
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Đại số: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; tổ hợp – xác suất, nhị thức Niu - tơn;
Hình học: Phép biến hình trong mặt phẳng; đại cương về đường thẳng và mặt phẳng; hai đường thẳng
song song.
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
1
1 sin 4
yx
=−
;b)
tan 3 4
yx
π
= −
;
c)
sin
3sin cos
x
yxx
=+
; d)
2
tan cot
cot 1
xx
yx
+
=−
.
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của mỗi hàm số sau:
a)
1 sin 2;yx=++
b)
3sin 4cos ;yxx= +
c)
sin cos 1
sin cos 3
xx
yxx
+−
=−+
.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
( )
0
cos 2 60 sin 0xx−+=
;b)
3tan3 cot3 4 0xx+ −=
;
c)
22
4cos 3sin cos sin 3x xx x− −=
;d)
2222
sin 4 sin 3 sin 2 sinx x xx+=+
;
Bài 4. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau trong đó nhất thiết có chữ số 0 và chữ số 1;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Bài 5. Cho đa giác đều A1A2…A2n
( )
2,nn≥∈
. Biết rằng số vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm
cuối thuộc tập hợp điểm
{ }
12 2
, ,...,
n
AA A
bằng 9 lần số hình chữ nhật có các đỉnh thuộc tập hợp điểm
{ }
12 2
, ,...,
n
AA A
. Tìm n.
Bài 6. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển nhị thức Niu- tơn của
( )
2n
x+
biết rằng
( )
0 11 2 2 33
3 3 3 3 ... 1 2048
n
nn n n n
nnnn n
CCCC C
−− −
− + − + +− =
.
Bài 7. Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi, tính xác suất để lấy được
a) Số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ;
b) Ít nhất một viên bi vàng;
c) Có đúng hai màu.
Bài 8. Một tổ có 12 học sinh gồm 6 học sinh nam (trong đó có Bình) và 6 học sinh nữ (trong đó có Thu).
Xếp ngẫu nhiên tổ đó thành một hàng dọc. Tính
a) Xác suất để xếp được đầu hàng và cuối hàng là học sinh nam;
b) Xác suất để xếp được không có hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Bình và Thu cũng
không đứng cạnh nhau.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
2 30xy−+=
và đường tròn
(C) có phương trình:
22
2 6 60xy xy+ + − +=
. Hãy xác định phương trình ảnh của d và (C) qua mỗi
phép biến hình sau:
a) Phép tịnh tiến theo
( )
1; 2u−
;
b) Phép đối xứng qua trục Ox, qua trục Oy;
c) Phép đối xứng tâm
( )
1; 2I
;
d) Phép vị tự tâm
( )
1; 2I
tỉ số
2k= −
.