TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN - Lớp 11
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Đại số: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; tổ hợp – xác suất, nhị thức Niu - tơn;
Hình học: Phép biến hình trong mặt phẳng; đại cương về đường thẳng mặt phẳng; hai đường thẳng
song song.
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
1
1 cos3
yx
; b)
tan 2 3
yx




;
c)
sin
3sin cos
x
yxx
; d)
2
tan cot
cot 1
xx
yx
.
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của mỗi hàm số sau:
a)
1 sin 2021;yx
b)
c)
sin cos 1
sin cos 3
xx
yxx


.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
0
cos 2 60 sin 0xx
; b)
3tan3 cot3 4 0xx
;
c)
22
4cos 3sin cos sin 3x x x x
; d)
2 2 2 2
sin 4 sin 3 sin 2 sinx x x x
;
Bài 4. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau trong đó nhất thiết có chữ số 0 và chữ số 1;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Bài 5. Cho đa giác đều A1A2…A2n
2,nn
. Biết rng s vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và đim
cui thuc tp hợp điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
bng 9 ln s hình ch nhật các đỉnh thuc tp hợp điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm n.
Bài 6. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển nhị thức Niu- tơn của
2n
x
biết rằng
0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... 1 2048
n
n n n n n
n n n n n
C C C C C
.
Bài 7. Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi, tính xác suất để lấy được
a) S viên bi xanh bng s viên bi đỏ.
b) Ít nht mt viên bi vàng.
c) Có đúng hai màu.
Bài 8. Một tổ có 12 học sinh gồm 6 học sinh nam (trong đó có Bình) và 6 học sinh nữ (trong đó có Thu).
Xếp ngẫu nhiên tổ đó thành một hàng dọc. Tính
a) Xác suất để xếp được đầu hàng và cuối hàng là học sinh nam.
b) Xác suất để xếp được không có hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Bình và Thu cũng
không đứng cạnh nhau.
Bài 9. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng d có phương trình
2 3 0xy
đường tròn (C)
phương trình:
22
2 6 6 0x y x y
. y xác định phương trình nh ca d và (C) qua mi phép
biến hình sau:
a) Phép tnh tiến theo
1; 2u
;
b) Phép đối xng qua trc Ox, qua trc Oy;
c) Phép đối xng tâm
1;2I
;
d) Phép v t tâm
O
t s
2k
.
e) Phép v t tâm
(1;2)I
t s
2.k
Bài 10. Cho tứ diện ABCD ; điểm I nằm trên đường thẳng BD và ở ngoài cạnh BD sao cho ID = 3IB. Gọi
M; N là hai điểm thuộc cạnh AD ; DC sao cho MA =
1
2
MD ; ND =
1
2
NC.
a) Tìm giao tuyến PQ của hai mặt phẳng (IMN) và (ABC);
b) Chứng minh ba đường thẳng MN; PQ; AC đồng qui.
Bài 11. Cho hình chóp t giác S. ABCD. Gi G là trng tâm tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBG) và (SAC);
b) Tìm giao điểm của đường thng BG vi (SAC);
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (ABG).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD tt c các cnh bng nhau bng a. Gi M N lần lượt trung
điểm ca AB SC.
a) Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi (ABN);
b) Gi I, K lần lượt là giao đim của đường thng AN, MN vi (SBD). Chứng minh ba điểm B, I, K
thng hàng;
c)Tính các t s
,,
IA KM IB
IN KN IK
.
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD, AB đáy lớn. Gi G là trng tâm tam giác
SBC, G’ là trng tâm tam giác SAD. Điểm M thay đổi trên cnh SC ( M khác S,C). Mt phng (MGG’) ct
SD tại điểm N.
a) Chng minh rng MN // GG’;
b) Gi H giao điểm ca GN G’M. Chng minh rng, khi M thay đi trên cnh SC (M khác S,C)
thì H luôn thuc một đường thng c định.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F I lần lượt là trung điểm của
SC, SD OC.
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (IEF) và (ABCD).
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của d với AD, BC. Gọi J là giao điểm của ME NF; Gọi H là giao
điểm của DE CF. Chứng minh rằng: JH // AD // BC.
c) Gọi P là giao điểm của NE MF. Chứng minh rằng: SP // JH. Tính tỉ số
.
JH
SP
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot
1 cos
x
yx
là:
A.
\/R k k Z
B.
\ 2 /R k k Z


C.
\/
2
R k k Z




D.
\/
2
k
R k Z



Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1 cos
1 cos
x
yx
A.
\,kk
B. C.
\ 2 ,kk
D.
\ 2 ,
2kk




Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2 sinxcosxy
là:
A.
5
2
B.
3
2
C.
2
3
D. Mt s khác
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 4sin 5y x x
là:
A.
20
B.
9
C.
0
D.
9
Câu 5. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
sin 2
yx




B.
sinyx
C.
sin tany x x
D.
sin .cosy x x
Câu 6. Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
( ; )
2
A.
sinyx
B.
cosyx
C.
tanyx
D.
cotyx
Câu 7. S nghim của phương trình
sin 1
4
x




vi
;2x

là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình
tan 3x
.
A.
x
. B.
32x k k
.
C.
arctan 3x k k
. D.
arctan 3 2x k k
.
Câu 9. S nghim trong khong
( 2 ;2 )

của phương trình
sin2 cosxx
là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Phương trình:
3.sin3x cos3x 1
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
1
sin 3x 62



B.
sin 3x 66




C.
1
sin 3x 62



D.
1
sin 3x 62




Câu 11. Điu kin ca m để phương trình
3sin cos 5x m x
vô nghim là:
A.
4
4
m
m

B.
4m
C.
4m
D.
44m
Câu 12. Phương trình
22
sin 4sin cos 2 cos 0x x x m x
có nghim khi m là
A.
2m
B.
2m
C.
4m
D.
4m
Câu 13. Phương trình
3cos 2 2cos 3 1 0 x x m
có 3 nghim phân bit
2
3
;0
x
khi m là:
A.
1
3
1 m
B.
1m
C.
1
3
1
m
m
D.
1
3
1 m
Câu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
5 2 0cos x cos x
A.
2
7
2
3
k
x
k
k
x
B.
2
7
2
3
xk
k
xk


C.
2
77
2
33
k
x
k
k
x



D.
2
72
3
k
x
k
k
x

Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
1
sin .cos 2
xx
A.
,
4
x k k
B.
,
4
x k k
C.
,x k k

D.
,
2
x k k
Câu 16. Cho tập
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 .X
Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập
X
mà phải có số 1 và số 0.
A.
62000.
B.
32000.
C.
42000.
D.
52000.
Câu 17. Một người có 7 cái áo màu hồng, 3 cái áo màu đỏ và 11 cái áo màu xanh. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chn hai cái áo màu khác nhau ?
A. 131 B. 21 C. 210 D. 231
Câu 18. Một giải thể thao chỉ có 3 giải: nhất, nhì và ba. Trong số 20 vận động viên tham gia thi đấu, số khả năng
mà 3 người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì và ba là:
A.
.1
B.
.3
C.
.6840
D.
.1140
Câu 19. Mt hc sinh có 4 quyn sách Toán khác nhau và 5 quyn sách Ng văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 9 quyn sách trên giá sao cho hai quyn sách k nhau phi khác loi?
A. 20 B. 2880 C. 362880 D. 5760
Câu 20. An và Bình cùng 7 bn khác r nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành mt hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 9 bn sao cho An và Bình không ngi cnh nhau?
A. 40320 B. 322560 C. 357840 D. 282240
Câu 21. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 em nam và 3 em nữ vào một hàng ghế dài gồm 9 ghế sao cho mỗi em nữ
ngồi giữa 2 em nam ?
A.
.40320
B.
.43200
C.
.241920
D.
.4320
Câu 22. Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là:
A.
.!
10
20 9C
B.
. !. !
10
20 99C
C.
. . !. !
10
20
2 9 9C
D. 19!
Câu 23. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, sao cho trong mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s đứng
trước?
A.
5
10
C
B.
5
9
C
C.
5
9
A
D.
5
10
A
Câu 24. Trong mt phẳng cho 5 đường thng song song
12345
, , , ,a a a a a
và 7 đường thng song song
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , ,b b b b b b b
đồng thi cắt 5 đường thng trên. Tính s hình bình hành to nên bi 12 đường thẳng đã cho.
A.
4
12
C
B.
22
57
.CC
C.
22
57
CC
D.
22
57
.AA
Câu 25. Tìm h s ca
25 10
xy
trong khai trin
15
3
x xy
A. 3003 B. 5005 C. 455 D. 1365
Câu 26. Giá tr ca tng
1 2 2015
2016 2016 2016
.....A C C C
bng:
A.
2016
2
B.
2016
21
C.
2016
22
D.
2016
4
Câu 27. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
3
1n
x
x



