TRÖÔØNG THPT GIA VIEÃN ---------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Trang 1
ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM ÑEÅ KHAÛO SAÙT VAØ VEÕ ÑOÀ THÒ CUÛA HAØM SOÁ
I. TÍNH ÑÔN ÑIEÄU CUÛA HAØM SOÁ
là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng. Hàm số xác định trên
Tóm tắt lý thuyết cơ bản: Định nghĩa : Giả sử được gọi là: Đồng biến trên nếu với mọi
Nghịch biến trên nếu với .
Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số có đạo hàm trên khoảng Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì với mọi
Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng thì với mọi
Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Định lý : là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , là hàm số liên tục trên và có đạo hàm tại Giả sử mọi điểm trong của ( tức là điểm thuộc nhưng không phải đầu mút của ) .Khi đó : Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên khoảng
Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên khoảng
có đạo hàm trên khoảng với ) và tại một số hữu hạn điểm của thì
Ta có thể mở rộng định lí trên như sau: Giả sử hàm số Nếu với ( hoặc đồng biến (hoặc nghịch biến) trên hàm số . Nếu với mọi thì hàm số không đổi trên khoảng
Nếu y= f(x) là hàm đa thức (không kể hàm số hằng) hoặc f(x) = (trong đó P(x) là đa thức
bậc hai , Q(x) là đa thức bậc nhất và P(x) không chia hết cho Q(x) thì hàm số f đồng biến (nghịch biến ) trên K .
Nếu y= f(x) là hàm nhất biến, với a,b,c,d là các số thực và ad – bc 0 thì hàm số f
đồng biến (nghịch biến ) trên K
DẠNG 1: Nhận dạng sự biến thiên thông qua bảng biến thiên ◈ -Phương pháp:
Giả sử hàm số Nếu Nếu Nếu có đạo hàm trên khoảng thì hàm số đồng biến trên khoảng thì hàm số nghịch biến trên khoảng thì hàm số không đổi trên khoảng
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chọn mệnh đề đúng. A. nghịch biến trên từng khoảng và .
đồng biến trên từng khoảng và . B.
C. nghịch biến trên .
D. đồng biến trên .
Trang 2
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. . . C. . . D.
Câu 3: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Câu 4: Cho hàm số có tập xác định là và có bảng xét dấu của
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng .B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. B. . . C. . D. .
Trang 3
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . .
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng . .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . .
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Dạng 2:Nhận dạng sự biến thiên thông qua đồ thị ◈ -Phương pháp: . Dáng đồ thị tăng trên khoảng
Suy ra hàm số ĐB trên
. Dáng đồ thị giảm trên khoảng
Suy ra hàm số NB trên
có đồ thị như hình vẽ bên.
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Trang 4
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
có đồ thị như hình
Câu 3: Cho hàm số Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? . . A. và B.
C. . D.
có đồ thị như hình vẽ
Câu 4: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như sau. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với là các số thực. Mệnh đề
B. D.
nào dưới đây đúng? A. C.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho
Câu 7: Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. B.
C. D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
Câu 8: Cho hàm số cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. B.
C. D.
Câu 9: Cho bốn hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng ?
Trang 5
. B. . C. . D. . A.
Câu 10: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Xét các mệnh đề sau: Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
C. . D. .
Hàm số đồng biến trên tập xác định. Số các mệnh đề đúng là: A. . . B. Câu 11: Cho hàm số
có đồ thị như
đồng biến
hình vẽ bên. Hàm số trên khoảng A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị như sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? . B. A. .
C. . D. .
DẠNG 3: Nhận dạng sự biến thiên thông qua hàm số
◈ -Phương pháp: . Lập BBT . Dựa vào BBT nhìn dấu của y’>0 hay y’< 0 kết luận nhanh khoảng ĐB, NB. - Casio: INEQ, d/dx, table. _Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
. B. . C. A. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
. B. . C. A. . D.
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Trang 6
Câu 5. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
.
B. Hàm số nghịch biến với mọi C. Hàm số đồng biến với mọi . D. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 6. Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. . B. . C. . D. và .
Câu 7. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. B. Hàm số đã cho nghịch biến trên C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Câu 8. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số .
A. . B. và . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và khoảng .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập .
④Nhận dạng sự biến thiên khi đề cho hàm số y=f’(x)
◈ -Phương pháp: . Lập BBT . Dựa vào BBT nhìn dấu của y’>0 hay y’< 0 kết luận nhanh khoảng ĐB, NB. - Casio: INEQ, d/dx, table.
_Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Trang 7
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đã cho đồng biến
. trên khoảng . A. B. . C. . D.
có đạo hàm Hàm số đồng
. Câu 5: Cho hàm số biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? C. B. A. . . . D.
Câu 6: Cho hàm số xác định trên khoảng có tính chất và
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số không đổi trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới
Câu 7: Cho hàm số đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
liên tục trên và có đạo hàm .
và đạt cực tiểu tại các điểm .
và .
Câu 8: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 9: Hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
và C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên
xác định trên tập và có . Khẳng định nào
Câu 10: Cho hàm số sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
đồng biến trên khoảng .
Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số ⑤Tìm khoảng ĐB, NB khi đề cho đồ thị hàm số y=f’(x)
Phương pháp: Quan sát đồ thị
.Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía trên trục ox trong khoảng (a;b). Suy ra hàm
. Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía dưới trục ox trong khoảng (a;b). Suy ra hàm
số y= f (x) đồng biến trên (a;b) số y= f(x) nghịch biến trên (a;b)
.Nếu cho đồ thị hàm số y= f’(x) mà hỏi sự biến thiên của hàm số hợp y= f(u)
thì sử dụng đạo hàm của hàm số hợp và lập bảng xét dấu hàm số y= f ’(u)
Trang 8
_Bài tập tự luyện:
Câu 1: Cho hàm số xác định trên có đồ thị của
như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến
hàm số trên khoảng nào dưới đây? . A. B. .
C. . D. và .
Câu 2: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như
hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
là hàm số
có đạo hàm trên được cho như hình vẽ. Hàm số . Biết
Câu 4: Hàm số đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng
. Đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. D. .
Câu 6: Cho hàm số . Biết rằng hàm số có đạo
và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
hàm là Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm nghịch biến trên khoảng
B. Hàm đồng biến trên khoảng .
C. Trên thì hàm số luôn tăng.
D. Hàm giảm trên đoạn có độ dài bằng .
Trang 9
II. CÖÏC TRÒ CUÛA HAØM SOÁ Tóm tắt lý thuyết cơ bản: Nếu hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại điểm thì được gọi là điểm cực đại (điểm
cực tiểu) của hàm số; được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, ký hiệu
, còn điểm được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị
là hàm số.
