intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2020-2021" thông qua tài liệu này các bạn học sinh dễ dàng hệ thống kiến thức đã được học trong học kì 1, từ đó chuẩn bị chu đáo kiến thức để vượt qua kì thi gặt hái nhiều thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2020-2021

  1. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN - KHỐI 6 Thời gian: 90 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM) Câu 1. Cho A  a; b;1;2;3 A. a  A . B. a  A . C. 1 A . D. 4  A . Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C   x   | 2  x  8 A. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 . B. 3;4;5;6;7 . C. 3;4;5;6;7;8 . D. 2;3;4;5;6;7;8 . Câu 3. Viết kết quả phép tính 75 : 7 dưới dạng một lũy thừa A. 7 6 B. 75 C. 7 4 D. 7 0 Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc như sau: A. Nhân và chia  Cộng và trừ  Lũy thừa. B. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. Câu 5. Giá trị của 26.63 + 26.37 là: A. 6300. B. 2600. C. 3700. D. 3600. Câu 6: Số 9 viết bằng số La Mã là: A. VIIII B. IX C. XI D. XIX Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 5 và 9? A. 120. B. 230. C. 340 D. 450. Câu 8: Tổng (hiệu) nào chia hết cho 2? A. 12+14 +1. B. 10+ 24 – 11. C. 16 + 18 – 10. D. 400 – 15. Câu 9: BCNN (10, 20, 30) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 22.3.5 D. 24 Câu 10: Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  2. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. {0; 1; 2; 3; 5}.B. {5}. C. {0; 1; 5}. D. {1; 5}. Câu 11. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16 theo thứ tự tăng dần là: A. 14; 16; 50; 78; 80 B. 80; 78; 50; 16; 14 C. 80; 78; 50; 14; 16 D. 14; 16; 78; 50; 80 Câu 12: Kết quả của phép tính 154  54 là: A. 208 B. -100 C. 100 D. -208 Câu 13: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia A. Tia AB. B. Tia CA. C. Tia AC. D. Tia BC. Câu 14: Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía. C. Giới hạn ở hai đầu. D. Kéo dài mãi về hai phía. Câu 15: M là điểm nằm giữa E, F. Biết ME=3cm, MF=7cm. Độ dài EF là: A. 10 cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 7cm. Câu 16: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN A. IM = IN. B. IM  IN  . C. IM + IN = MN. D. IM = 2IN. 2 I. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM) Câu 17 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính : a) 178 . 25 – 78 . 25 .  2  b) 240  76  9  3   : 50 . c) 3200  ( 4000)  ( 800). Câu 18 (1,0 điểm): Tìm x. a) 159  215  x   52 . b) 45 x và 120 x Câu 19 (2,5 điểm): Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao. b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  3. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 20 (1,0 điểm): Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên được đánh số từ tầng 1,2,3,..,12,13,14,15,… đến tầng cao nhất là 24. Tầng hầm được đánh số là từ trên xuống dưới B1, B2). Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và xuống 21 tầng rồi lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào? -----------HẾT------------ - Học sinh không được sử dụng tài liệu, - Giám thị không giải thích gì thêm. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  4. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM TOÁN 6 Câu Đáp án Thang điểm Câu 17 a) 178 . 25 – 78 . 25 (1,5 điểm) = 25 . (178-78) 0,25 = 3200 0,25   b) 240  76  9  3   : 50 2 0,25  240  (76  36) : 50  200 : 50  4. 0,25 c) 3200  ( 4000)  ( 800).  3200  4000  (800) 0,25  7200  800  6400. 0,25 Câu 18 a) 159   215  x   52 (1,0 điểm) 215  x  159  25 0,25 215  x  134 x  215  134 0,25 x  81 b) 45 x; 120 x  x Ö C (45;120) Ö CLN (45;120)  15 0,25 C (45;120)  (15)  1;3;5;15 0,25 Câu 19 0,25 (2,5 điểm) a) Trên tia Ax có AB
  5. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5 + BC = 10 BC = 5 cm Vậy BC=5cm. 0,25 Vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC = 5 0,5 c) Giải thích B nằm giữa M và N 0,25 Tính được MN = 5 cm 0,25 Câu 20 Vẽ trục số nguyên theo phương thẳng đứng với gốc O (1,0 điểm) là tầng G; tầng 1, 2, 3,..,12,13,14,...,24 tương ứng với các số nguyên t ừ 1 đến 24. Tầng hầm từ trên xuống 1,0 dưới tương ứng với -1 và -2. Theo chiều thang máy đi lên là +, theo chiều ngược lại là -. Như vậy khi thang máy dừng là ở tầng thứ: 12 + (+7) + (-21) + (+2) = 0 Đáp số: Tầng G. Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6 https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop6 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1