biết tng các h s trong khai trin bng 1024.
A. 165 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 28. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin của đa thức
5 2 10
(1 2 ) (1 3 )x x x x
A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Câu 29. Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển
8
23x
là:
A.
.
35
8
3C
B.
.
35
8
3C
C.
.
44
8
3C
D.
.
44
8
3C
Câu 30. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình
22
2
3 42 0
nn
AA
A.
12.
B.
21.
C.
14.
D.
20.
Câu 31. Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5 quân đỏ là:
A.
..
53
13 39
8
52
CC
C
B.
.
5
8
8
52
C
C
C.
.
5
26
8
52
C
C
D.
..
53
26 26
8
52
CC
C
Câu 32. Gieo ngu nhiên hai con súc sc giống nhau cân đối, đồng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca
hai con súc sc bằng 6” là
A.
1
12
B.
7
36
C.
11
36
D.
5
36
Câu 33. Trong s 100 bóng đèn có 4 bóng bị hng và 96 bóng tt. Tính xác suất để ly được 2 bóng tt t s
bóng đã cho.
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thng th nht ta ly 10 điểm phân biệt. Trên đường thng
th hai ta lấy 20 điểm phân bit. Chọn ba điểm bt k trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được to
thành tam giác là:
A.
22
20 10
3
30
10 20CC
C
B.
33
10 20
3
30
20 10CC
C
C.
33
20 10
3
30
CC
C
D.
33
20 10
3
30
.CC
C
Câu 35. Trong 1 bài thi trc nghim khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách chn ngu nhiên mi câu một phương án .
Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu?
A.
10
20
3
4
B.
10
10
20 20
3
4
C
C.
10
10
3
4
D.
10
1
4
Câu 36. Từ các chữ số
; ; ; ; ;1 2 3 4 5 6
người ta lập được tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số trong tập các số lập được đó. Tính xác suất để chọn được số có mặt hai chữ số 1 và 2 ?
A.
.
14
15
B.
.
1
5
C.
.
4
5
D.
.
2
5
Câu 37. Trong mt cuc liên hoan có 6 cp nam nữ, trong đó có 3 cặp là v chng. Chn ngẫu nhiên ra 3 người
tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chn không có cp v chng nào?
A.
19
22
B.
9
22
C.
3
4
D.
1
4
Câu 38. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác
AFO
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
.ED
A.
.FED
B.
.BOC
C.
.BED
D.
.OCD
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, cho véc tơ
( 4;2)v
và điểm
'( 1;3)M
. Hi
'M
nh của điểm nào qua phép
tnh tiến theo
v
?
A.
( 5;5)M
B.
(3;1)M
C.
( 3; 1)M
D.
(5; 5)M
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
22
( 2) ( 1) 4xy
( 1;4)v
. Tìm ảnh (
'
C
) của
C
qua phép tịnh tiến theo
v
A. Đường tròn
'C
có phương trình
22
1 3 4xy
.
B. Đường tròn
'C
có phương trình
22
1 3 16xy
.
C. Đường thẳng
'C
có phương trình
22
1 5 4xy
.
D. Đường thẳng
'C
có phương trình
22
3 3 4xy
.
152
165
24
25
149
162
151
164
O
F
E
D
C
B
A