Các điểm cực đại, cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Dễ dàng chứng minh được rằng, nếu hàm số có đạo hàm trên khoảng
Định lý 1: Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị Nếu trên khoảng
và đạt cực đại hoặc cực tiểu tại thì
và Nếu trên khoảng và
trên khoảng thì là trên khoảng thì là
điểm cực đại của hàm số điểm cực đại của hàm số
Định lý 2: Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị: Giả sử hàm số có đạo hàm cấp hai trong khoảng với .
Khi đó:
Nếu là điểm cực tiểu.
Nếu là điểm cực đại.
Chú ý: Nếu và thì chưa thể khẳng định được là điểm cực đại
hay điểm cực tiểu hay cực trị của hàm số.
◈ -Ghi nhớ ⑤ Chú ý: Giá trị cực đại (cực tiểu ) f(x0) của
hàm số f chưa hẳn đã là GTLN (GTNN) của hàm số f trên tập xác định D mà f(x0) chỉ là GTLN (GTNN) của hàm số f trên khoảng (a,b) D và (a;b) chứa x0 .
Nếu f’(x) không ổi dấu trên tập xác định D của hàm số f thì hàm số f không có cực trị .
◈ -Phương pháp:
Phân dạng toán cơ bản: ① Cho BBT, bảng dấu của hàm số y=f(x)
Trang 10
◈ -Phương pháp: Quan sát BBT nhìn sự đổi dấu của y’
. Khi qua đổi dấu từ thì đây là cực đại.
. Khi qua đổi dấu từ thì đây là cực tiểu.
_Bài tập rèn luyện: Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
B. C. .
và có bảng xét dấu D. . như hình bên. Khẳng
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. . . xác định trên Câu 2. Cho hàm số định nào sau đây sai?
. . là điểm cực trị của hàm số. B. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số có hai điểm cực trị.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Câu 4. Hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
và giá trị nhỏ nhất bằng .
, và đạt cực tiểu tại .
A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng C. Hàm số có đúng hai cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Trang 11
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B. Hàm số đã cho không có cực trị. C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
B. . . C. . D. .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số có cực đại là . A. B. . C. . D. .
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
Câu 9. Cho hàm số đúng?
B. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại . .
A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại Câu 10. Cho hàm số . có bảng biến thiên như sau:
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
◈ -Phương pháp: Quan sát dáng của đồ thị
. Nếu đồ thị “đi lên” rồi “đi xuống” thì đây là cực đại. . Nếu đồ thị “đi xuống” rồi “đi lên” thì đây là cực tiểu.
Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. C. Hàm số có ba điểm cực trị. ②Đề cho đồ thị của hàm số y=f(x) có hình vẽ sẵn
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số , đồ thị
như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. .
Trang 12
liên tục trên và có đồ thị
Câu 2: Cho hàm số như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? . C. A. . B. . D. .
Câu 3: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị
B. D. . . . .
như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? A. C. Câu 4: Cho hàm số có đồ thị. Hàm số đã cho
đạt cực đại tại . . . B. D. . A. C.
Câu 5: Cho hàm số
xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. đoạn
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
. A. C. . B. D. . .
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm
kết luận đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là .
B. Hàm số có giá trị cực đại là .
C. Hàm số có điểm cực đại là .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
. B. D. . . A. C. .
có đồ thị như hình
B. D. . . . .
Câu 8: Cho hàm số bậc ba vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. C. Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
B. D. . . ? . . A. C.
Trang 13
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
▣
B. 5 D. 3. A. 4 C. 2.
Đề cho hàm số y=f(x) tường minh
③ ◈ -Phương pháp: _Lập BBT _Dựa vào BBT quan sát sự đổi dấu cảu y’ và kết luận cực trị - Casio: INEQ, d/dx, table. - Có thể sử dụng nhanh dấu của y’ hoặc các điều kiện nhanh về hệ số để kết luận nhanh
về số điểm cực trị của hàm số.
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Hàm số
A. C. . D. .
. Câu 2: Tìm điểm cực đại có bao nhiêu điểm cực trị? . B. . của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gọi và là hai điểm cực trị của hàm số . Giá trị của bằng
. B. . C. . D. .
A. Câu 5: Hàm số có điểm cực đại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. . B. . . D. . C.
đạt cực trị tại
thì tích các giá trị cực trị bằng . D. . và C. . .
B.
làm điểm cực tiểu. làm điểm cực đại. làm điểm cực tiểu. làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm D. Nhận điểm là
D. . . B. C. .
Câu 7: Hàm số A. Câu 8: Hàm số A. Nhận điểm C. Nhận điểm Câu 9: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số A. Câu 10: Hàm số . có
A. một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. B. một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. C. một điểm cực đại duy nhất. D. một điểm cực tiểu duy nhất.
Trang 14
④Đề cho đồ thị hàm số y=f’(x)
◈ -Phương pháp:
. Xác định số giao điểm mà đồ thị f’(x) cắt trục ox . . Kết luận số cực trị của hàm số f (x) bằng số giao điểm với trục ox. Chú ý nếu đồ thị tiếp xúc với trục ox thì điểm ấy không phải là điểm cực trị.
_Bài tập rèn luyện
. Hàm số có đồ thị
Câu 1. Cho hàm số như hình vẽ: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
Câu 2. Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị
hàm số trên như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
có đồ thị đạo hàm
Câu 3. Cho hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại .
C. Hàm số không đạt cực trị tại .
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 4. Cho hàm số xác định và liên tục trên và
có đồ thị của đạo hàm như hình bên dưới. Chọn
phát biểu đúng về hàm số .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. . C. .
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ
là đường cong ở hình bên.
thị của hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Hàm số có một điểm cực tiểu thuộc khoảng .
C. Hàm số có đúng điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Trang 15
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ
là đường cong ở hình bên. Mệnh đề
thị của hàm số nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại .
có một điểm cực tiểu thuộc khoảng . B. Hàm số
có đúng điểm cực trị. C. Hàm số
đạt cực tiểu tại . D. Hàm số
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị của hàm số
như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số chỉ có một cực trị.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 8. Cho hàm số , có đạo hàm là liên tục
trên và hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
có bao nhiêu cực trị ?
Hỏi hàm số A. 1. C. 3. Câu 9. Cho hàm số B. 0. D. 2. xác định trên và có đồ thị
hàm số là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
-Sử dụng định lý 3. Bước 1. Điều kiện cần để hàm số đạt . Hàm số đạt cực đại tại , từ điều kiện này ta
Bước 2. Kiểm lại bằng cách dùng một . Hàm số đạt cực tiểu tại
Chú ý: Trong trường hợp không tồn
⑤Định tham số để hàm số f đạt cực trị tại điểm x0. ◈ -Phương pháp: Đối với hàm số đa thức bậc 3. -Quy tắc chung cực trị tại x0 là tìm được giá trị của tham số . trong hai quy tắc tìm cực trị ,để xét xem giá trị của tham số vừa tìm được có thỏa mãn yêu cầu của bài toán hay không?
tại hoặc thì không dùng được.
. đạt cực tiểu tại . B. khi: C. D. .
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Hàm số A. Câu 2: Hàm số . . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biết hàm số đạt cực trị tại ( là tham số thực). Khi đó
là điểm cực trị của hàm số khác A. . B. . C. . D. Đáp số khác.
Trang 16
Câu 4: Với giá trị nào của tham số thì hàm số đạt cực đại tại điểm .
. B. . . . D.
A. Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số C. để hàm số đạt cực tiểu tại
. A. . . B. . . C. D.
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
. B. . C. D. . .
A. Câu 7: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là , . Tính .
B. C. D. A. . . . .
Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đạt cực
. . và C. B. . hoặc .
đại tại A. . D. ⑥Tìm tham số m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa điều kiện - Phương pháp chung: _Tính .
_Cho Biện luận m để thỏa điều kiện.
.
. . 1 điểm cực trị . . Hoặc xét hệ số . Hàm trùng phương có: . 3 điểm cực trị . Từ đó ta có thêm:
. Có cực đại không có cực tiểu . Có cực tiểu không có cực đại .
-Casio: table.
trên miền
để hàm số
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
Ⓐ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
có ba điểm cực trị ? Ⓑ.
.
Câu 2: Tìm số các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có 3 điểm cực trị. Ⓐ. .
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 3: Tìm các giá trị của để hàm số có đúng một điểm cực trị.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 4. Cho hàm số:
. Tìm để đồ thị hàm số có đúng một cực trị
. . hoặc B. . D. hoặc . A. C.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
Câu 5. Cho hàm số có ba điểm cực trị.
A. . B. .
C. . D. .
Trang 17
III. GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT VAØ GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ
Định nghĩa: Cho hàm số
xác định trên tập
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên
nếu:
.
Kí hiệu:
.
Số
gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
nếu:
.
Kí hiệu:
.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
Phân dạng toán cơ bản: ①Đề cho đồ thị của hàm số y=f (x) ◈ -Phương pháp:
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm thấp nhất của đồ thị hàm số trên [a;b] Chọn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần tìm trên [a;b].
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ.Giá trị lớn nhất
và giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên là
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị
như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
. . . .
và có đồ
thị như hình vẽ. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên đoạn
.
là
A. C. Câu 3: Cho hàm số B. D. liên tục trên đoạn
Ta có giá trị của . A. . C.
B. D. . .
Câu 4: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
bằng?
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn B. 2. A. 5. C. 1. D. không xác định được.
Trang 18
②: Đề cho Bảng biến thiên của hàm số y=f(x)
◈ -Phương pháp: Quan sát dáng của BBT
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm thấp nhất của đồ thị hàm số trên [a;b] Chọn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần tìm trên [a;b].
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Giá trị của bằng bao nhiêu?
. B. C. . D. .
A. Câu 2: Xét hàm số . với có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn
B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại và trên đoạn
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại và đạt GTLN tại trên đoạn
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại trên đoạn
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên.
Câu 3: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
. và đạt cực tiểu tại . .
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng B. Hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng D. Hàm số có đúng hai cực trị.
Trang 19
Câu 5: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như sau.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Gọi
đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng? . A. B. . C. . D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng:
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 8: Cho hàm số xác định trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như sau. Gọi
lần luợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Tính
. B. . . D. .
A. Câu 10: Cho hàm số C. xác định trên đoạn và có bảng biến thiên như hình
vẽ sau:
Trang 20
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
mà tại đó hàm số thuộc khoảng có đạo hàm bằng 0 hoặc
③Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn [a;b] ◈ -Phương pháp: . Tìm các điểm không có đạo hàm. . Tính
; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của trên đoạn .
. So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của trên đoạn ◈ Đặc biệt: Nếu đồng biến trên đoạn thì
Nếu nghịch biến trên đoạn thì
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
◈ Casio: table với Star… ; end…; step … phù hợp trên [a;b]
.Tính
.
trên đoạn .
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Gọi
A.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
là.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số .
A.
B.
.
D.
.
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
A.
.
B.
.
trên C. . trên đoạn . C.
.
trên đoạn
D. . D.
.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . .
A.
B.
C.
.
Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và
Câu 6:
Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
?
A.
C.
D.
trên đoạn B.
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Trang 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
④Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên tập K
◈ -Phương pháp:
trên khoảng cho trước
. Lập bảng biến thiên của hàm số Từ bảng biến thiên, tùy theo sự thay đổi giá trị của hàm số suy ra kết quả cần tìm . Casio: Dùng table lập bảng với Star… ; end…; step … phù hợp. Tìm GTNN và GTLN _Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trên khoảng
.
A. Có giá trị nhỏ nhất là C. Có giá trị nhỏ nhất là
thì hàm số . .
B. Có giá trị lớn nhất là D. Có giá trị lớn nhất là
. .
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
B.
.
bằng .
C.
D.
.
Câu 3: Cho hàm số . Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng .
A. . . C. . D. . B.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?
.
B. D.
. .
.
A. C.
Trang 22
IV. ÑÖÔØNG TIEÄM CAÄN CUÛA ÑOÀ THÒ
xác định trên một khoảng vô hạn ( là khoảng dạng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất
Tóm tắt lý thuyết cơ bản: Định nghĩa: Cho hàm số hoặc . Đường thẳng một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Định nghĩa: Đường thẳng ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
nếu
Phương pháp chung tìm tiệm cận của đồ thị hàm số:
; .
Tìm tập xác định của hàm số
Tìm các giới hạn của khi x dần tới các biên của miền xác định và dựa vào định nghĩa của
Chú ý:
các đường tiệm cận để kết luận
Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận ngang khi tập xác định của nó là một khoảng vô hạn hay một nửa khoảng vô hạn (nghĩa là biến x có thể tiến đến hoặc
Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận đứng khi tập xác định của nó có một trong các dạng ) ; ( a) hoặc là hợp của các tập hợp này và tập xác định
Tiệm cận ngang đối với hàm phân thức:
sau: (a;b) ,[a;b) , (a;b], (a ; không có một trong các dạng sau: R , [c; ), ( c], [c;d]
Nếu bậc của P(x) bé hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành độ
Nếu bậc của P(x) bằng bậc của Q(x) thì đồ thị hàm có tiệm cận ngang là đường thẳng :
trong đó A, B lần lượt là hệ số của số hạng có số mũ lớn nhất của P(x) và Q(x) Nếu bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang
Phân dạng toán cơ bản:
①Tìm tiệm cận bằng bảng biến thiên hoặc đồ thị. ◈ -Phương pháp: _ Dựa vào bảng biến thiên hay đồ thị suy ra tiệm cận: là TCN. là TCĐ.
mà ( một số) mà
( một số) thì thì
_Nếu _Nếu
_Bài tập rèn luyện: Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
đã cho là A. . B. . . D.
Câu 2. Cho hàm số
xác định và liên tục trên C. . có bảng biến thiên như sau:
Trang 23
và có một TCĐ . ,
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có hai TCN B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
Câu 3. Cho hàm số biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . C. D. Câu 4. Cho hàm số B. có bảng biến thiên như sau
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. C. B. . . D. .
. Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?
D. 4. B. 3. C. 2. A. 1. Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trang 24
C. B. . . D. .
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 9. Cho hàm số . có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. C. B. . . . .
Câu 10. Cho hàm số
xác định và có đạo hàm trên D. . Hàm số có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. . B. . C. . D.
②Tìm số tiệm cận của những hàm số tường minh .thường gặp ◈ -Phương pháp: Sử dụng định nghĩa. . Đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.
. Hàm phân thức dạng
Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là và 1 TCĐ
. Tìm tiệm cận ngang của hàm phân thức
.
Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu có TCN là Nếu bậc của tử Nếu bậc của tử bậc của mẫu thì đồ thị có TCN. bậc của mẫu hoặc có tập xác định là 1 khoảng hữu hạn hoặc
thì không có TCN.
_Tìm tiệm cận đứng của hàm phân thức
Hàm phân thức mà mẫu có nghiệm nhưng không là nghiệm của tử thì đồ thị
( với đk hàm số xác định trên khoảng ).
có tiệm cận đứng _Bài tập rèn luyện:
là
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
. C. D. .
. A. Câu 2. Đường thẳng . lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B. ,
A. . . C. . D. . B.
Trang 25
Câu 3. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
và và . B. D. . và và . . A. C.
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình là
. A. . C. . D. . B.
Câu 4. Tìm tọa độ giao điểm của đường TCĐ và TCN của đồ thị hàm số
. A. . C. . D. . B.
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A. . C. . D. . B. .
Câu 6. Cho hàm số
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. . C. . D. . B. .
Câu 7. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
. . B. C. D. . .
. Đồ thị hàm số
có tâm đối xứng là giao điểm của 2 tiệm cận.
A. ③Tìm giá trị của tham số để đồ thị có số tiệm cận thỏa điều kiện. ◈ -Phương pháp: . Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, các tính chất về tiệm cận của hàm số thường gặp và các kiến thức liên quan để giải quyết bài toán.
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
có tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là
. Hiệu . A. có giá trị là B. . C. . D. .
Câu 4. Tìm
để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
B. C. D. A. . . .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị của hàm số có hai tiệm cận đứng
A. ; . . B. C. ; D. .
Trang 26
V. KHAÛO SAÙT SÖÏ BIEÁN THIEÂN VAØ VEÕ ÑOÀ THÒ CUÛA HAØM SOÁ Tóm tắt lý thuyết cơ bản: HÀM SỐ BẬC BA: ①. Tập xác định: ②. Đạo hàm:
, : Hàm số có 2 cực trị. : Hàm số luôn tăng hoặc luôn giảm trên .
, ; là hoành độ điểm uốn, đồ thị nhận ③. Đạo hàm cấp 2:
;Nếu thì: điểm uốn làm tâm đối xứng. thì: ④. Giới hạn: Nếu
⑤. Bảng biến thiên và đồ thị:
có 2 nghiệm phân biệt
có nghiệm kép
vô nghiệm
Phân dạng toán cơ bản:
①: Nhận dạng hàm số bậc ba khi cho đồ thị hàm số ◈ -Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0 Chú ý điểm cực trị: ac<0: có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung oy. Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0 Các giao điểm đặc biệt với trục ox,oy. _Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây. A. B. . .
C. . D. .
Trang 27
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. . .
. D. .
C. Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A. B.
D. .
C. Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
.
. . . B. D. A. C.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?
. . B. A.
. D. C.
Câu 6:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
B. . . A.
. D. .
Câu 7:
C. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? . A. B. .
. D. .
Câu 8:
C. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
B. C. A.
D. Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. B. . .
C. . D. .
Trang 28
Câu 10: Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số
nào? A. . B. .
C. . D. .
②: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số thường gặp ◈ -Phương pháp: Sử dụng định nghĩa. Biện luận số nghiệm của phương trình
được
quy về tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
.
và đường thẳng
bằng đồ thị ( khi bài toán cho Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình: . Biện luận số nghiệm của phương trình
theo hướng lên hoặc xuống trên
bằng bảng biến thiên ( bài toán . Biện luận số nghiệm của phương trình
sẵn đồ thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng trục tung. cho sẵn bảng biến thiên hoặc tự xây dựng)
Câu 1:
_Bài tập rèn luyện: Cho hàm số như hình bên dưới. Hỏi phương có đồ thị trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình có đúng một nghiệm. B. Phương trình có đúng hai nghiệm. C. Phương trình không có nghiệm D. Phương trình có đúng ba nghiệm.
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình là:
B. . C. . D. .
A. . Cho hàm số Câu 3: có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hỏi tập nghiệm của phương trình có bao nhiêu phần tử? . B. . C. . D. .
Câu 4: để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
A. Tìm tất cả các giá trị của tham số tại ba điểm phân biệt.
Trang 29
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn
là
B. 0. D. 3. A. 1. C. 2.
Tìm Câu 6: để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới
có bao nhiêu
đây. Phương trình nghiệm âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình .
D. . B. . C.
A. . Câu 9: Cho hàm số . có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình là
. . . . A. C. B. D.
Câu 10: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu
Phương trình nghiệm âm?
A. C. . . B. D. . .
Trang 30
③: Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm) ◈ -Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’)
, (1)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và : . Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm. . Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị
.
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản _Bài tập rèn luyện:
với trục
. . . ? D.
Câu 1: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số B. A. Câu 2: Biết rằng đường thẳng C. cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất có
tọa độ . Tìm .
B. . C. . D.
có đồ thị và đường thẳng : . . Tìm số giao
A. . Câu 3: Cho hàm số và điểm của .
C. D.
A. B. Câu 4: Biết rằng đường thẳng và đồ thị hàm số có hai điểm chung
phân biệt và , biết điểm có hoành độ âm. Tìm .
. B. . C. . D. . A.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
không cắt trục hoành. B. cắt trục hoành tại một điểm. A.
cắt trục hoành tại ba điểm. D. cắt trục hoành tại hai điểm. C.
và đường thẳng là
. B. C. D.
và đường thẳng bằng
B. C. D.
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số A. Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số A. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
không cắt trục hoành. B. cắt trục hoành tại điểm. A.
C. cắt trục hoành tại điểm. D. cắt trục hoành tại điểm.
của đồ thị hàm số với đường thẳng .
Câu 9: Tìm tọa độ giao điểm B. A. . . C. . D. .
Câu 10: Giả sử và là các giao điểm của đường cong và trục hoành. Tính độ
dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Trang 31
④: Xác định hệ số a, b, c, d từ đồ thị hàm số bậc 3. ◈ -Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau: ①.Hệ số a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0
②.Tích số ab: Xác định vị trí điểm uốn
Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0
③.Tích số ac: Xác định vị trí hai điểm cực trị
ac<0: có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung oy. ac>0: đồ thị hàm số không có cực trị c=0: đồ thị có 1 cực trị nằm trên trục tung ④.Hệ số d: Xác định giao điểm với trục tung.
d>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O d<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O d=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: có đồ thị
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C. . . B. D. . .
Câu 2:
B. D.
Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau: A. C.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như
hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. . . . .
Câu 4: Cho hàm số bậc ba ( ,
, , , ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
, , , , , , , , , , , , . . . . A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như
hình vẽ Mệnh đề nào sau đây đúng? . A. . B. . C. . D.
Trang 32
HAØM SOÁ LUYÕ THÖØA – HAØM SOÁ MUÕ – HAØM SOÁ LOGARIT
I. LUYÕ THÖØA
Tóm tắt lý thuyết cơ bản: ➊. Lũy thừa số mũ nguyên dương: Với mỗi số nguyên dương lũy thừa bậc của số (còn gọi là lũy thừa của với số mũ
) là số được xác định bởi: với
được gọi là cơ số, được gọi là số mũ của lũy thừa và số mũ nguyên âm: ➋. Lũy thừa với số mũ Với hoặc là một số nguyên âm, lũy thừa bậc của là số xác định bởi :
☞Chú ý: và không có nghĩa.
❸. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực dương và số hữu tỉ trong đó m
Luỹ thừa của với số mũ là số xác định bởi
❹. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
Ta gọi giới hạn của dãy số là luỹ thừa cùa với số mũ kí hiệu là
và
☞Chú ý. Từ định nghĩa ta có
❺. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực Cho là những số thực dương; là những số thực tuỳ ý. Khi đó, ta có:
Nếu Nếu thì thì khi và chi khi khi và chỉ khi
Phân dạng toán cơ bản:
①: Tính giá trị biểu thức
- Phương pháp: Công thức mũ, lũy thừa cơ bản Sử dụng hệ thống công thức về mũ và lũy thừa. - Sử dụng: Casio. Xét hiệu Calc đặc biết hóa: Chọn giá trị thích hợp để thử đáp án.
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho các số thực , , và dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Trang 33
Câu 2: Cho là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
B. . C. . D. . A. Câu 3: Cho là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? . ,
. B. . C. . D. . A.
Câu 4: Cho và , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
. B. . C. . D. . A.
Câu 5: Cho là hai số thực dương khác và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
. B. . C. . D. . A.
Câu 6: Cho các số thực dương và là các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
B. C. D. A.
Câu 7: Cho số dương khác và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
. . C. . D. . A.
Câu 8: Cho , và , B. là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
. B. . C. . D. . A.
Câu 9: Cho a là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. . B. . C. . D. . ,
. D. . Câu 10: Với các số thực . bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? . C.
A. B. ②: So sánh các lũy thừa thường gặp -Phương pháp: _Sử dụng công thức về tính chất của lũy thừa. _Casio: Xét hiệu với chức năng Calc đặc biết hóa. _Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Với những giá trị nào của thì ?
. C. . D. . . A. B. Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
. C. . D. < . . A. B.
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. B. . C. . D. . A.
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. B. . .
C. D. . .
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 34
B. A.
D. C. .
Câu 6: Cho . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho và , với , là các số thực
. So sánh và
C. . ta có B. . D. . .
khác A. Câu 8: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C. . A. . B. . D. .
Câu 9: Cho . Khi đó:
A. B. . . . D. . C. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B. A. . .
D. C. . .
③Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu -Phương pháp: _Sử dụng công thức, tính chất của mũ, lũy thừa. _Casio: Xét hiệu với chức năng Calc
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho là một số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
D. A. Câu 2: B. Kết quả viết dưới dạng lũy C. thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho biểu thức , . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
. B. C. . D. .
Cho số thực thì A. Câu 4: A. . B. . . Nếu . C. bằng . D. .
Câu 5: Cho , là các số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là
B. C. D. . A. Câu 6: Xét . , . là các số thực thỏa mãn . . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Trang 35
Câu 7: Rút gọn biểu thức với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho là số thực tùy ý. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho là một số dương. Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Rút gọn biểu thức , với .
A. . B. . C. . D. .
I. MUÕ – LUÕY THÖØA
Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
◈ -Ghi nhớ ① ➊. Lũy thừa số mũ nguyên dương: Với mỗi số nguyên dương lũy thừa bậc của số (còn gọi là lũy thừa của với số mũ
) là số được xác định bởi: với
được gọi là cơ số, được gọi là số mũ của lũy thừa
và số mũ nguyên âm: ➋. Lũy thừa với số mũ Với hoặc là một số nguyên âm, lũy thừa bậc của là số xác định bởi :
☞Chú ý: và không có nghĩa.
◈ -Ghi nhớ ② ❸. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực dương và số hữu tỉ trong đó m
Luỹ thừa của với số mũ là số xác định bởi
❹. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
Ta gọi giới hạn của dãy số là luỹ thừa cùa với số mũ kí hiệu là
và
☞Chú ý. Từ định nghĩa ta có
Trang 36
◈ -Ghi nhớ ➂➁➂ ❺. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực Cho là những số thực dương; là những số thực tuỳ ý. Khi đó, ta có:
Nếu Nếu thì thì khi và chi khi khi và chỉ khi
Phân dạng toán cơ bản:
①: Tính giá trị biểu thức
- Phương pháp: Công thức mũ, lũy thừa cơ bản Sử dụng hệ thống công thức về mũ và lũy thừa. - Sử dụng: Casio. Xét hiệu Calc đặc biết hóa: Chọn giá trị thích hợp để thử đáp án.
_Bài tập rèn luyện:
Câu 11: Cho các số thực , , và dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. . C. . D. . A. .
Câu 12: Cho là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho , là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho và , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho là hai số thực dương khác và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho các số thực dương và là các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho số dương khác và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . . C. . D. . B.
Câu 18: Cho , và , là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
Trang 37
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho a là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. . B. . C. . D. .
,
. D. . Câu 20: Với các số thực . bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? . C.
A. B. ③Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu -Phương pháp: _Sử dụng công thức, tính chất của mũ, lũy thừa.
_Casio: Xét hiệu với chức năng Calc
_Bài tập rèn luyện:
Câu 11: Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho là một số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. B. C. D.
Câu 14: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho biểu thức , . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho số thực thì A. . B. . Nếu . C. bằng . D. .
Câu 18: Cho , là các số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Xét , là các số thực thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Trang 38
Câu 20: Rút gọn biểu thức với ta được kết quả , trong đó , và là
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng? C. B. A. . . . D. .
Câu 21: Rút gọn biểu thức với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho là số thực tùy ý. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho là một số dương. Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Rút gọn biểu thức , với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
II. HAØM SOÁ LUÕY THÖØA
Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
➊- Khái niệm Hàm số được gọi là hàm số lũy thừa. với ☞Chú ý:
tuỳ thuộc vào giá trị cùa Cụ thể:
nguyên dương, tập xác định là nguyên âm hoặc bằng tập xác định là
Tập xác định của hàm số lũy thừa Với Với Với không nguyên, tập xác định là
➋. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Người ta chứng minh được hàm số luỹ thừa có đạo hàm với mọi
Ta có:
.
Đồ thị của hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm Trên hình là đồ thị của hàm số lũy thừa trên khoảng ứng với các giá trị khác nhau của
☞Chú ý Khi khảo sát hàm lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng
Trang 39
Đạo hàm
Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến
Tiệm cận Không có Hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận ngang là Tiệm cận đứng là
Đồ thị luôn đi qua điểm Đồ thị
Phân dạng toán cơ bản:
①: Tìm tập xác định của hàm số. -Phương pháp:
Xét hàm số
. Khi nguyên dương: hàm số xác định khi và chỉ khi xác định.
. Khi nguyên âm: hàm số xác định khi và chỉ khi .
. Khi không nguyên: hàm số xác định khi và chỉ khi .
STEP khéo tý. NHẬP HÀM START: a END: b
. Casio: table Lưu ý: Chỉ dùng MTCT để loại trừ là chính, và không dùng MTCT để chọn trực tiếp đáp án. Đối với TXĐ hàm số lũy thừa an toàn nhất vẫn là giải theo công thức. _Bài tập rèn luyện:
là Câu 1: Tập xác định của hàm số
. C. . D. . A. . B.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A. . . B.
C. . D. .
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
. B. . A.
. D. . C.
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số có tập xác định là
C. . D. . B. . A. .
Câu 6: Tập xác định của hàm số là
. B. . A.
D. . . C.
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
. C. . . D. . B. A.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số .
Trang 40
. B. . A.
D. . . C.
Câu 9: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tập xác định của hàm số .
. B. C. . D. . A. .
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
. B. . A.
. D. C. .
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số .
. B. . A.
. . D. C.
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số là?
. B. . A.
. D. . C.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
là Câu 15: Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
②: Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
. Phương pháp giải: Dựa vào công thức đạo hàm
. .
Và các công thức tính đạo hàm đã học.
. Casio: . (thường ra số có dạng với nguyên dương)
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. . C. . D.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số là
Trang 41
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số . Khi đó đạo hàm bằng
. B. . . . D. C.
A. Câu 5: Cho hàm số . Tính .
A. B. D. . C.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
. B. D. . . . C.
Câu 6: Cho hàm số A.
Câu 7: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số , . Đạo hàm của là
A. . . B.
C. . . D.
, . Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
C. A. . B. . . D. .
③: Tính chất, đồ thị của hàm số luỹ . Phương pháp giải: Chú ý đặc điểm sau của đồ thị hàm số
:
hàm số luôn đồng biến, khi hàm số luôn nghịch biến
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1). Khi Đồ thị hàm số không có tiệm cận khi ; khi đồ thị hàm số có
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
B. . . C. . D. .
Câu 2: A. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trang 42
A. Hàm số có tập xác định là . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 4: Cho hàm số . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Tập xác định của hàm số là B. Hàm số nghịch biến khi . .
. C. Đồ thị hàm số là đường thẳng khi D. .
Câu 5: khẳng định nào sau đây đúng?
.
Câu 6: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số cắt trục B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. , Cho đồ thị các hàm số trên miền ,
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: B. A. D. C. . . . .
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho các hàm số . Trong các hàm số trên có bao
. C. B. . . D. .
Câu 9: . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho? với
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. Cho hàm số A. Tập giá trị của hàm số là C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi .D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
. Số
thỏa mãn đẳng thức
được gọi là lôgarit cơ số
của
,
Cho hai số dương và ký hiệu là
với .
III. LOGARIT Tóm tắt lý thuyết cơ bản: ➊- Khái niệm lôgarit
. Ta có:
➋-Tính chất Cho
Cho
với
, ta có:
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
trong đó
. Lôgarit của một tích
Cho
với
ta có:
. Lôgarit của một thương
Trang 43
Đặc biệt:
➍. Lôgarit của một lũy thừa
Cho hai số dương Với mọi , ta có:
Đặc biệt: . Đổi cơ số
Cho ta có: , Đặc biệt:
❺. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên . Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với thường được viết là hoặc .
. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số . Với được viết là .
Phân dạng toán cơ bản: ①: Tính giá trị biểu thức. Phương pháp:
.Sử dụng công thức, tính chất và các quy tắc về logarit .Casio: Xét hiệu kết hợp Calc đặc biệt hóa.
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho và , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
. B. . C. .
A. Câu 2: Cho . . Rút gọn biểu thức D.
C. A. B. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. B. . D. .
C. . Câu 4: Giá trị của biểu thức là . . là số thực dương khác Câu 5: Cho . Tính
C. A. . B. . . D. .
Câu 6: Với là số thực dương và là số thực âm tùy ý, bằng
. B. . C. . D. . A.
Câu 7: Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Biết , tính giá trị của .
Trang 44
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho và Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Với và là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
②Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa logarit, mũ, lũy thừa. . Phương pháp: áp dụng các tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số . Casio: Xét hiệu kết hợp Calc đặc biệt hóa; Sto, Alpha khi biểu diễn
_Bài tập rèn luyện: _Nhận biết: Câu 1: Với mọi số thực dương , , , và , khác , mệnh đề nào sau đây sai?
. . A. B.
. . C. D.
Câu 2: Cho là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. B. A. .
. D. C. .
Câu 3: Cho các số thực dương và . Biểu thức bằng
C. . D. . . . B. A.
Câu 4: Cho hai số thực dương , và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. A.
. . D. C.
bằng Câu 5: Với là số thực dương tùy ý,
. B. . C. . D. . A.
Câu 6: Với các số thực ,
khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng? . B. . A.
. . C. D.
Câu 7: Với là các số thực dương bất kỳ, khác , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây sai?
