Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học 2023-2024 LÝ THUYẾT Tập hợp N, N*, Z. Phần tử của tập hợp. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân Lũy thừa bậc n của a là gì ? (Viết công thức minh hoạ) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng? Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ . Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm . BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm . Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Nêu quy tắc cộng, trừ hai số nguyên ? Tính chất phép cộng số nguyên? Quy tắc dấu ngoặc. Bội và ước của số nguyên. Nêu quy tắc nhân, chia hai số nguyên? Tính chất phép nhân số nguyên? Biết vẽ và xác định các yếu tố của một số hình trong thực tiễn: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều. Công thức tính diện tích, chu vi của các hình trong thực tiễn. Thu thập và phân loại dữ liệu. Đọc và so sánh được các dữ liệu trên biểu biểu đồ cột; biểu đồ kép; vẽ biểu đồ cột, biểu đồ kép. BÀI TẬP. Dạng 1: toán tập hợp: Bài 1. Cho các tập hợp sau: A x N | 5 x 4 B x Z | 4 x 3 C x N | 35 x 30 H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 4} a,Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử và tính tổng các phần tử trong mỗi tập hợp b) Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông:
- 19 A 0B 35 C 38 C Bài 2: Tìm số đối của các số nguyên sau: -5; -10; 4; -4; -100; 20022; 0 Bài 3: Hãy so sánh các số sau: a) 16 và 25. b) 15 và 0. c) 36 và 3. d) 28 và 56 . e)13 và 100 . f) 72 và 45 . DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: (Tính hợp lí có thể) a, (-29) +132 + (-237) + 868 + (-763) b, −452 − (−67 + 75 − 452) c, 35 −{12 −[−14 + (−2)]} d, 513 187 (287) (113) e, 60 : [7. (112 - 20.6) +5] - 12023 g, (624) (45) (376) 245 h, 750:{130 - [(5.14 - 65)3 +3 ]} k, 24. (16 − 5) −16 .(24 − 5) n, 31.(−18) + 31.(−81) − 31 m, (-12). 47 + (-12) .52 + (-12) O, −48 + 48⋅ (−78) + 48⋅ (−21) DẠNG 3: TÌM x Bài1: Tìm số tự nhiên x , biết: Bài 2: Tìm số nguyên x thỏa mãn: 121− (118 − x) = 217 [230 − (15 − 5 x)].3 = 390 8) 7x − x = 521 : 519 + 3.22 − 7 345 − 5x−3 = 142 + 24 [(6x − 39) : 7].4 = 12 x −[42 + (−28)] = −8 11x − 7x + x = 325 720 :[41− (2x − 5)] = 22.5 3x − 24 . 73 = 2 . 74 15 − x = 7 − (−2) (2x − 4) (3 − x) = 0. (2x −1)3 =−1−7 DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ. Bài 1: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m , chiều rộng 36m . Người ta muốn chia đám đất đó ra thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 2: Khối lớp 6 có 300 học sinh , khối lớp 7 có 276 học sinh , khối lớp 8 có 252 học sinh . Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không ai đứng lẻ hàng? Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang? Bài 3: Hai bạn Tùng và Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau ît nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đển thư viện.
- Bài 4: Khối lớp 6 của trường A có khoảng tử 500 đến 600 học sinh. Nếu xếp hàng 15 hoặc hàng 18 thì vừa đủ. Hỏi khối lớp 6 trường A có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Một lớp có không quá 50 học sinh. Nếu xếp hàng 4 hoặc hàng 6 thì vừa đủ. Nếu xếp hàng 5 thì thừa 3 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? Bài 6: Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều thiếu 7.Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em. DẠNG 5: HÌNH HỌC TRỰC QUAN Bài 1.Vẽ các hình sau (Không cần nêu cách vẽ): a,Hình tam giác đều ABC có cạnh là 3cm . b,Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm . c,Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 8cm , chiều rộng NP = 6cm d,Hình thoi EFGH có EF = 3cm, EG = 5cm . e,Hình bình hành GHIK có GH = 3cm, HI = 5cm, GI = 7cm . Bài 2. Tính chu vi và diện tích các hình sau: a,Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm . b,Hình vuông có cạnh 5cm . c,Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm . d,Hình thoi có cạnh 5dm , độ dài hai đường chéo là 60cm và 80cm . e,Hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 16cm tương ứng với chiều cao là 10m và cạnh bên là 16cm. Bài 3.Câu 1: Cho hình bên a, Tứ giác DEFG là hình gì? b, Viết tên các cạnh và các đường chéo của tứ giác DEFG? c, Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau Hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, chu vi hình chữ nhật là 14cm. a) Tính cạnh BC. b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD Bài 4: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? Bài 5: Tính diện tích hình tô đậm? Bài 6: Tính chu vi và diện tích hình sau?
- Bài 7: Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài hàng rào. Bài 8: Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu. Bài 9: Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2 kg / m2. a,Tính diện tích mảnh ruộng. b,Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam lúa?. Bài 10: Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ mỗi 6m2 ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng học. Tính diện tích phòng học. Hỏi phòng đó có bao nhiêu ghế?. Bài 11: Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 9m và 6m . Ở giữa vườn người ta xây một bể cá hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 2m , và phần còn lại để trồng hoa. Tính diện tích
- phần vườn trồng hoa. Bài 12: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155m2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m . Người ta kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài 51m . Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. DẠNG 6: MỘT SỐ BÀI TOÁN THỐNG KÊ Bài 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau: Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết: Mai đang điều tra về vấn đề gì? Hãy chi ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng. Loại kem nào được mọi người yêu thích nhất? Bài 2. Hình bên là các loại củ và quả mẹ Minh mua lúc sáng đi chợ. Hãy cho biết mẹ Minh mua tất cả bao nhiêu củ, quả? Mẹ Minh mua mấy loại củ, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu? Bài 3. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
- Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6.A yêu thích nhất. Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diền số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khácnhau để đi đển trường. Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp? Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? Lập bảng thống kê biểu diền số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường? Bài 5. Lớp 6 A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trường đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chi chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Số bạn chọn Cướp cờ 5 Nhảy bao bố 12 Đua thuyền 6 Bịt mắt bắt dê 9 Kéo co 8 Hãy cho biết lớp 6 A có bao nhiêu học sinh Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và ít lựa chọn nhất?
- Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên DẠNG 6: BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1: Chứng minh rằng: 2 + 22 + 23 + 24 +…+ 259 + 260 chia hết cho 3. Câu 2: Tìm số tự nhiên a , b biết a.b = 1512 và BCNN (a,b) = 252 . Câu 3: Tìm số nguyên x , y biết: a) x + xy + y = 9 b) 3x( y + 2) + y + 2 = 13 c) xy − x + 3y − 2 = 6 . Câu 4: Cho A = 7 + 72 + 73 + ... + 7119 + 7120. Chứng minh rằng A chia hết cho 57. Câu 5: Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32. Câu 6: Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + .... + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. ….………………………..Chúc các em làm bài tốt………………………….. Nhóm trưởng Lê Hồng Dương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn