.
Bài 2. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s sau:
a/
3cos 2yx
; b/
1 5sin3yx
; c/
4cos 2 9
5
yx



;
d/
; e/
33
( ) sin cosf x x x
; f/
44
( ) sin cosf x x x
.
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a/
1
cos 2 2
x
; b/
2
4cos 2 3 0x
vi
0x

;
c/
3 cos sin 2 0xx
; d/
3 cos sin cos3 3 sin3x x x x
;
e/
8sin .cos .cos 2 cos8 16
x x x x




f/
cos7 .cos cos5 .cos3x x x x
g/
cos4 sin3 .cos sin .cos3x x x x x
; h/
1 cos cos2 cos3 0x x x
;
i/
2 2 2 2
sin sin 2 sin 3 sin 4 2x x x x
. k/
2
cos sin 1 0xx
m/
2
12 3 tan 1 2 3 0
cos x
x
n/
cos 5sin 3 0
2
x
x
;
p/
22
1
sin sin 2 2cos 2
x x x
q/
2
cos 3sin 2 3xx
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2
os4 2cos 3c x x
b)
32
os sin 3sin cos 0c x x x x
c)
33
1 os sin sin 2c x x x
d)
sin 2 os2 3sin cos 2 0x c x x x
e)
1 tan 2 2 sinxx
f)
sin 2 os2 cos 2cos2 sin 0x c x x x x
g)
11
2 2 cos
cos sin 4
x
xx



h)
sin sin 2 sin 3 3
cos os2 os3
x x x
x c x c x


i)
53
4cos os 2 8sin 1 cos 5
22
xx
c x x
j)
1 sin os2 sin 1
4cos
1 tan 2
x c x x
x
x



k)
3
8cos os3
3
x c x




l)
2sin 1 os2 sin 2 1 os2x c x x c x
m)
sin3 os3 sin cos 2 os2x c x x x c x
n)
sin 2 2cos sin 1 0
tan 3
x x x
x
Bài 5. Cho tp hp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. T các phn t ca tp X có th lp bao nhiêu s t nhiên
trong mỗi trường hp sau:
a/ Có 4 ch s
b/ Có 4 ch s khác nhau.
c/ Là s chn và có 4 ch s khác nhau.
d/ Có 4 ch s đôi một khác nhau và luôn có mt ch s 1.
e/ Có 5 ch s đôi một khác nhau và không bắt đầu bng 123.
f/ Có 5 ch s và ch s đứng sau luôn lớn hơn chữ s đứng trước.
g/ Có 5 ch s đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ s đầu chn, 2 ch s cui l.
h/ S có 4 ch s đôi một khác nhau và lớn hơn 8600?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK I-NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Thun Thành s 1
3
Bài 6. Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo, giao điểm của hai đường chéo?(Gi s không có bt kì
2 giao điểm nào trùng nhau).
Bài 7. Xét khai trin ca
15
22
xx



.
a/ Tìm s hng th 7 trong khai trin (viết theo chiu s mũ của x gim dn).
b/ Tìm s hng không cha x trong khai trin.
c/ Tìm hệ số của số hạng chứa x3
Bài 8. a/ Tìm h s
5
x
trong khai trin và rút gn của đa thức
5 10
2
1 2 1 3x x x x
b/ Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
10
2
13xx
c/ Tìm các s hng cha
x
vi s mũ tự nhiên trong khai trin
16
31
xx



.
d/ Tìm h s
14
x
trong khai trin
5
2
1n
xx



biết
0 1 2 29
n n n
C C C
.
e/ Tìm s hng cha
6
x
trong khai trin
21
2
n
xx



biết
44
76
3 4 5
nn
C C n n

.
f/ Tìm s hng th 5 trong khai trin
23n
x
(Viết theo chiu s mũ giảm dn ca x) biết:
0 1 2 ....... 1024
n
n n n n
C C C C
g/ Tìm s hng không cha x trong khai trin
1
2n
xx



biết
4 3 2
1 1 2
45
n n n
C C A

Bài 9. Chứng minh các hệ thức sau:
a)
0 1 2 1
2 3 ... ( 1) ( 2).2
nn
n n n n
C C C n C n
b)
2 3 2
2.1 3.2 ... ( 1) ( 1).2
nn
n n n
C C n n C n n
c)
2 1 2 2 2 2
1 2 ... ( 1).2
nn
n n n
C C n C n n
d)
16 0 15 1 14 2 16 16
16 16 16 16
3 . 3 . 3 . ... 2C C C C
Bài 10. Chứng minh rằng:
a)
0 1 2 3
1 1 1 1 ( 1) 1
...
2 4 6 8 2 2 2( 1)
nn
n n n n n
C C C C C
nn

Bài 11. Tính các tổng sau:
a)
0 2 4 2
2 4 ... 2 ...
kk
n n n n
A C C C C
1 3 5 2 1
2 4 ... 2 ...
kk
n n n n
B C C C C
b)
1 2 2 2 3 2 2
1. 2 3 ... ...
kn
n n n n n
S C C C k C n C
Bài 12. Một cái bình đựng 4 qu cu xanh và 6 qu cu vàng. Lấy ra đồng thi 3 qu cu t bình. Tính xác
suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nht 2 qu cu xanh.
Bài 13. Có hai hộp đựng các viên bi. Hp th nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hp th hai đựng 4 bi đen, 5
bi trng.
a/ Ly mi hp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trng.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK I-NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Thun Thành s 1
4
b/ Dn bi trong hai hp vào mt hp ri ly ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trng.
Bài 14.Mt hp có 9 th được đánh số t 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai th ri nhân hai s ghi trên hai th vi
nhau.
a/ Tính xác suất để s nhận được là mt số lẻ.
b/ Tính xác suất để s nhận được là mt s chn.
i 15: Một bình đựng 8 bi xanh và 6 bi đỏ. Ly ngu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy được 4 bi cùng
màu?
i 16: Một bình đựng 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ có kích thước khác nhau. Ly ngu nhiên
ra 5 viên bi và không b li vào bình. Tính xác suất để ly ra 2 bi màu xanh và 3 bi màu đỏ.
i 17: Trong lp 11 theo ban A có 85% hc sinh thích môn Toán, 60% hc sinh thích môn Lý và 50% hc
sinh thích c hai môn Toán và Lý. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lớp đó. Tính xác suất để chn
được mt hc sinh thích Toán hoc Lý.
i 18: xác suất để bn trúng mc tiêu ca 1 vận động viên khi bn là 0.6. Người đó bắn ba viên đạn mt
cách độc lp. Tìm xác suất để:
1. hai viên trúng mục tiêu và 1 viên trượt mc tiêu.
2. có nhiu nht 1 viên trúng mc tiêu.
i 19: Ba người A, B, C đi săn độc lp vi nhau cùng n súng vào 1 mc tiêu. Biết rng xác sut bn trúng
mc tiêu ca A là 0.7, ca B là 0.6, ca C là 0.5.
1. Tính xác suất để A bn trúng mục tiêu còn hai người kia bắn trượt?
2. Tính xác suất để có ít nht mt người bn trúng mc tiêu?
Bài 20.Chng minh rng vi mi
*
n
, ta có:
a)
2 2 2 ( 1)(2 1)
1 2 ... 6
n n n
n
b)
32
35n n n
chia hết cho 3.
Bài 21.Chứng minh rằng với mọi n N*, ta có:
a)
311nn
chia hết cho 6. b)
32
35n n n
chia hết cho 3.
c)
2 2 2 1
7.2 3
nn
chia hết cho 5. d)
32nn
chia hết cho 3.
e)
2 1 2
32
nn
chia hết cho 7. f)
13 1
n
chia hết cho 6.
c)
2
3 3 3 ( 1)
1 2 ... 2
nn
n



d)
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)n n n n
e)
( 1)( 2)
1.2 2.3 ... ( 1) 3
n n n
nn 
f)
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
n
n n n

Bài 22.Tìm s hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cp s cộng vô hạn (un),
biết:
a)
1 5 3
16
10
17
u u u
uu

b)
7 15
22
4 12
60
1170
uu
uu


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK I-NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Thun Thành s 1
5
Bài 23. Tìm x để 3 s a, b, c lp thành mt cp s cng, vi:
a)
2
10 3 ; 2 3; 7 4a x b x c x
b)
2
1; 3 2; 1a x b x c x
Bài 24. Tìm
1
u
và công bi q ca cp s nhân
n
u
biết:
a)
42
53
72
144
uu
uu


b)
1 3 5
17
65
325
u u u
uu

c)
1 3 5
24
21
10
u u u
uu

Bài 25.Tìm 3 s hng liên tiếp ca mt cp s nhân biết tng ca chúng bng 14 và tổng bình phương của
chúng bng 84.
Bài 26. Cho 3 s a, b, c theo th t lp thành mt cp s nhân. Chng minh rng:
2
2 2 2 2
a b b c ab bc
;
33
bc ac cb abc a b c
HÌNH HC
I. PHÉP BIN HÌNH
Bài 27. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 2A
, đường thng
: 2 5 0d x y
, đường tròn
22
: 4 4 1 0C x y x y
. Tìm nh ca chúng qua các phép biến hình sau:
a)Phép tnh tiến theo vecto
2;3v
b)Phép v t tâm
1;2I
, t s
2k
.
c)Phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vecto
1;3v
và phép v t
tâm
O
, t s
1
2
k
.
Bài 28. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho 2 đường thng:
1: 2 3 3 0d x y
2: 2 3 5 0d x y
.
Tìm tọa độ vecto
v
có phương vuông góc với giá của đường thng
d
sao cho phép tnh tiến theo vecto
v
biến
1
d
thành
2
d
.
Bài 29. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 9 0d x y
. Tìm phép tnh tiến theo vecto
v
có giá song song vi
Oy
, biến
d
thành
'd
, biết
'd
đi qua
1;1A
.
Bài 30. Cho tam giác
ABC
2 đỉnh
,BC
c định. Đỉnh
A
chạy trên 1 đường tròn tâm
O
. Tìm qu tích
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
II. QUAN H SONG SONG
Bài 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,SC BC
.
a) Xác định giao điểm
I AM SBD
b) Xác định giao điểm
J SD AMN
. Tính t s
SJ
SD
.
c) Xác định thiết din ca hình chóp và mt phng
AMN
.
Bài 32. Cho hình chóp
.S ABCD
. Ly
,MN
lần lượt thuc các cnh
BC
SD
.