. B. . . D. . A. C.
Câu 9: Cho là các số thực dương , mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 45
A. B.
C. D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. ..
_Thông hiểu: Câu 11: Cho các số thực và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . . C. D. . Câu 12: Cho B. là các số thực dương khác 1 thỏa . là số nguyên dương. Khẳng định , với
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Gọi là số nguyên dương sao cho đúng với
là mọi A. B. C. . D. . dương. Tìm giá trị của biểu thức . Câu 14: Cho các số thực dương . , với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B. . .
C. D. . .
Câu 15: Với các số thực , dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. D. . .
Câu 16: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi
A. và B.
C. D. và
là: Câu 17: Kết quả rút gọn của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho là các số thực dương và thỏa điều kiện . Chọn khẳng định
. . B. D. C. .
đúng trong các khẳng định sau? A. . ③Biểu diễn các biểu thức chứa logarit theo biểu thức khác -Phương pháp: . Sử dụng công thức, tính chất của mũ, lũy thừa. . Casio: Xét hiệu với chức năng Calc sau khi Sto và Alpha vào các tham số a,b,c….
_Bài tập rèn luyện: _Nhận biết: Câu 1: Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D. Câu 2: Cho . Tính .
A. B. theo C. D.
Trang 46
Câu 3: Tính theo biết .
. A. . B. C. . D. .
Câu 4: Cho . Giá trị của theo bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Với , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nếu thì
A. . C. . D. .
Câu 7: Cho với bằng . B. khác , . Khẳng định nào sau đây sai?
C. D. B. A.
Câu 8: Cho và , với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
C. D. B. A.
Câu 9: Cho vậy .
. C. . D. . . B. A.
Câu 10: Cho . Khi đó là: ,
tính theo C. và . D. . . B. . A.
_Thông hiểu: Câu 11: Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính
.
. B. C. . D. . . A.
Câu 12: Cho là các số thực dương và thỏa mãn thì giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho , , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. . A. .
D. . C. .
Câu 14: Cho và với . Tìm mối liên hệ giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho là các số thực dương và . Tính giá trị biểu thức
?
A. . . C. . D. . B.
Câu 16: Cho là hai số dương với thỏa mãn Khi đó, giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Trang 47
IV. HAØM SOÁ LOGARIT
nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì
thì hàm số đồng biến, khi đó ta luôn có:
thì hàm số nghịch biến, khi đó ta luôn có:
Tóm tắt lý thuyết cơ bản: Hàm số mũ: ①. Tập xác định: ②. Tập giá trị: ③. Tính đơn điệu: Khi Khi ④. Đạo hàm:
Hàm số logarit:
⑤. Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang
, nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt
thì không có điều
kiện. ③. Tính đơn điệu: thì
Khi
đồng biến trên
khi đó nếu:
.
thì
nghịch biến trên
khi đó nếu
;
①. Tập xác định: ②. Tập giá trị:
Khi
④. Đạo hàm:
⑤. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
Phân dạng toán cơ bản:
Trang 48
.Với hàm số
có tập xác định
.Với hàm số
và
khi n lẻ hoặc
khi n chẵn.
Xác định khi
. Casio: Table , Calc rất hiệu quả.
①: Tìm tập xác định của hàm số mũ , hàm số logarit Phương pháp: . Tìm điều kiện của hàm số và giải điều kiện ta thu được tập xác định của hàm số.
có tập xác định là
. B.
. C.
. D.
.
_Bài tập rèn luyện: _Nhận biết: Câu 1: Hàm số
A.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số .
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 4: Tìm tập xác định . của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
.
B.
.
.
C.
D.
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số là
A.
D.
.
. B.
. C.
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
bằng
A.
.
.
C.
D.
.
.
là
B. Câu 8: Tập xác định của hàm số B.
.
A.
C.
.
.
. ?
D. Câu 9: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D.
C.
A.
B.
.
.
.
.
Câu 10: Tập xác định
của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
_Thông hiểu: Câu 11: Tập xác định của hàm số
là
A.
.
B.
.
Trang 49
C.
. D.
.
Câu 12: Hàm số
xác định trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
.
D.
.
.
C.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
là
A.
.
C.
B.
.
. D.
.
Câu 14: Tập xác định của hàm số .
A. . C. . D. . . B.
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
➁:Đạo hàm của hàm số mũ, logarit . Phương pháp: Đối với bài toán tính đạo hàm hoặc chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm
Dùng các công thức tính đạo hàm Thay vào các đẳng thức chứa đạo hàm ta thu được kết quả
Nhập
thay cho đạo hàm và ấn
; kiểm tra giá trị
CALC
vào kết quả A, B, C, D và so sánh các kết quả.
Xét thương
kiểm tra mệnh đề đúng.
. Casio:
_Bài tập rèn luyện:
_Nhận biết: Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
trên
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trang 50
có đạo hàm là
Câu 6: Hàm số
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Cho hàm số . Giá trị của bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương ?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
_Thông hiểu: Câu 11: Hàm số
có đạo hàm là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 12: Cho hàm số
có đạo hàm là
A.
.
.
B.
C.
. D.
.
Câu 13: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 15: Tìm giá trị dương của để
với
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
➂: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ- logarit -Phương pháp: _ Nếu là hàm số dạng
; thì dựa vào cơ số a để xác định tính đơn điệu hàm số.
Trang 51
_ Nếu là các hàm số khác ta xét sự biến thiên của hàm số theo các bước: TXĐ⇒BBT⇒Kết luận Casio:
Dùng table để khảo sát tính tăng giảm, giảm của hàm số để chọn được đáp án. _Bài tập rèn luyện:
Câu 1.
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2.
Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3.
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 4.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
. B.
.
A.
. D.
.
C.
.
Câu 5. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 6.
Giá trị thực của
để hàm số
có đồ thị là hình bên dưới là
A.
.
B.
.
C.
.
.
D.
Trang 52
III. PHÖÔNG TRÌNH MUÕ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
◈ -Ghi nhớ ➊
. ①. Phương trình mũ cơ bản:
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi .
.
.
❶. Biến đổi, quy về cùng cơ số:
● Phương trình vô nghiệm khi ②. Các phương pháp giải trình mũ:
hoặc .
❷. Đặt ẩn phụ:
☞Biến đổi quy về dạng:
Ta thường gặp các dạng:
●
● , trong đó . Đặt , suy ra .
● . Chia hai vế cho và đặt .
❸. Lôgarit hóa
● Phương trình .
● Phương trình
hoặc
Phân dạng toán cơ bản: ①Phương trình mũ cơ bản. ➀. Phương pháp:
➁. Casio: Slove, Calc nghiệm, Table.
_Bài tập rèn luyện: Câu 1: Giải phương trình , B. , C. , D. , . A. là
. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình . B. C. . D. . A. Câu 3: Tìm nghiệm thực của phương trình ?
. B. . C. . D. . A.
Trang 53
Câu 4: Tìm nghiệm phương trình A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình: có nghiệm là
A. . C. . D. . B. .
Câu 6: Giải phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 7: Nghiệm của phương trình A. . B. là . C. . D. .
Câu 8: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Nghiệm của phương trình A. . B. là . C. . D. .
là Câu 10: Số nghiệm của phương trình B. A. . . C. . D. .
là Câu 11: Số nghiệm của phương trình B. A. . . C. . D. .
Câu 12: Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. . B. . C. . D. .
có nghiệm là Câu 13: Phương trình A. . B. . C. . . D.
Câu 14: Phương trình A. . có nghiệm là B. . C. . D. .
là Câu 15: Nghiệm của phương trình . A. B. . C. . D. .
➁:Phương trình mũ đưa về cùng cơ số ➀-Phương pháp: Đưa về cùng cơ số.
➁-Casio: Slove, Calc nghiệm, Table. _Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. C. . D. . .
Câu 2: Giải phương trình
A. . B. C. . D. . .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình .
Trang 54
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Nghiệm của phương trình nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Nghiệm của phương trình là ,với là phân số tối giản. Khi đó bằng
A. . B. 7. C. . D. 4.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là
Trang 55
. A. C. . . D. .
. Với
,
.
B. ➂:Đặt ẩn phụ đủa về phương trình cơ bản giải được -Phương pháp:
về dạng phương trình bậc 2:
.
.
Đặt đưa phương trình Giải phương trình tìm nghiệm và kiểm tra điều kiện Sau đó thế vào phương trình
.
tìm nghiệm .
. Dạng 1:
, trong đó
Đặt .
.
. suy ra
Hoặc có dạng
. Dạng 2:
.
Chia hai vế cho
và đặt
.
. Dạng 3:
Đưa phương trình
về dạng phương trình bậc 2 giải dễ dàng
_Bài tập rèn luyện:
. Khi đặt ta được phương trình nào dưới đây?
Câu 1: Cho phương trình . A. B. . C. . D. .
Câu 2: Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới
. B. . C. . D. . đây? A.
Câu 3: Phương trình có hai nghiệm , trong đó . Khẳng định nào sau đây
đúng? A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gọi . Tính
là tổng các nghiệm của phương trình B. . . A. C. . D. . .
Câu 6: Phương trình có 2 nghiệm ,
A. Phương trình có C. Phương trình có nghiệm dương. nghiệm nguyên. . Phát biểu nào sau đây đúng? nghiệm dương. nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có D. Phương trình có
Câu 7: Cho phương trình . Đặt . Ta được phương trình
B. . C. . D. . A.
Câu 8: Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt và thì ,
. B. . C. D. . . A.
Câu 9: Giải phương trình được nghiệm là
Trang 56
A. , . B. C. . D. . .
Câu 10: Gọi , là hai nghiệm thực của phương trình . Chọn mệnh đề
. B. . C. . D. . đúng. A.
VI. PHÖÔNG TRÌNH LOGARIT Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
◈ -Ghi nhớ
①. Định nghĩa: Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
②. Phương trình lôgarit cơ bản: cho
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
③. Phương pháp giải phương lôgarit Đưa về cùng cơ số:
, với mọi
Đặt ẩn phụ
Mũ hóa Phương pháp hàm số và đánh giá
Phân dạng toán cơ bản: ①: Phương trình logarit cơ bản ➀-Phương pháp:
có nghiệm là
B. . C. . D. .
. Câu 2: Nghiệm của phương trình là
➁-Casio: Slove, Calc nghiệm, Table. _Bài tập rèn luyện: Câu 1: Phương trình A.
. B. . C. . D. .
có nghiệm là
. B. . C. . D. .
A. Câu 3: Phương trình A.
Câu 4: Giải phương trình .
. B. . C. . D. .
A.
Câu 5: Giải phương trình .
A.
. B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình .
Trang 57
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình có nghiệm là
A. . B. . D. . . C.
Câu 8: Phương trình có nghiệm là
. . B. . C. D. .
A. Câu 9: Phương trình có nghiệm duy nhất bằng
. C. . B. D. .
A. Câu 10: Phương trình: . có nghiệm là
C. . D. . A. . B. .
Câu 11: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . . C. D. .
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . . C. D. .
. Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
C. A. . B. . . D. .
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
C. D. . A. B. .
. bằng . Câu 15: Tổng các nghiệm của phương trình
D. . . A. B. . .
➁-Casio: Slove, Calc nghiệm, Table.
C. ➁: Phương trình logarit đưa về cùng cơ số ➀-Phương pháp:
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
B. . C. . A. . D. .
Câu 2: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
B. . C. . A. . D. .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là
B. . C. . A. . D. .
Câu 4: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Số tiền mà An để dành hàng ngày là (đơn vị nghìn đồng, với ) biết là nghiệm của
. Tổng số tiền mà An để dành được sau tuần ( phương trình
ngày) là A. C. nghìn đồng. nghìn đồng. B. D. nghìn đồng. nghìn đồng.
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Trang 58
B. . C. . D. . A. .
Câu 7: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
B. . C. . A. . D. .
Câu 8: Tính tổng các nghiệm thực của phương trình .
B. . C. 6. A. 9. D. .
Câu 9: Gọi là số nghiệm của phương trình . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
là Câu 10: Số nghiệm của phương trình
B. . C. . D. . A.
Đặt
.
Khi đó, phương trình trở thành :
.
Giải phương trình tìm
, thay
vào cách đặt để tìm
thỏa ĐK.
. ➂: Đặt ẩn phụ ➀-Phương pháp: . Dạng:
Chú ý : Nếu đặt thì
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Biết phương trình có hai nghiệm . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 3: Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
. A. B. . C. . . D.
Câu 4: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
có hai nghiệm . Tính tích .
Câu 5: Phương trình A. . B. . C. . D. .
là
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình . A. B. . C. . D. .
Câu 7: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Trang 59
Câu 8: Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?: A. B. . . C. . D. .
Câu 9: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
④: PT chứa tham số m ➀-Phương pháp: . Sử dụng các phương pháp giải phương trình logarit và các kiến thức có liên quan để tìm
tham số m
.Casio: Table, Solve
_Bài tập rèn luyện
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
thỏa mãn
C. D. . nghiệm A. , . B. .
Câu 2: Cho phương trình . Tìm để phương trình có hai nghiệm
phân biệt , thỏa mãn .
. A. . B. C. . D. .
Câu 3: Cho phương trình ( là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
A. B. C. D.
II. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MUÕ
Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
. ☞ Không đổi dấu của BPT khi a>0